Xem mẫu
- CHUYÊN ĐỀ 4
CHÍNH SÁCH NÔNG
NGHIỆP ĐIỂN HÌNH TRÊN
THẾ GIỚI
1
- Giới thiệu
• CHƯƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU
• CHƯƠNG 2: NỘI DUNG
• CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN
2
- Chương 1 PHẦN MỞ ĐẦU
• Nông nghiệp là lĩnh vực quan trọng không thể
thiếu được trong chiến lược phát triển kinh tế.
• Góp phần an ninh lương thực, thực phẩm
• Nguồn nguyên liệu công nghiệp
• Mỗi nước trên thế giới có nhiều chính sách khác
nhau cho phát triển nông nghiệp
Việc nghiên cứu chính sách nông nghiệp thế
giới là cần thiết
3
- CHƯƠNG 2: NỘI DUNG
• 2.1 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP THẾ GiỚI
• 2.2 ĐẶC ĐIỂM NÔNG NGHIỆP THẾ GiỚI
• 2.3 MỘT SỐ CHÍNH SÁCH NN ĐIỂN HÌNH
4
- 2.1 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN NNTG
• 2.1.1 Xét theo trình độ sản xuất hàng
hóa
– Nông nghiệp tự nhiên
• Chủ yếu săn bắt hái lượm, chưa tạo ra sản
phẩm.
– Nông nghiệp tự cấp tự túc
• Khi có sản phẩm dư thừa, tạo ra sản phẩm cần
thiết cho cuộc sống.
5
- 2.1 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN NNTG
• 2.1.1 Xét theo trình độ sản xuất hàng
hóa
– Nông nghiệp sx hàng hóa nhỏ
• Năng suất lao động tăng, đa dạng sản phẩm
tiêu dùng, xuất hiện trao đổi hàng hoá(ph ạm vi
hẹp)
– Nông nghiệp sản xuất hàng hóa lớn
• Sản xuất phát triển, phạm vi mở rộng, khối
lượng lớn, chất lượng ngày càng cao
6
- 2.1 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN NNTG
m 2000
• 2.1.2 Xét theo từng giai đoạn Sa u nă
NS
LĐ
1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 Thời gian
7
- 2.2 ĐẶC ĐiỂM CỦA NÔNG NGHIỆP
THẾ GiỚI
• 2.2.1 Các nước phát triển
– Đặc điểm chung:
• Đã trải qua quá trình CNH.
• Công nghệ hiện đại
• Sản phẩm nhiều, chất lượng cao, chi phí thấp.
8
- 2.2 ĐẶC ĐiỂM CỦA NÔNG NGHIỆP
THẾ GiỚI
• 2.2.1 Các nước phát triển
– Đặc điểm trong nông nghiệp
• Chỉ đầu tư cho CNH, nông nghiệp lạc hậu.
• Sau khi công nghiệp lớn mạnh thì đầu t ư cho
nông nghiệp là điều đơn giản
• Nền nông nghiệp trình độ cao
• Liên kết chặt chẻ các khâu trong sản xuất nông
nghiệp
9
- 2.2 ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP
THẾ GiỚI
• 2.2.2 Đặc điểm, mục tiêu và giải pháp
các nước đang phát triển
– Đặc điểm chung
• Công nghiệp hóa trên cơ sở kỹ thuật nghèo nàn,
thủ công là chính
• Kết quả sản xuất thấp, hiệu quả thấp, không ổn
định
• Hầu hết các nước này đều là thuộc địa phụ
thuộc vào “chính quốc”
• Bị vơ vét, bốc lột về TNTN và nhân công.
10
- ĐẶC ĐiỂM CỦA NÔNG NGHIỆP
THẾ GiỚI
• Các nước đang phát triển
– Đặc điểm trong nông nghiệp
• Nông nghiệp là nguồn sống chính,
• Nguồn lực lãng phí
• Cở sở kỹ thuật nghèo nàn, sản xuất phụ thu ộc
vào thiên nhiên nên kết quả bấp bênh.
• Sản xuất quy mô nhỏ, manh mún
• Chỉ tạo ra được nguyên liệu thô cho các nước
phát triển
mục tiêu và giải pháp để tổ chức tốt công
cuộc xây dựng và phát triển kinh tế
11
- ĐẶC ĐiỂM CỦA NÔNG NGHIỆP
THẾ GiỚI
• Các nước đang phát triển
– Mục tiêu chủ yếu
• Giải quyết vấn đề an ninh lương thực
• Phát triển sản phẩm có lợi thế so sánh.
• Gọi vốn đầu tư lớn
12
- ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP
THẾ GiỚI
• Các nước đang phát triển
– Giải pháp phát triển chủ yếu
• Xác định chiến lược phát triển kinh tế
• Quy hoạch dựa vào quy hoạch tổng thể
• Từng bước tăng cường cơ sở hạ tầng
• Khuyến khích áp dụng tiến bộ kỹ thuật
• Đổi mới cơ chế quản lý trong nông nghiệp
• Giải quyết tốt vấn để KTXH-Môi trường
• Nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực
13
- 2.3 MỘT SỐ CHÍNH SÁCH NÔNG
NGHIỆP ĐIỂN HÌNH
• 2.3.1 Chính sách tác động trực tiếp
đến phát triển nông nghiệp
• 2.3.2 Chính sách tác động gián tiếp
đến phát triển nông nghiệp
14
- Tác động trực tiếp
• Chinh sách đất đai
• Chính sách hỗ trợ đầu vào cho sxnn
• Chính sách tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
• Chính sách xóa đói giảm nghèo
• Chính sách phát triển kinh tế trang trại
15
- Chính sách đất đai
Mục tiêu: tạo sự công bằng giữa những người
sản xuất nông nghiệp, quản lý tốt đất nông
nghiệp
Bao gồm: cải cách ruộng đất, tập trung ruộng
đất, hạn điền, chuyển quyền sử dụng…
Đối tượng : là những người sở hữu và sử dụng
đất nông nghiệp
Điển hình một số nước
16
- Chính sách đất đai
• HÀN QUỐC
• Quản lý mục đích sử dụng đất, chỉ ai
đang và sẽ sử dụng đất nông nghiệp
mới có quyền sở hữu đất nông nghiệp
• Phát triển công nghiệp thu hút lao động
dư thừa trong nông thôn
• Thay đổi mức hạn điền từ 3 ha/hộ thành
30 ha/hộ
17
- Chính sách đất đai
• NHẬT BẢN
• Chính phủ quyết định việc chuyển
nhượng đất, xác lập quyền sở hữu nhằm
giảm địa tô.
• Nếu ai sử dụng không hợp lý đất nông
nghiệp sẽ bị trưng thu.
• Ban hành luật về bảo đmả quyền sở hữu
ruộng đất của nông dân, Luật cải tạo đất
nông nghiệp
18
- Chính sách đất đai
• TRUNG QUỐC
• Quy định “Kéo dài thời gian giao khoán để
khuyến khích nông dân tăng đầu tư, bồi bổ sức
đất, thực hiện thâm canh”
• Luật Đất đai quy định 4 chủ sở hữu đất nông
nghiệp ở nông thôn là:
– Tập thể nông dân xã
– Tập thể nông dân thôn tự trị
– Tập thể nhóm nông dân và
– Tổ tự trị
19
- Chính sách đất đai
• MỸ
• C ấ p đ ất
• Cho phép mua bán, cho thuê đất để hình
thành trang trại
• Quy mô bình quân 299 ha/nông trại
20
nguon tai.lieu . vn