Xem mẫu

  1. CHUYÊN ĐỀ 5 NHÓM HALOGEN I-ĐẶC ĐIỂM CHUNG Giống nhau Khác nhau -Lớp ngoài cùng có 7 electron : ns2np5 nên dễ nhận thêm 1 -Nguyên tố F ở chu kì 2 nên không có obitan d => chỉ có 2s22p5 electron để đạt cơ cấu bền tạo ion 1- và có số oxi hóa -1 : =>có số oxi hóa -1 . -Nguyên tố Cl , Br , I ở chu kì 3,4,5 có obitan d nên khi kích X + 1e → X-1 -Các halogen đều là chất oxi hóa mạnh , gọi là phi kim điển thích các electron ở obitan p và s có thể nhảy sang obitan d => hình . Dễ kết hợp H và kim loại . nên ngoài số oxi hóa -1 , còn có các số oxi hóa +1,+3,+5,+7 . -Các halogen : F2 , Cl2 , Br2 , I2 ( tính oxi hóa giảm ) => halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch . -Các axit : HF , HCl , HBr , HI (tính axit và tính khử tăng) . -Muối AgF tan ; còn AgCl (trắng) , AgBr(vàng nhạt) , AgI(vàng da cam) không tan trong nước và dung dịch axit . II-CÁC CHẤT TIÊU BIỂU Cl2 F2 Br2 I2 VẬT - Khí, màu vàng lục, mùi xốc, -Chất khí lục nhạt , mùi -Chất lỏng màu đỏ nâu , dễ -Chất rắn tinh thể màu đen nặng hơn không khí 2,5 lần. xốc, không tan trong nước bay hơi mùi ngạt khó chịu tím có ánh kim , khi đun dễ - to hóa lỏng = -33,6oC, hóa rắn vì nó phân hủy nước rất (độc) thăng hoa cho hơi màu tím mạnh . độc . = -101oC. LÍTÍNH CHẤT - Tan vừa trong nước, nước Clo có màu vàng nhạt. - Rất độc, phá hoại niêm mạc đường hô hấp. ClO I- TÍNH CHẤT HÓA HỌC t0 1-Tác dụng với kim loại : M + Cl2 → MCln (M là kim loại trừ Au và Pt) (n là số oxi hóa cao nhất của kim loại ) as 2-Tác dụng với phi kim : H2 + Cl2 → 2HCl  (khí hiđroclorua) t0 2P + 3Cl2 → 2PCl3 t0 2P + 5Cl2 → 2PCl5 t0 S + 3Cl2 + 4 H2O → H2SO4 + 6HCl ( Cl2 không phản ứng trực tiếp với O2 , N2 và C ) 3-Tác dụng với hợp chất : a-Tác dụng với H2O . Cl2 + H2O  HCl + HClO HClO  HCl + O ( oxi hóa mạnh phá màu ) 2O → O2 => 2Cl2 + 2H2O  4HCl + O2 ( Phản ứng tự oxi hóa khử ) b-Tác dụng với bazơ kiềm . 0 t  → NaCl + NaClO + H2O  thuong Cl2 + 2NaOH(loãng) (Nước giaven) NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO 0 3Cl2 + 6KOH 80 −100→  C 5KCl + KClO3 + 3H2O (Kaliclorat) t0 2KClO3  → 2 KCl + 3O2  Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O (Clorua vôi) CaOCl2 + 2CO2 + H2O → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO CaOCl2 + Ns2CO3 → CaCO3 + NaCl + NaClO c-Tác dụng với chất khử . Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 (Halogen mạnh đẩy halogen yếu ra khỏi dung dịch trừ F2) Cl2 + FeCl2 → FeCl3 Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  2. Cl2 + H2S → 2HCl +S II- ĐIỀU CHẾ CLO 1-Trong phòng thí nghiệm : Cho HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa . MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O 2-Trong công nghiệp : 2NaCl đpnc → 2Na + Cl2  đpdd ) → 2NaOH + Cl2  ( mnx  2NaCl + 2H2O + H2 2HCl  → H2 + Cl2  đpdd III- AXIT CLOHIĐRIT 1-Tính chất hóa học - Qùy tím hóa đỏ - Trung hòa với oxit bazơ , bazơ . - Tác dụng với muối của axit yếu hơn . - Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro . M + n HCl → MCln+ n/2H2 (n=số oxi hóa thấp của M) - Tác dụng với chất oxi hóa . 2- Điều chế a-Trong phòng thí nghiệm : NaCl(tt) + H2SO4(đ) t C → NaHSO4 + HCl ↑ 0 〈 2500  t400→ Na2SO4 + 2HCl ↑ 0 0 ≥ C 2NaCl(tt) + H2SO4(đ) b-Trong công nghiệp : H2 + Cl2 → 2HCl  ( HCl(k) + H2O → dd axit clohiđic) 3- Nhận biết : Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối clorua hoặc dung dịch axit clohiđric sẽ có kết tủa trắng xuất hiện . Kết tủa này không tan trong các axit mạnh . Cl- + Ag+ → AgCl ↓ F2 Br2 I2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC -Là chất oxi hóa cực mạnh , oxi hóa -Tương tự Cl2 nhưng yếu hơn -Tương tự Br2 nhưng yếu hơn được cả vàng và bạch kim . → AlI3 (t0 , xt H2O) + Fe →FeBr3 +Al -Tác dụng hầu hết các phi kim (trừ oxi →FeI2 (t0) + H2 →HBr + Fe và nitơ) Br2 + H2O →HBr + HBrO HI (t0 cao) + H2 -Bốc cháy với H2trong bóng tối (-252 C) 0 +SO2 + H2O →HBr + H2SO4 I2 + KOH → KI + KIO + H2O F2 + H2 → 2HF + H2S →HBr + S +SO2 + H2O →HI + H2SO4 -Giải phóng được O2 từ H2O (bốc cháy) + KOH → KBr + KBrO + H2O + H2S →HI + S * Lưu ý : 2 F2 + 2H2O → 4HF + O2 * Lưu ý : * Lưu ý : HF là chất khí tan trong nước -Dùng dd Br2 để nhận biết SO2 -I2 không t/d với H2O như Br2 và Cl2 tạo dd axit flohiđric (HF là axit yếu ) – -Dd axit HBr mạnh hơn dd axit HCl -I2 t/d với HTB tạo h/c màu xanh Được dùng để vẽ tranh , khắc chữ trên -HBr bị oxi hóa bởi H2SO4 và O2 . => Dùng HTB nhận biết I2 . kính vì axit HF làm tan thủy tinh . 2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O -Từ HF → HCl → HBr → HI tính axit 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O 2HBr + O2 → 2H2O + 2Br2 của dd tăng , tính khử tăng . -HI có tính khử mạnh 8HI + H2SO4 → 4I2 + H2S + 4H2O 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  3. Điện phân hỗn hợp (KF + 2HF) nóng Tương tự clo Tương tự brom ĐIỀU CHẾ chảy (ở 700C) . Bình điện phân có cực MnO2 + 4HBr → MnBr2 + Br2 + 2H2O MnO2 + 4HI → MnI2 + I2 + 2H2O âm bằng thép hay đồng , cực dương bằng than chì . 2KMnO4 + 16HBr → 2KBr + 2KMnO4 + 16HI → 2KI + 2MnI2 2MnBr2 + 5Br2 + 8H2O + 5I2 + 8H2O KClO3 + 6HBr → KBr + 3Br2 + 3H2O KClO3 + 6HI → KI + 3I2 + 3H2O * Lưu ý : Trong công nghiệp đpnc → 2Na + Br2   2NaBr 2KI + Br2 → I2 + 2KBr 2NaBr + 2H2O đpdd ) →  ( mnx  2NaI + Cl2 → I2 + 2NaCl 2NaOH + Br2 + H2 - Sản xuất từ rong biển . 2HBr đpdd → H2 + Br2  CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 : Hoàn thành phương trình phản ứng về halogen và hợp chất Phương pháp : Nắm chắc tính chất hóa học và phản ứng điều chế halogen 1-Viết phương trình hóa học thực hiện các biến hóa sau : a) HCl Cl2 NaClO NaCl KClO3 CaOCl2 NaClO b) MnO2 Cl2 AgCl KClO3 Cl2 HCl Cl2 FeCl3 NaCl KCl Cl2 Br2 I2 AgCl HCl AgCl Cl2 KCl FeBr3 NaI c) KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → KOH → Fe(OH)3→ Fe2O3 → FeCl3 → AgCl → Cl2 → NaClO d) MnO2  → Cl2  → FeCl3  → NaCl  → HCl      → CuCl2  → AgCl  → Ag    e) KMnO4  → Cl2  → HCl  → FeCl2  → FeCl3  → Fe(NO3)3  → Fe(OH)3  → FeCl3  → AgCl         h) KCl  → KClO3  → KCl  → Cl2  → CaOCl2  → CaCl2  → Cl2  → KClO  → KCl  → KNO3          k) Mg  → MgCl2  → NaCl  → NaOH  → NaCl  → Cl2  → MgCl2  → Mg(OH)2  → MgCl2         2- Bổ túc phản ứng a) HCl + MnO2  →Khí A + rắn B + lỏng C 0 t A + C  → D + khí E  as  →B+F  D + Mn 0 F + A  →D  t 0 F + E  →C t A + Ca(OH)2  → G + H + C   → Khí A + rắn B  b) NaCl + H2SO4 đặc A + MnO2  →Khí C + rắn D + lỏng E 0 t Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  4. C + NaBr  → F + G   →H+I  F + NaI H + hồ tinh bột  → dd xanh dương  G + AgNO3  → J + K  J  →L+C as A + NaOH  → G + E  C + NaOH  → G + M + E  c) KMnO4 + A  → B + C + Cl2 + D  E + Cl2  → B + F + D  B  → G + Cl2  dpnc G+D → E+H  H + Cl2 as → A  Nhận biết một số hợp chất vô cơ I-NHẬN BIẾT CÁC ION Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Ion Khí mùi hắc, làm đục dd 1 2− + SO32- + SO H + 2H SO2 + H2O 3 Ca(OH)2. Ba 2+ SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O trắng tan/H+ SO32- + Ba2+ BaSO3 BaSO3 + H+ Ba2+ + SO2 + H2O 2 S 2− H+ 2H+ + S2- mùi trứng thúi H2S CuSO4 2+ 2- + đen không tan/H Cu +S CuS Pb( NO3 ) 2 Pb2+ + S2- + đen không tan/H PbS Khí làm đục dd Ca(OH)2 3 2− + CO H CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 3 trắng tan/H+ Ba 2+ H+ CO32- + Ba2+ BaCO3 CO2 4 2− 2+ Ba2+ + SO42- SO Ba trắng không tan/H + BaSO4 4 5 − as AgNO3 Cl A g+ + Cl- trắng đen A gCl Ag Pb( NO3 ) 2 Pb2+ + 2Cl- trắng tan/nước nóng PbCl2 6 Br − as AgNO3 vàng nhạt đen A g+ + Br- A gBr Ag 7 I− as AgNO3 A g+ + I - vàng đen A gI Ag HgCl2 Hg2+ + 2I - đỏ HgI 2 8 3− + 3- AgNO3 PO 3A g + PO4 A g3PO4 vàng 4 9 Axit SiO32− 2H+ + SiO32- keo trắng nhầy H2SiO3 10 H 2 SO4 , Cu dd xanh lam, khí nâu NO3− 2NO3- + 8H+ + Cu 2+ Cu + 2NO + 4H2O 2NO + O2 2NO2 11 + − NH4+ + OH- NH OH mùi khai NH3 + H2O 4 12 2+ H+ Na2CO3 Ca , CO2 + Ca2+ trắng tan/H+ CaCO3 CO2 Mg 2+ , Ba 2+ 13 Mg 2+ OH − keo trắng không tan/ OH − M g2+ + 2OH- Mg(OH)2 Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  5. dư 14 2+ − Fe2+ + 2OH- trắng xanh Fe OH nâu Fe(OH)2 4Fe(OH)2 + O2 + H2O 4Fe(OH)3 15 Fe3+ OH − Fe3+ + 2OH- nâu đỏ Fe(OH)3 16 2+ − Cu2+ + 2OH- Cu OH xanh lam Cu(OH)2 17 3+ 2+ − − OH- keo trắng tan/ OH dư Al , Zn OH A l3+ + 3OH- A lO2- A l(OH)3 Be 2+ Đốt Lửa không màu 18 vàng Na + Lửa màu tím K+ Lửa màu đỏ cam Ca 2+ II-NHẬN BIẾT KHÍ Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Khí Mất màu nâu đỏ SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr 1 dd Br2 SO2 Mất màu tím dd KMnO4 5SO2 + 2K MnO4 + H2O MnSO4 + 2H2SO4 + 2HBr 2 Pb 2+ , Cu 2 + H2S + Pb2+ PbS + 2H+ H2S đen dd Br2 Mất màu nâu đỏ H2S + Br2 2HBr + S dd KMnO4 Mất màu tím 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O SO3 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O 3 dd Ba(OH)2 SO3 trắng ko tan trong axit dd Ca(OH)2 dư CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 4 CO2 trắng đục Quỳ tím ẩm 5 Hóa xanh NH 3 Axit HCl đậm Khói trắng NH3 + HCl NH4Cl đặc Quỳ tím ẩm Hóa đỏ 6 HCl Khói trắng NH3 + HCl NH4Cl NH 3 trắng + A gCl + H+ + 2+ HCl + A g Ag , Pb 2HCl + Pb2+ PbCl2 + 2H+ PdCl2 + CO + H2O Pd + CO2 + 2HCl 7 CO dd PdCl2 Pd đỏ sẫm CuO, to Rắn đen đỏ, khí bay ra CuO + CO Cu + CO2 làm đục dd Ca(OH)2 dd KI, hồ tinh Làm xanh hồ tinh bột Cl2 + 2K I 2K Cl + I 2 8 Cl2 bột dd Br2 màu nâu đỏ Cl2 + 2K Br 2K Cl + Br2 dd KBr Rắn đen đỏ CuO + H2 Cu + H2O CuO, to 9 H2 1 NO Không khí Không màu nâu 2NO + O2 2NO2 0 1 Que diêm cháy Bùng cháy O2 dở 1 Rắn đỏ thành đen Cu Cu + O2  CuO dd KI + hồ tinh Xanh hồ tinh bột O3 +2K I + H2O O2 +2K OH + I 2 1 O3 bột 2 Quỳ tím ẩm Hóa đỏ 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 1 NO2 3 Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  6. Chất còn lại 1 N2 4 Dạng 2 : Nhận biết Loại 1 : Không giới hạn thuốc thử 1-Nhận biết các khí riêng biệt sau : a) HCl ; Cl2 ; N2 b) H2 ; HCl ; Cl2 ; N2 ; O2 a)Cho quỳ tím ẩm vào 3 mẫu khí , khí nào không có hiện tượng là N2 , khí làm quỳ tím ẩm bạc màu là Cl2 ; khí còn lại làm quỳ tím ẩm hóa đỏ là HCl . b)Cho quỳ tím ẩm vào 5 mẫu khí , khí nào làm quỳ tím ẩm bạc màu là Cl2 ; khí nào làm quỳ tím ẩm hóa đỏ là HCl . Cho sợi dây Cu nung đỏ vào 3 mẫu khí còn lại , khí nào làm sợi dây Cu bùng cháy và chuyển từ rắn đỏ qua đen thì khí đó là O2 . 0 2Cu + O2 t → 2CuO  Đỏ Đen Dẫn 2 mẫu khí còn lại qua CuO , đun nóng , mẫu khí nào làm CuO chuyển từ rắn đen qua đỏ thì mẫu khí đó là H2 . Mẫu khí còn lại là N2 . 0 CuO + H2 t → Cu  + H2O Đỏ Đen 2- Nhận biết các dd riêng biệt sau a) HCl ; HBr ; HNO3 ; NaCl ; NaBr ; NaNO3 b) NaF ; KCl ; MgI2 c) NaCl ; HCl ; NaNO3 ; MgCl2 d) AgNO3 ; Na2CO3 ; NaCl ; NaF; NaI a) Lấy ra mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử , rồi cho quỳ tím vào các mẫu thử , +Lọ nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl , HBr , HNO3 (nhóm 1) . +Còn lại là NaCl ; NaBr ; NaNO3 (nhóm 2) . - Cho dd AgNO3 vào các mẫu thử ở nhóm 1 , mẫu thử nào có kết tủa trắng là HCl , có kết tủa vàng nhạt là HBr , không có hiện tượng là HNO3 . HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3 Trắng HBr + AgNO3 → AgBr ↓ + HNO3 Vàng nhạt - Cho dd AgNO3 vào các mẫu thử ở nhóm 2 ,mẫu thử nào có kết tủa trắng là KCl , có kết tủa vàng là MgI2 ,không có hiện tượng là NaF . NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3 Trắng NaBr + AgNO3 → AgBr ↓ + NaNO3 Vàng nhạt b)Lấy ra mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử , rồi cho AgNO3 vào các mẫu thử , mẫu thử nào có kết tủa trắng là KCl , có kết tủa vàng là MgI2 ,không có hiện tượng là NaF. KCl + AgNO3 → AgCl ↓ + KNO3 Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  7. Trắng → AgI ↓ + Mg(NO3)2 MgI2 + AgNO3 Vàng c) 3- Nhận biết các chất rắn riêng biệt sau : a) NaNO3 ; AgCl ; CuCl2 ; NaCl . b) I2 ; CaCO3 ; MgCl2 ; Mg(NO3)2 Loại 2: Hạn chế thuốc thử 1-Chỉ dùng quì tím nhận biết a) các dd riêng biệt sau : HCl ; NaOH ; NaCl b)các khí riêng biệt sau : Cl2 ; HCl ; O2 c) Các dd riêng biệt : KCl ; H2SO4 , KOH , BaCl2 , HCl , Ba(OH)2 2-Chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết các dung dịch sau : a) HCl ; AgNO3 ; Na2CO3 ; HNO3 . b) MgCl2 ; MgBr2 ; NaI ; NaF. c) BaCl2 ; Na2CO3 ; AgNO3 ; KCl ; KNO3 Loại 3 : Không dùng thuốc thử nhận biết 1- Không dùng thuốc thử nhận biết các dd riêng biệt : a) CaCl2 ; HCl ; Na2CO3 . b) HCl ; NaBr ; AgNO3 2-Không dùng thêm thuốc thử nào khác hãy phân biệt các dung dịch sau : a) MgCl2 , BaCl2 , H2SO4 và K2CO3 . b) HCl , MgCl2 , Na2CO3 và NaOH Dạng 3 : Tách – Tinh chế - Điều chế - Mô tả - Giải thích hiện tượng Loại 1 : Tách một chất ra khỏi hỗn hợp : Dùng hóa chất phản ứng tác dụng lên các chất cần loại bỏ , còn chất cần tách riêng không tác dụng sau phản ứng được tách ra dễ dàng . Loại 2 : Tách riêng các chất ra khỏi nhau : Dùng hóa chất tác dụng với chất cần tách riêng tạo ra sản phẩm mới . Sản phẩm dễ tách ra khỏi hỗn hợp và dễ tái tạo lại chất đầu . 1-Brom có lẫn một ít tạp chất là clo . Làm thế nào để thu được brom tinh khiết . Viết phương trình hóa học . 2-Muối ăn bị lẫn các tạp chất là Na2SO4 , MgCl2 , CaCl2 và CaSO4 . Hãy trình bày phương pháp hóa học để loại bỏ các tạp chất thu được NaCl tinh khiết . Viết phương trình hóa học của các phản ứng . 3-Muối NaCl có lẫn tạp chất là NaI . Làm thế nào để có NaCl tinh khiết ? 4-Tinh chế NaCl có lẫn NaBr , NaI , Na2CO3 . 5-Giải thích vì sao người ta điều chế được nước Cl2 mà không điều chế được nước Flo 6-Giải thích hiện tượng sau : miếng qùi tím ướt đưa vào khí Cl2 , ban đầu hoá đỏ , sau đó mất màu . 7-Đưa ra ánh sáng một ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm một ít giọt quì tím . Hiện tượng nào sẽ xảy ra ? Giải thích . 8-Sục khí clo qua dd Na2CO3 thấy có khí CO2 bay ra . Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ? 9-Từ nguyên liệu chính là NaCl hãy viết ptpư điều chế các chất : Cl2 : axit clohiđric ,natrihipoclorit và natriclorat 10-Viết ptpư chứng tỏ clo hoạt động hoá học mạnh hơn brom , brom hoạt động mạnh hơn iốt 11-Tinh chế a) Khí O2 có lẫn khí Cl2 . b) Cl2 có lẫn CO2 ; SO2 c) NaCl có lẫn ; NaI ; Na2CO3 ; NaBr . d) KCl có lẫn Kbr ; MgCl2 12-Tách các chất ra khỏi hh a) NaCl ; MgCl2 ; BaCl2 b)N2 ; Cl2 ; SO2 Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  8. Dạng 4 : Bài toán hóa học → fC + Các công thức cần nhớ : PTPƯ : a A + b B gD  Biết số mol của một chất => số mol các chất còn lại . n A n B nC n D = = = a b f g  Biết số mol của hai chất tham gia phản ứng thì ta phải so sánh : n A nB a.n B 〉 nA = thì A dư -> tính theo B -> -> nA (dư) = nA (bđ) - nA (pư) ab b f .n B g .n B nC = nD = b b n A nB b.n A 〈 thì B dư -> tính theo A -> n B = -> nB (dư) = nB (bđ) – nB (pư) ab a f .n A g .n A nC = nD = a a n A nB = thì A ,B vừa đủ -> tính theo A hoặc B a b Lưu ý : a , b , f , g là các hệ số cân bằng trong ptpư . A , B là các chất tham gia phản ứng và C , D là các sản phẩm tạo thành . nA , nB , nC , nD là số mol của các chất A,B,C,D , được tính theo các công thức sau : V (lít ) m PV n khí = n= n khí = P : áp suất khí ở t0C (atm) V : thể tích khí ở t0C (lít) 22,4 M RT T : nhiệt độ tuyệt đối (0K) : T = t0C + 273 22,4 R : hằng số khí lí tưởng : R = = 0,082 273 mct .100% C% : Nồng độ phần trăm C% = mdd mct : khối lượng chất tan (gam) mdd : khối lượng dung dịch = mct + mdm (gam) mdd = Ddd . Vdd ( D : khối lượng riêng của dd) mdd(sau pư) = mdd(trước pư) – m(kết tủa hoặc bay hơi ) n CM : nồng độ mol /lít . CM = Vdd (lít ) V : thể tích dung dịch . C M .M 10.C %.D CM = hay C% = M 10 D 1-Cho 8,7 gam MnO2 vào dd HCl dư .Khí sinh ra dẫn qua 300ml dd NaOH 1M .Tính nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng? 2-Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl 1M để điều chế đủ lượng Cl2 tác dụng với Fe tạo nên 16,25 gam FeCl3 3-Tính nồng độ mol của 2 dd axit HCl trong các trường hợp sau : a) Cần phải dùng 150 ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200 gam dd AgNO3 8,5% b) Khi cho 50 gam dd HCl vào cốc đựng NaHCO3 (dư) thì thi được 2,24 lít khí (đktc) 4-Người ta cho một lượng khí Cl2 vừa đủ vào dd khí SO2 thì thu được 200 m l dd X gồm 2 axit . Sau đó cho BaCl2 dư vào dd X thì thu được 2,33 gam kết tủa trắng . a) Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dd X ? b) Tính khối lượng dd NaOH 16 % cần dùng để trung hòa dd X ? 5-Cho dung dịch chứa 51 gam AgNO3 vào 16,59 ml dung dịch HCl 20% (D=1,1 g/ml) . Tìm thể tích dung dịch NaCl 26% (D=1,2 g/ml) dùng để làm kết tủa lượng AgNO3 còn dư . 6-Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D=1,2g/ml) a) Hãy tìm khối lượng và thể tích dung dịch axit cần dùng . Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  9. b) Tìm nồng độ phần trăm dung dịch sau cùng . Dạng 5 : Tìm khối lượng và thành phần các chất tham gia phản ứng hoặc trong hỗn hợp . Phương pháp : - Viết các phương trình phản ứng . - Đặt x , y là số mol các chất , lập tỉ lệ hoặc thiết lập phương trình đại số - Giải , suy ra số mol và khối lượng các chất tham gia phản ứng . 1-Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối . a) Tìm phần % khối lượng hỗn hợp ban đầu . b) Tìm khối lượng axit cần dùng . c) Suy ra nồng độ phần trăm của dung dịch cuối cùng . 2-Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 g dung dịch . Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì được 57,4 g kết tủa . a) Tìm thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu . b) Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch muối . c) 3-Muốn hòa tan hoàn toàn 42,2 g hỗn hợp Zn và ZnO người ta dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5%(D=1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc) . Tìm thành phần % khối lượng hỗn hợp đầu . 4-Hòa tan 11 g hỗn hợp bột hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lít khí (đktc) . a) Tìm khối lượng mỗi kim loại . b) Tìm thể tích dung dịch HCl 0,5 M (D=1,2 g/ml) cần dùng . c) Tìm nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng . Dạng 6 : Xác định hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp thông qua nguyên tử khối trung bình Phương pháp: Do 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm nên tính chất tương tự nhau, vì vậy thay hỗn hợp bằng một công thức chung, sau đó tìm M rồi chọn hai nguyên tố thuộc hai chu kì của cùng nhóm sao cho MA < M < MB (giả sử MA < MB ) Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA, tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít 1. khí hiđro (ở đktc). Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết tên 2 kim loại đó . Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY(X,Y là hai nguyên tố halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư,thu được 2. 57,34gam kết tủa.Xác định hai nguyên tố X và tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp . Dạng 7 : Tìm công thức hóa học một chất dựa vào phương trình phản ứng hóa học Phương pháp: - Đặt công thức chất đã cho ( a mol ) - Viết phương trình phản ứng . - Đặt số mol a vào phương trình và tính số mol các chất có liên quan . - Lập hệ phương trình , giải hệ . - 1-Cho 1,3 gam sắt clorua tác dụng với AgNO3 dư thu được 3,444 g bạc clorua . Tìm công thức của muối sắt clorua . 2-Cho 5,4 gam một kim loại hóa trị 3 tác dụng hết với clo được 26,7 g muối clorua . Xác định tên kim loại . 3-Cho 0,54 gam một kim loại X có hóa trị không đổi tác dụng hết với HCl thu được 0,672 lít khí hiđro (đktc) . Định tên kim loại . 4-Hòa tan hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 27,2 gam muối khan . Xác định kim loại đã dùng . Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  10. PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN HÓA HỌC 1-Áp dụng phương pháp đường chéo (tính toán pha chế dung dịch) Nguyên tắc : -Dung dịch 1 : khối lượng m1 , thể tích V1 , nồng độ C1 (C% hoặc CM) , khối lượng riêng d1 . 〈 C2) -Dung dịch 2 : khối lượng m2 , thể tích V2 , nồng độ C2 (C% hoặc CM) , khối lượng riêng d2 . (C1 -Dung dịch thu được có m = m1 + m2 , V = V1 + V2 , nồng độ C (C1 〈 C 〈 C2 ) , khối lượng riêng d .  Đối với nồng độ % về khối lượng : m1 C1 C2 – C m1 C 2 − C = C => m 2 C − C1 m2 C2 C – C1  Đối với nồng độ mol/lít : V1 C1 C2 – C V1 C 2 − C = C => V2 C − C1 V2 C2 C – C1  Đối với khối lượng riêng : V1 d1 d2 – d V1 d 2 − d = d => V2 d − d 1 V2 d2 d – d1  Lưu ý : - Chất rắn coi như dung dịch có nồng độ = 100% - Dung môi coi như dung dịch có nồng độ = 0% - Khối lượng riêng của H2O là 1g/ml 1-Hòa tan 200 gam dung dịch NaCl 10% với 600 gam dung dịch NaCl 20% được dung dịch A . Nồng độ % của dung dịch A là A.18 B. 16 C. 17,5 D. 21,3 2-Dùng bao nhiêu gam nước cất cho vào 20 gam dung dịch HCl 37% để thu được dung dịch HCl 13% . Khối lượng nước cất cần dùng là : A. 27 gam B. 25,5 gam C. 54 gam D. 37 gam 3-Trộn 200ml dung dịch NaBr 1M với 300ml dung dịch NaBr 2M thì thu được dung dịch có nồng độ mol/l là : Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  11. A. 1,5 M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 0,15 M 4-Lấy m1 gam dung dịch HI 45% pha với m2 gam dung dịch HI 15% thu được dung dịch HI 25%. Tỉ lệ khối lượng của hai dung dịch ( m1/m2) là A. 1:2 B. 1:3 C. 2:1 D. 3:1 2-Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố Nguyên tắc : Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng sản phẩm . Tổng số mol nguyên tử của một nguyên tố trước và sau phản ứng luôn bằng nhau . 1-Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp Mg , Zn , Fe vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc) .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối . Gía trị của m là : A.8,47 g B. 4,87 g C. 7,84 g D. 7,48 g 2-Hòa tan hết 1,53 gam hỗn hợp Fe , Zn và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc) .Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là : A.2,95 g B. 3,90 g C. 2,24 g D. 1,85 g 3- Cho 10,14 gam hỗn hợp Mg , Cu , Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HBr thu được 7,84 lít khí A (đktc) ; 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C . Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối . Tính m A.34,95 g B. 33,90 g C. 33,45 g D. 43,25 g 4- Sục hết lượng khí clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI đun nóng thu được 1,17 gam NaCl . Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là : A.0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D. 0,04 mol 3-Áp dụng phương pháp trung bình (khối lượng mol trung bình , số nguyên tử trung bình ) Nguyên tắc : - Phương pháp này có thể giải nhanh bài toán hỗn hợp bằng cách chuyển hỗn hợp (hai chất vô cơ của hai kim loại có cùng tính chất hóa học ) thành một chất tương đương . - Gía trị trung bình dùng để biện luận tìm ra nguyên tử khối hoặc phân tử khối hay số nguyên tử trong phân tử hợp chất . - Khối lượng mol trung bình là khối lượng của một mol hỗn hợp (kí hiệu M ) mhh Công thức tính - M Mmin < M < Mmax n hh - Sử dụng kết hợp với phương pháp đường chéo : Trộn nA mol chất A với nB mol chất B được m g hổn hợp X ( A không tác dụng với B ) Hệ phương trình : M X .nX mA + mB = mX MA.nA + MB.nB = nA + nB = nX => nA + nB = nX MX ) Sđ đc: nA MA ( MB- nA MX = ( M X - MA ) M X > MA ) nB MB nB ( MB >  Nếu là 2 chất khí (không phản ứng với nhau ) đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol (thay tỉ lệ số mol bằng tỉ lệ về thể tích ) MX ) Sđ đc: VA MA ( MB- VA MX = ( M X - MA ) M X > MA ) VB MB VB ( MB > 1-Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl 0,5M . Sau phản ứng thu được 7,84 lít khí H2 (đktc) .Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu ? A.32% B. 36% C. 64% D. 65% 2-Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IA ở hai chu kì liên tiếp nhau tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ , thu được 2,24 lít CO2 (đktc) . Hai kim loại đó là : A.Li ; Na B. Na ; K C. K ; Cs D. Na ; Cs 3-Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 11,2 lít H2 (đktc) Thành phần % về số mol của Mg trong hỗn hợp là : Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  12. A.30% B. 40% C. 50% D. 35,7% 4-Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư , thu được 448ml khí CO2 (đktc) . Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là : A.50% B. 55% C. 60% D. 65% 79 81 Br và Br . Thành phần % . Thành phần % số 5-Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319 . Brom có hai đồng vị bền là 35 35 81 Br là : nguyên tử của 35 A.84,05% B. 81,02% C. 18,98% D. 15,95% 4-Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng Nguyên tắc : Khi chuyển chất A thành chất B (có thể qua nhiều giai đoạn trung gian ) khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam thường tính theo 1 mol và dựa vào khối lượng thay đổi ta dễ dàng tính được số mol chất tham gia phản ứng hoặc ngược lại . 1-Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 13,0 gam hai muối K2CO3 và Na2CO3 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 2,24 lít khí bay ra (đktc) . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan . Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu ? A.1,41 g B. 14,1 g C. 11,4 g D. 12,4 g 2-Cho 5,0 gam brom có lẫn clo vào dung dịch chứa 1,6 gam KBr . Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan . Phần trăm khối lượng clo có trong 5,0 gam brom ở trên là : A.13,1% B. 11,1% C. 9,1% D. 7,1% 3- Cho 9,59 gam kim loại Ba tâc dụng với halogen X có dư , thu được 14,56 gam muối halogenua . Nguyên tử khối và tên halogen là : A.19; flo B. 35,5; clo C. 80;brom D. 127 ; iot 4-Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 12,5 gam hai muối KCl và KBr thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr . Hãy xác định số mol hỗn hợp đầu : A.0,13 mol B. 0,15 mol C. 0,12 mol D. 0,14 mol BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN 1/Trộn 0,2 lít dung dịch HCl 1M với 0,3 lít dung dịch HCl 2M thì thu được dung dịch có nồng độ mol/lít là : A 1,5M B 1,2M C 1,6M D 0,15 M 2/Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại A. Fe . B. Ag . C . Cu . D. Zn 3/Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Clorua vôi không phải là muối . B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với 2 gốc axit . C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit . D. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại tạo bởi 2 gốc axit 4/Hoà tan 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IA bằng axits HCl thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch A .Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch A là A 3,17 gam B 31,7 gam C 13,7gam D 71,3gam 5/Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh ? A. HCl . B. HF. C. H2SO4. D. HNO3. 6/Chất M là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 0,2gam M tác dụng với lượng dư bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua .M là : A CaF2 B CaCl2 C CaBr2 D CaI2 7/Cho phản ứng : Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H2O A.Chất oxihoa. B. Không là chất oxihoa và không là chất .khử C. Chất khử D. Vừa là chất oxihoa và vừa là chất khử 8/Hợp chất nào sau đây có nguyên tố Oxi có số oxihoa bằng +2 ? A. F2O. B. H2O. C. K2O2 . D. Na2O. 9/Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1g NaOH . Nhúng quì tím vào dd thu được thì quì tím đổi sang màu nào ? A. mầu đỏ. C. Không đổi màu. D. Không xác định được B. Màu xanh. 10/Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20 g dd HCl 14,6% là A. 20ml. B. 40ml. C. 60ml. D. 80ml. 11/Đổ dd AgNO3 lần lượt vào 4 dd NaF , NaCl , NaBr , NaI thì thấy A. Cả 4 dd đều tạo đều ra kết tủa . B.Có 3 dd tạo kết tủa và 1 dd tạo không tạo kết tủa C. Có 2 dd tạo kết tủa và 2 dd tạo không tạo kết tủa D. Có 1 dd tạo kết tủa và 3 dd tạo không tạo kết tủa . 12/Trong dãy chất nào sau đây , dãy nào gồm các chất đều tác dụng dd HCl ? A. CaCO3 , H2SO4., Mg(OH)2 . B. Fe2O3 , KMnO4 , Cu. C. dd AgNO3 , MgCO3 , BaSO4. D. Fe , CuO , Ba(OH)2 13/Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau: Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  13. A. HI B. HCl C. HF D. HBr 14/Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hào tan hai muối KCl và KCl thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr . Hãy xác định số mol của hỗn hợp đầu A 0,13 mol B 0,15 mol C 0,12 mol D 0,14 mol 15/Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1 gam khí hidro bay ra . Khối lương mỗi kim loaị là : A. 15g và 5g B. 16g và 4g C. 14g và 6g ` D. 12g và 8 g 16/Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng tính oxi hoá của các halogen : A. Cl2, Br2 , I2 , F2 B. I2, Br2, F2 ,Cl2 C. I2 ,Cl2, Br2, F2 D. I2, Br2 ,Cl2, F2 17/Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí Clo thu được 26,7 gam nhôm clorua .Thể tích khí clo cần dùng ở đkc là: A. 6,76 lít B. 4,48 lít C. 4,48 ml D. 6,72 ml 18/Dùng muối iối hàng ngày ể phòng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là: A. NaI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và NaI 19/Cho 16,2 gam nhôm và bạc tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đkc . Khối lượng bạc trong hỗn hợp là : A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 2,7 gam D. 10 gam 20/Clorua vôi là muối tạo bởi : A. Hai kim loại liên kết với hai loại gốc axit . B. Một kim loại liên kết với một loại gốc axit. C. Một kim loại liên kết với hai loại gốc axit . D. Clorua vôi không phải là muối . 21/Trong số các tính chất sau , tính chất nào không phải là tính chất của khí hidroclorua : A. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt . B. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2 . C. Tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Tan rất nhiều trong nước . 22/Cho một ít đồng (II) oxit vào dung dịch HCl .Hiện tượng xảy ra là : A. Đồng (II)oxit chuyển thành màu đỏ B. Đồng(II)oxit tan,có khí thoát ra. C. Đồng(II)oxit tan, dung dịch có màu xanh D. Không có hiện tượng gì 23/Phát biểu nào sau đây đúng : A. Tất cả các muối halogenua của bạc đều không tan. B. Axit HI là một axit mạnh. C. Trong tự nhiên ,Clo tồn tại cả ở dạng hợp chất D. Trong dãy HF HCl HBr HI, tính axit giảm dần. 24/Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn : C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Không xác được. A. MnO2 B. KMnO4 25/Tính axit của dãy nào sau đây đúng : A. HF HCl> HBr> HI . C. HCl> HBr> HI> HF D. HCl > HBr> HI> HF. 26/Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là : A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục . C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt . 27/Cho m gam CuBr2 tác dụng vừa đủ với 4,48 lít Cl2 (đktc) . Cũng m gam đó tác dụng với một thanh kim loại M (hoá trị 2) thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên 1,6gam . Kim loại M đó là A Mg B Zn C Fe D Sn 28/Cho 1,08 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thoát ra 0,672 lít H2 (đktc) .Hai kim loại đó là : A Be và Mg B Mg và Ca C Sr và Ba D Ca và Sn 29/Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) . Kim loai A và B đó là : A Be và Mg B Mg và Ca C Ca và Sr D Sr và Ba 30/Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng , muối thu được là: A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO3 C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3 31/Dung dịch HI không phản ứng được với dung dịch : A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 D. NaCl 32/Liên kết hoá học trong các phân tử F2, Cl2, Br2, I2 là liên kết B. Cộng hoá trị không cực C. Cộng hoá trị có cực D. Cho nhận A. Ion 33/Chọn phát biểu sai: A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr 34/Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, Mg(OH)2, Ag 35/Cho 4,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl ,thấy thoát ra 2,24 lit khí H2 (ở đktc) . Số gam mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là: A. 1,44g ; 2,6g B. 2,6g ; 1,44g C. 1,4g ; 2,64g D. 2,64g ; 1,4g 36/Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là: Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
  14. A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot 37/Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hoá +2 là : A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7 38/Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá A. S < Cl < O < F B. F < O < Cl < S C. Cl < S < O < F D. F < O < S < Cl 39/Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo bằng cách: A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc B. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp 40/Fe tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm là : C. Không phản ứng D. A, B, C đều đúng A. FeCl3 và H2 B. FeCL2 và H2 41Cho 1,95g Zn tác dụng hết với một phi kim ở nhóm VIIA , thu được 4,08g muối. Phi kim đó là: A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot 42/Cho 15,8g kalipemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được (ở đktc) là : A. 0,56lit B. 2,8 lit C. 5,6 lit D. 11,2 lit 43/ Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bac clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quì tím. Hiện tượng xảy ra là : A. Quì mất màu, dần dần hoá đỏ, AgCl màu đen B. Quì mất màu, dần dần hoá xanh, AgCl màu đen C. Quì không mất màu, dần dần hoá đỏ, AgCl màu đen D. Quì không mất màu, dần dần hoá xanh, AgCl màu đen 44/Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g 45/ Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HCl O4 B. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 C. .HClO3 < HClO4 < HClO < HClO2 D. HClO3 > HClO4 > HClO > HClO2 Tạp chí dạy và học Hóa học, http://ngocbinh.webdayhoc.net
nguon tai.lieu . vn