Xem mẫu

  1. Chuyên Đề 3: AMIN- AMINOAXIT–PEPTIT–PROTEIN Câu 1: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N–CH2–COOH (X) , ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 2 : Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino. A. Axit Glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. Câu 3 : Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo: (1). H2N–CH2–COOH : Axit amino axetic. : axit ω – amino caproic. (2). H2N–[CH2]5–COOH : axit ε – amino enantoic. (3). H2N–[CH2]6–COOH : Axit α – amino glutaric. (4). HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH : Axit α,ε – điamino caproic. (5). H2N–[CH2]4–CH (NH2)–COOH A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 4 : Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit ε – amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 5: Cho các câu sau đây: (1). Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính. (2). Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (3). Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu. (4). Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. (5). Khi cho amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO 2 và CH3COOH khí thoát ra là N2. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 6:: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl. Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công th ức là : Arg – Pro – Pro – Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu đ ược bao nhiêu tri peptit mà thành ph ần có ch ứa phenyl alanin ( phe). A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 8: Cho các công thức sau: Số CTCT ứng với tên gọi đúng (1). H2N – CH2–COOH : Glyxin (2). CH3–CHNH2–COOH : Alanin. (3). HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH : Axit Glutamic. (4). H2N – (CH2)4–CH(NH2)COOH : Lysin. A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 9: Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây : ph ản ứng v ới axit, ph ản ứng v ới baz ơ, ph ản ứng tráng b ạc, phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm. A. 3 B.4 C.5 D.6 Câu 10: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N–CH2–COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4. A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 11: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic, Glyxin, axit α, δ diaminobutyric. A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Quỳ tím. Câu 12: Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng bi ệt, không dán nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên: C. HNO3 đặc. A. Quỳ tím B. Phenol phtalein. D. CuSO4. α –aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l ượng clo là 28,287%. CTCT Câu 13: 1 mol của X là A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH. C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH. Câu 14: Khi trùng ngưng m g axit ε–aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được p gam polime và 1,44g nước. Giá trị m là A. 10,48g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 13,1g. Câu 15: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol etylic. 2,06 gam X hóa h ơi hoàn toàn chi ếm th ể tích b ằng th ể tích của 0,56 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất . Nếu cho 2,06 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối? A.2,2 gam B. 1,94 gam C. 2,48 gam D. 0,96 gam
  2. Câu 16 : Một hợp chất X có công thức phân tử C 3H7O2N. X không phản ứng với dung dịch brom, không tham gia phản ứng trùng ngưng. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. H2N–CH2–CH2–COOH B. CH2=CH–COONH4 C. H2N–CH(CH3)–COOH D. CH3CH2CH2NO2 Câu 17 : Có quá trình chuyển hoá sau: C6H12O3N2 + Y X + Z C3H6NO2K X, Y, Z là những chất nào sau đây? A. α – amino butanoic, NaOH, HCl. (1) B. Cả (1), (2), (3) đều sai. C. α – amino axetic, KOH, HCl. (3) D. α – amino propanoic, HCl, KOH. (2) Câu 18: Đốt chấy hết a mol amino axit X được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit trên có công thức cấu tạo là: A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2CH2CH2COOH D. H2NCH(COOH)2 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam amino axit X (axit đ ơn ch ức) thì thu đ ược 0,6 mol CO 2; 0,5 mol H2O và 0,1 mol N2. X có công thức cấu tạo là: A. H2NCH2CH2COOH hoặc CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH = CHCOOH hoặc CH2 = C(NH2)COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có Công thức phân tử là C 3H10O2N2. X tác dụng với dung dịch kiềm tạo chất khí làm quỳ tím ẩm hoá xanh, mặt khác X tác dụng với dung d ịch axit t ạo thành mu ối amin b ậc m ột. X có Công thức phân tử nào sau đây? A. H2NCH2CH2COONH4 B. CH3CH(NH2)COONH4 C. CH3CH2CH(NH2)COONH4. D. A và B đúng Câu 21: Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả, dầu mè, giấm ăn và lòng trắng trứng ta có thể ti ến hành theo th ứ t ự nào sau đây: A. Dùng quỳ tím, dùng vài giọt HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH. B. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH. C. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch iot, dùng Cu(OH)2. D. Dùng phenolphtalein, dùng HNO3 đặc, dùng H2SO4 đặc. Câu 22: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, C2H5COOH. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom. C. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím. D. Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom. Câu 23: Đun nóng 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau ph ản ứng người ta cô cạn dung dịch thu được 2,5 g muối khan. Mặt khác, l ấy 100g dung d ịch aminoaxit trên có n ồng đ ộ 20,6 % phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của aminoaxit là: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONH4 Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của glixin thu được nH 2O : nCO2 = 7 : 6 (phản ứng cháy sinh ra khí N 2). X có công thức cấu tạo là: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2CH2CH2COOH. D. B và C đúng. Câu 25 : Tỉ lệ thể tích CO2: H2O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glixin là 6:7 (ph ản ứng cháy sinh ra khí N2). (X) tác dụng với glixin cho sản phẩm là một đipeptit (X) là: A. H2N – CH2 – CH2 – COOH (1) B. C2H5 – CH(NH2) – COOH (3) C. CH3 – CH(NH2) – COOH(2) D. (1) và (2) đúng Câu 26 : Cho các chất: 1) Natri glutamat, 2) Glixin hiđroclorua, 3) Lizin, 4) Natri alanat, 5) Axit aspactic, 6) Đinatri glutamat và 7) Alanin. Chất phản ứng được với KOH là: B. Không có chất nào. C. 2, 3, 4, 5, và 6. A. 1, 2, 3, 5 và 7. D. 1, 3, 4, 5, 6 và 7. Câu 27::Hỗn hợp X gồm hai α–aminoaxit mạch hở no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 600ml dung dịch KOH 1M (dư) sau khi ph ản ứng k ết thúc cô c ạn dung d ịch thu được 60,6gam chất rắn khan. m có giá trị là A. 34,2 gam B.38,65 gam C. 26,7 gam D. 37,8 gam Câu 28 : khi thủy phân các pentapeptit dưới đây : (1) : Ala–Gli–Ala–Glu–Val (2) : Glu–Gli–Val–Ala–Glu (3) : Ala–Gli–Val–Val–Glu (4) : Gli–Gli–Val–Ala–Ala pentapeptit nào dưới đây có thể tạo ra đipeptit có khối lượng phân tử bằng 188? A. (1), (3) B. (2),(3) C. (1),(4) D. (2),(4) Câu 29 : tripeptit X tạo thành từ 3 α–amino axit no đơn chức mạch hở và có phân tử khối nhỏ nhất. Thủy phân 55,44 gam X bằng 200 ml dung dịch NaOH 4,8M đun nóng, sau đó cô cạn dung dịch thu đ ược bao nhiêu gam ch ất r ắn khan? A. 89,520 gam B. 92,096 gam C. 93,618 gam D. 73,14 gam Câu 30 : Hỗn hợp M gồm hai amino axit X và Y đều chứa 1 nhóm–COOH và 1 nhóm –NH 2 (tỉ lệ mol nX:nY= 3:2). Cho 17,24 gam M tác dụng hết với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Z. Để tác d ụng hết v ới các ch ất trong Z c ần 210 ml dung dịch KOH 2M. Công thức cấu tạo của X và Y là :
  3. A. H2NC2H4COOH, H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH, H2NC2H4COOH C. H2NCH2COOH, H2NC3H6COOH D. H2NCH2COOH, H2NC4H8COOH Câu 31 : Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đặc đun nóng. Y+ H2O . Y là hợp chất hữu cơ gì? H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH + 2NaOH A. Natri aminoaxetat B. Natri axetat C. Metylamin D. Amoniac Câu 32 : Cho 0,012 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,506 g muối Y. Công thức cấu t ạo của X là: A. H2N–CH2–COOH. B. H2NCH2–CH(NH2)–COOH. C. H2N–CH2–CH2–COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 33 : Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–CONH–CH2–COOH trong dung dịch NaOH (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N–CH2 –COOH, H2N–CH(CH3)–COOH. B. H2N–CH2 –COOH, H2N–CH2–CH2–COOH. C. H2N–CH2 –COONa, H2N–CH(CH3)–COONa D. H2N–CH2 –COONa, H2N–CH2–CH2–COONa Câu 34 : Để trung hoà 200 ml dung dịch aminoaxit M 0,5M cần 100 gam dung dịch Na0H 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. M có công thức cấu tạo: A. H2N–CH2– COOH B. H2N–CH(COOH)2 C. H2N–CH2–CH(COOH)2 D. (H2N)2CH–COOH Câu 35 : Cho các dung dịch riêng biệt sau : ClH3N–CH2–CH2–NH3Cl, C6H5ONa, CH3COOH, NaOOC–CH2–CH2– CH(NH2)–COONa, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa, Na2CO3, NaOOC–COONa, KNO2. Số lượng các dung dịch có pH>7 là : A.5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 36 : Cho 1ml anbumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm vào đó 0,5ml HNO 3 đặc. Hiện tượng quan sát được là: A. dung dịch chuyển từ không màu thành màu vàng. B. dung dịch chuyển từ không màu thành màu da cam. C. dung dịch chuyển từ không màu thành màu xanh tím. D. dung dịch chuyển từ không màu thành màu đen. Câu 37 : Hợp chất hữu cơ A có M = 89 chứa C, H, O, N. Hợp chất A vừa tác d ụng v ới NaOH, vừa tác d ụng v ới HCl, có tham gia phản ứng trùng ngưng. A có trong tự nhiên. Công thức cấu t ạo thu g ọn của A là: A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. C3H7NHCOOH D. HCOO H3NCH3 Câu 38 : Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyOzNt có % N = 15,7303% ; %O = 35,9551%. Biết X tác dụng HCl tạo muối có dạng R(O z) – NH3Cl. Biết X có tính lưỡng tính và tham gia phản ứng trùng ngưng. Vậy CTCT của X là: A. H2N–(CH2)2–COOH ; CH3–CH(NH2)–COOH B. H2N – (CH2)3 – COOH ; CH3 – CH2 – CH(NH)2 – COOH C. H2N – CH = CH – COOH ; CH2 = C(NH2) – COOH D. Tất cả đều sai Câu 39 : Một hỗn hợp (X) gồm 2 aminoaxit có cùng số mol. Lấy m gam (X) cho phản ứng v ới H 2SO4 thì thu được 2 muối có khối lượng bằng m + 9,8g. Mặt khác, lấy cùng khối lượng m gam (X) phản ứng với NaOH t ạo ra 2 mu ối có tổng khối lượng bằng m + 3,3g. Xác định số mol của mỗi aminoaxit. Hai aminoaxit này thuộc loại aminoaxit trung tính, bazơ hay axit? A. 0.05mol. một aminoaxit trung tính, 0.05 mol aminoaxit là axit B. 0.2mol. một aminoaxit trung tính, 0,2 mol aminoaxit là axit C. 0.1mol cả hai là aminoaxit trung tính D. 0.2mol. một aminoaxit bazơ, một aminoaxit là axit Câu 40 : Thủy phân 73,8 gam một peptit chỉ thu được 90 gam glixin (axit aminoaxetic). Peptit ban đầu là : A. Dipeptit B. Tripeptit C. Tetrapeptit D. Pentapeptit Câu 41 : Một poli peptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 587 đvC. Hỏi có bao nhiêu m ắt xích t ạo ra t ừ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên? A. 5 và 4 B. 2 và 6 C. 4 và 5 D. 4 và 4 Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn 45,1 gam hỗn hợp X gồm CH3CH(NH2)COOH và CH3COONH3CH3 thu được CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 109,9 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt là : (C=12; H=1; O=16; N=14) A. 59,20% và 40,80% B. 49,33% và 50,67% C. 39,47% và 60,53% D. 35,52% và 64,48% Câu 43 : Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 B. 26,05 C. 34,6 D. 35,5 Câu 44 : Thủy phân hoàn toàn 14,6g một đipeptit thiên nhiên X bằng dung dịch NaOH, thu được s ản ph ẩm trong đó có 11,1g một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là : A. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH(CH3) – COOH. C. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH
  4. hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH. D. H2N – CH(C2H5) – CO – NH – CH2 – COOH hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH(C2H5) – COOH. Câu 45 : Khi thuỷ phân một chất protein (A) ta thu được một hỗn hợp 3 amino axit k ế tiếp trong dãy đ ồng đ ẳng. M ỗi amino axit chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl. Nếu đốt cháy 0,2 mol h ỗn h ợp 3 amino axit trên r ồi cho s ản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng 32,8 g, biết rằng sản phẩm cháy có khí N 2. Các amino axit đó là: A.CH5O2N, C2H5O2N, C2H7O2N B.CH3O2N, C2H5O2N, C3H7O2N C.C2H5O2N, C3H7O2N, C4H9O2N D.C2H7O2N, C3H9O2N, C4H11O2N Câu 46 : (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là: A.CH3(CH2)4NO2 B. H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3 C. H2N – CH2 – COO – CH(CH3)2 D.H2N – CH2 – CH2 – COOC2H5 Câu 47 : X là 1 amino axit chỉ có 1 nhóm amino –NH2 và 1 nhóm cacboxyl –COOH. Cho 66,75 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 94,125 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X là : A. H2N–CH2–COOH B. H2N–CH=CH–COOH C. H2N–CH(CH3)–COOH D. CH3–CH(NH2)–CH2–COOH Câu 48 : X là một α–aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: (C=12; H=1; O=16; N=14) A. H2N – CH2 – COOH B. CH3 – CH(NH2) – COOH C. C6H5 – CH(NH2) – COOH D. C3H7 – CH(NH2) – COOH Câu 49 : X có công thức phân tử là C 4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,1 gam chất rắn. X là: A. H2NC3H6COONH4 B. H2NCH2COONH3CH2CH3 C. H2NC2H4COONH3CH3 D. (H2N)2C3H7COOH Câu 50 : Khi thủy phân 1 protit X thu được hỗn hợp gồm 2 amino axit no k ế tiếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng. Bi ết m ỗi chất đều chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn h ợp 2 aminoaxit r ồi cho s ản ph ẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư , thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Công thức cấu t ạo của 2 aminoaxit là : A.H2NCH(CH3)COOH và C2H5CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH C. H2NCH(CH3)COOH và N2N[CH2]3COOH D. H2NCH2COOH và và H2NCH2CH2COOH Câu 51 : X là một tripeptit cấu thành từ các aminoaxit thiết yếu A, B và C (đều có cấu t ạo m ạch th ẳng). K ết qu ả phân tích các aminoaxit A, B và C này cho kết quả như sau: Chất %mC %mH %mO %mN M A 32,00 6,67 42,66 18,67 75 B 40,45 7,87 35,95 15,73 89 C 40,82 6,12 43,53 9,52 147 Khi thủy phân không hoàn toàn X, người ta thu được hai phân tử đipeptit là A–C và C–B. Vậy cấu t ạo của X là: A. Gly–Glu–Ala B. Gly–Lys–Val C. Lys–Val–Gly D. Glu–Ala–Gly Câu 52 : Hỗn hợp A gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng k ế tiếp , có ch ứa 1 nhóm amino và 1 nhóm ch ức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng v ới 100 ml dung d ịch HCl 3,5M (có d ư). Đ ể tác d ụng h ết các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp A là : A. CH3CH(NH2)COOH, CH3CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2CH2CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Câu 53 : Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính: A. H2N–CH2–COONa, ClH3N–CH2–COOH, NH2–CH2–COOH. B. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COONH4, CH3–COONH4. C. CH3–COOCH3, H2N–CH2–COOCH3, ClH3NCH2–CH2NH3Cl. D. ClH3N–CH2–COOH, NH2–CH2–COOCH3, H2N –CH2–COONH4 Câu 54 : X,Y,Z là 3 amino axit no đơn chức mạch hở. *Đốt cháy X thu được hỗn hợp sản phẩm CO2, hơi H2O và N2 trong đó VCO2 : VH 2O = 8 : 9 . *MY=1,1537MX *Trong Z phần trăm khối lượng C là 54,96%.. Peptit nào dưới đây có phân t ử khối là 273? A.X–X–X–Y B. X–Z–X C. X–X–Y D.X–Z–Y Câu 55 : Chất hữu cơ X (chứa C,H,O,N) có phân tử khối là 89. X tác dụng với cả HCl và NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam muối. X là : A. Axit β–amino propionic B Axit α–amino propionic. C. Metyl aminoaxetat D. amoni acrylat Câu 56 : X là tetrapeptit , Y tripeptit đều tạo nên từ 1 loại α–aminoaxit (Z) có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 và MX =1,3114× MY. Cho 0,12 mol pentapeptit tạo thành từ Z tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn thu được bao nhiêu chất rắn khan? A. 75,0 gam B. 58,2 gam C. 66,6 gam D. 83,4 gam
  5. Câu 57 : Cho sơ đồ biến hóa : HNO N aO H N aO H 2 X Y Z T C a O ,t0 X là 1 aminoaxit mạch thẳng có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH, T là 1 ancol và % khối lượng oxi trong T là 34,78%.M là este của X và T có phần trăm khối lượng oxi là : A. 35,955% B. 27,350% C. 22,069% D. 18,497% Câu 58 : Cho 0,02 mol chất X (X là một α– amino axit) phản ứng vừa hết với 160 ml dd HCl 0,125M thì t ạo ra 3,67 g muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 lượng NaOH v ừa đủ thì t ạo ra 5,73g mu ối khan. Bi ết X có m ạch cacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là: A.HOOC–CH(NH2)–CH(NH2)COOH B.HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH C.CH3–CH2–CH(NH2)–COOH D.CH3–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH Câu 59 : Khi cho 3,0 g axit aminoaxetic tác dụng hết với dung dịch HCOOH, khối lượng muối t ạo thành là : A.3,84g. B.3,88g. C.4,84g. D.4,76g. Câu 60 : Hỗn hợp A gồm hai aminoaxit no chứa một chức amin, một chứa axit, liên tiếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng. Dùng không khí dư để đốt cháy hoàn toàn 3,21 g hỗn hợp A. Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem làm khô đ ược h ỗn hợp khí B. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 9,5 g kết tủa. Phần trăm số mol các amino axit trong hỗn hợp A lần lượt là : A. 50% và 50% B. 62,5% và 37,5% C. 40% và 60% D.27,5% và 72,5% Câu 61 : Để tác dụng vừa đủ với 29,94 gam hỗn hợp X gồm 1 số amino axit (chỉ có nhóm ch ức –COOH và –NH2 , không có nhóm chức khác) cần 380 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác đ ốt cháy 29,94 gam h ỗn h ợp X cần 24,528 lít O2 (đktc) thu được m gam CO2; p gam H2O và 3,36 lít N2(đktc). a)m có giá trị là : A.39,60 gam B. 42,24 gam C. 52,80 gam D.38,72 gam b)p có giá trị là : A. 18,54 gam B. 18,72 gam C. 19,44 gam D. 20,16 gam Câu 62 Hỗn hợp X gồm 1 số amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 , không có nhóm chức khác) có tỉ lệ khối lượng mO:mN=48:19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9 gam hỗn hợp X cần 380 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đ ốt cháy 39,9 gam hỗn hợp X cần 41,776 lít O2 (đktc) thu được m gam CO2. m có giá trị là : A. 66 gam B. 59,84 gam C. 61,60 gam D. 63,36 gam Câu 63 : X và Y là 2 tetrapeptit, khi thủy phân trong môi trường axit đều thu được 2 loại amino axit no đ ơn ch ức m ạch hở là A và B. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 23,256% và trong Y là 24,24%. A và B lần lượt là : A. alanin và valin B. glixin và alanin C. glixin và axit α–aminobutiric D. alanin và axit α–aminobutiric Câu 64 : X và Y lần lượt là tripeptit và tetrapeptit t ạo thành t ừ 1 lo ại aminoaxit no m ạch h ở có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy 0,1 mol Y thu được CO 2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt 0,1 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 0,560 mol B. 0,896 mol C. 0,675 mol D. 0,375 mol Câu 65 : X là hexapeptit Ala–Gli–Ala–Val–Gli–Val. Y là tetrapeptit Gli–Ala–Gli–Glu Thủy phân m gam hỗn hợp gốm X và Y trong môi trường axit thu đ ược 4 lo ại aminoaxit trong đó có 30 gam glixin và 28,48 gam alanin. m có giá trị là : A. 87,4 gam B. 73,4 gam C. 77,6 gam D. 83,2 gam Câu 66 : A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm l ượng clo trong mu ối thu được là 19,346%. Công thức của A là : A. HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH B. CH3–CH2–CH(NH2)–COOH C. HOOC–CH2–CH2– CH2–CH(NH2)–COOH B. CH3CH(NH2)COOH Câu 67 : Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%.Xà phòng hóa m gam ch ất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B th ực hi ện ph ản ứng tráng b ạc th ấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là : A. 7,725 gam B. 3,375 gam C.6,675 gam D. 5,625 gam Câu 68 : X là 1 pentapeptit cấu tạo từ 1 amino axit no mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2 (A), A có tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ là 51,685%. Khi thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu đ ược 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11 gam A. m có giá tr ị là : A. 149,2 gam B. 167,85 gam C. 156,66 gam D. 141,74 gam Câu 69 : Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gli–Ala–Gli; 10,85 gam Ala–Gli–Ala; 16,24 gam Ala–Gli–Gli; 26,28 gam Ala–Gli; 8,9 gam Alanin còn l ại là Gli– Gli và Glixin. Tỉ lệ số mol Gli–Gli:Gli là 5:4. Tổng khối lượng Gli–Gli và Glixin trong hỗn hợp sản phẩm là : A. 43,2 gam B. 32,4 gam C. 19,44 gam D. 28,8 gam Câu 70 : Một peptit X tạo thành từ 1 aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2 trong đó phần trăm khối lượng oxi là 19,324%. X là : A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. pentapeptit
  6. Câu 71 : Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng phân t ử là 50000 thì có bao nhiêu mắt xích của alanin? A.175 B. 170 C. 191 D.210 Câu 72: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H,N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được? A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam Câu 73: Cho 14,1 gam chất X có công thức CH6N2O3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 12,75 gam B. 21,8 gam C. 14,75 gam D. 30,0 gam Câu 74: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 21,8 B. 15 C. 12,5 D. 8,5 Câu 75: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7. B. 21,8. C. 15. D. 12,5. Câu 76: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. Đun nóng 10,8 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thu được phần bay hơi có chứa một chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 8,5 B. 6,8 C. 9,8 D. 8,2 Câu 77: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có chứa chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn chỉ chứa một hợp chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là: A. C3H7NH2 B. CH3OH C. C4H9NH2 D. C2H5OH Câu 78: Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợpcác chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là: A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam Câu 79: Cho 7,32 gam A (C3H10O3N2) phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là: A. 6,90 g. B. 6,06 g. C. 11,52 g. D. 9,42 g. Câu 80: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dd NaOH 0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2 Câu 81: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C6H8N2O3. Cho 28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gam Câu 82: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. Câu 83: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là: A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (6), (4), (5), (3), (2), (1) C. (6), (5), (4), (3), (2), (1) D. (3), (2), (1), (4), (5), (6) Câu 84: Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin (5), amoniac (6), anilin(7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là: A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8). B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8). C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7). D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8). Câu 85: Giá trị pH tăng dần của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l nào sau đây là đúng?(xét ở 0 25 C) A. NaOH, CH3NH2,NH3, Ba(OH)2, C6H5OH B. Ba(OH)2, NaOH, CH3NH2, C6H5OH C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH, Ba(OH)2 D. C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, Ba(OH)2 Câu 86: Cho các dung dịch sau có cùng pH: HCl; NH4Cl; C6H5NH3Cl. Thứ tự tăng dần nồng độ mol/lít của các dung dịch là A. HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl B. HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl C. C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl D. NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl
  7. Câu 87: Cho các dung dịch sau: NaOH, NH3, CH3NH2 và NH4Cl. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần pH của các dung dịch đó biết rằng các dung dịch có cùng nồng độ mol/l. A. NaOH < CH3NH2 < NH3 < NH4Cl B. CH3NH2 < NH4Cl < NH3 < NaOH C. NH3 < CH3NH2 < NaOH < NH4Cl D. NH4Cl < NH3 < CH3NH2 < NaOH Câu 88: So sánh nào sau đây là đúng? A. Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N. B. Trật tự tăng dần lực axit: CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH. C. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2. D. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH. Câu 89: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng Câu 90: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. n – butylamin. B. Tert butylamin C. Metyl – n – propylamin D. Đimetyl etylamin Câu 91: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất? A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic Câu 92: Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là: A. (1) > (2) > (3). B. (1) > (3) > (2). C. (2) > (1) > (3). D. (3) > (2) > (1). Câu 93: Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối Nhận xét nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần Câu 94: Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4). Câu 95: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng? A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylamin Câu 96: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng? A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin Câu 97: Hợp chất có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 có tên theo danh pháp thông thường là D. Cả B, C đều đúng. A. 1-amino-3-metyl benzen. B. m-toludin. C. m-metylanilin. Câu 98: Hợp chất có CTCT như sau CH3CH(OH)CH2CH(NH2)CH(CHO)CH3. Tên hợp chất theo danh pháp IUPAC là A. 3-amino-5-hiđroxi-2-metylhexanal. B. 5-hiđroxi-2-metyl-3-aminohexanal. C. 5-oxo-4-aminohexanol-2. D. 4-amino-5-oxohexanol. Câu 99. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit(X) thu đ ược 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gly ; Gly-Ala và không thấy t ạo ra Phe-Gly. Xác đ ịnh CTCT c ủa Petapeptit? A. Gly-Ala-Gly-Phe-Gly B. Gly-Gly-Ala-Phe-Gly C. Gly-Gly-Ala-Gly-Phe D. Gly-Ala-Gly-Gly-Phe Câu 100. X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ? A. 2,8 mol. B. 2,025 mol. C. 3,375 mol. D. 1,875 mol. ---------------------Hết----------------------
nguon tai.lieu . vn