Xem mẫu

  1. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 B. Phần bài tập Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO. Câu 2 Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ. A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc. D. NaNO3 và HCl đ ặc. C. NH3 và O2. Câu 3: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. u re. C. natri nitrat. D. Amoni nitrat Câu 4. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. B. NH4NO3 C. KCl. D. K2CO3. Câu 5. Phản ứng nhiệt phân không đúng là : t0 t0 A. 2 KNO3  2KNO2 + O2. B.NaHCO3  NaOH + CO2   0 0 t t C. NH4NO2  N2 + 2 H2O. D. NH4Cl  NH3 + HCl .   Câu 6. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác. Câu 7. Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0 ,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = 2V1. B. V2 = 2,5V1. C. V2 = V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 8 Cho 3,2 gam b ột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra ho àn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,792. B. 0 ,448. C. 0,746. D. 0,672. Câu 9. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2 M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24. Câu 10. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra ho àn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 400. C. 120. D. 360. Câu 11 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ ho àn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung d ịch Y có pH bằng. A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4. Câu 12. Nhiệt phân ho àn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,28 gam. B. 8 ,60 gam. C. 20,50 gam. D. 9,4 gam. Câu 13. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu đ ược dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (d ư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là C. H2SO4 đ ặc. A. HNO3 B. H2SO4 loãng. D. H3PO4. Câu 14. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6 ,52 gam. B. 13,92 gam. C. 8,88 gam. D. 13,32 gam. Câu 15 Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ằng dung dịch HNO3 loãng (d ư), thu được dung dịch X và 1 ,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung d ịch X, thu đ ược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 1
  2. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 A. 106,38. B. 38,34. C. 97,98. D. 34,08. Câu 16 . Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng ho àn toàn, thu đ ược dung d ịch chỉ chứa một chất tan và kim lo ại dư. Chất tan đó là A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2. Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung d ịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4, và FeSO4. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3. Câu 18. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần d ùng đ ể ho à tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO). A. 0 ,6 lít. B. 1 ,0 lít. C. 0,8 lít D. 1,2 lít. Câu 19. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO. Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) b ằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 5 ,6. B. 2 ,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 21. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung d ịch HNO3 loãng, thu đ ược dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,52%. B. 19,53%. C. 15,25%. D. 12,80. Câu 22 . Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 b ằng 22. Khí NxOy và kim lo ại M là A. N2O và Al B. N2O và Fe. C. NO và Mg. D. NO2 và Al. Câu 23 . Cho phản ứng: 0 FexOy + (6x-2y) HNO3 (đậm đặc) t  xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O. hãy chọn đáp án  đúng. Đây p hải là một phản ứng oxi hóa khử, FexOy là chất khử, nó bị oxi hóa tạo Fe(NO3)3. a) Trong phản ứng này, HNO3 phải là một chất oxi hóa, nó bị khử tạo khí NO2. b) Đây có thể là một phản ứng trao đổi, có thể HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa. c) (a) và (b) đúng d) Câu 24 . Hòa tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 vào m gam dung d ịch HNO3 có dư, thu được 108,4 gam dung dịch. Trị số của m là: d) Một kết quả khác a) 93,4 gam b) 100,0 gam c) 116,8 gam Câu 25. Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ ậm đặc, nóng)   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O  Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các nguyên tố là: a) 30 b) 38 c) 46 d) 50 Câu 26 . Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, có 0,03 mol khí N2 d uy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng d ư dung d ịch xút, đu n nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: a) 3,24 gam b) 4,32 gam c) 4,86 gam d) 3,51 gam - + 2+ Câu 27 . Xem phản ứng: aCu + bNO3 + cH   d Cu + eNO↑ + fH2O. Tổng số các hệ số (a + b + c +  d + e + f) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân b ằng, là: (có thể có các hệ số giống nhau) a) 18 b) 20 c) 22 d) 24 Câu 28 . Hòa tan 0,1 mol Cu kim lo ại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu đ ược V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là a). 1,344 lít. b ) 1,49 lít. c) 0,672 lít. d) 1 ,12 lít. 2
  3. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 Câu 29. Hòa tan hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dung d ịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y (gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O). Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 đ ã phản ứng là: a) 0,75 mol. b ) 0 ,9 mol. c) 1,05 mol. d) 1,2 mol. Câu 30 . Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu đ ược dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dung dịch A thu đ ược m (gam.) muối khan. giá trị của m, a là: a) 55,35 gam. và 2,2M b) 55,35 gam. và 0,22M c) 53,55 gam. và 2,2M d) 53,55 gam. và 0,22M Câu 31. Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol là 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng d ư thu được 0,896 lít một sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là: d) NH4+ a) N2 O b ) N2 c ) NO Câu 32. Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO3 1 M vừa đủ, đ ược dung d ịch X chứa m gam muối khan và thấy không có khí thoát ra. Giá trị của m là: a) 25.8 gam. b ) 26,9 gam. c) 27,8 gam. d) 28,8 gam. Câu 33. Hỗn hîp X gåm hai kim lo¹i ho¹t ®éng X1, X2 cã ho¸ trÞ kh«ng ®æi. Chia 4,04 gam X lµm hai phÇn b»ng nhau: - PhÇn 1 tan hoµn toµn trong dung dÞch lo·ng chøa hai axit HCl vµ H2SO4 t¹o ra 1,12 lÝt khÝ H2 (®ktc). - PhÇn 2 t¸c dông hoµn toµn víi dung dÞch HNO3 vµ chØ t¹o ra khÝ NO duy nhÊt. ThÓ tÝch khÝ NO tho¸t ra ë ®ktc lµ (lÝt): a) 0,747 b) 1,746 c) 0,323 d) 1,494 e) KÕt qu¶ kh¸c Câu 34. Cho m gam Al tan hoµn toµn trong dung dÞch HNO3 thÊy t¹o ra 44,8 lÝt hæn hîp gåm 3 khÝ NO, N2O, N2 cã tØ lÖ mol: nNO : n N2 : n N2O = 1 : 2: 2. Gi¸ trÞ cña m lµ: a) 35,1 b) 16,8 c) 140,4 d) 2,7 e) KÕt qu¶ kh¸c Câu 35. Vàng cũng như b ạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung dịch gồm một thể tích HNO3 đ ậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp chất trơ được hòa tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng vàng có trong thỏi vàng trên là: a) 90% b) 80% c) 70% d ) 60% Câu 36. Cho 7,04 gam kim loại đồng đ ược hòa tan hết bằng dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp hai khí l à NO2 và NO. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro bằng 18,2. Thể tích mỗi khí thu được ở đktc là: a) 0,896 lít NO2; 1,344 lít NO b) 2,464 lít NO2; 3,696 lít NO d) Tất cả số liệu trên không phù hợp với dữ kiện đầu bài c) 2,24 lít NO2; 3,36 lít NO Câu 37. Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO3 2 M, có khí NO thoát ra. Để hòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung d ịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng có khí NO thoát ra. Trị số của m là: a) 9,60 gam b) 11,52 gam c) 10,24 gam d) Đầu bài cho không phù hợp Câu 38 . A gồm Fe và Cu. Hòa tan 6g A b ằng HNO3 đ ặc nóng thóat ra 5,6 lít khí NO2 đktc % Cu là a) 53,34% b) 46,66% c) 70% d) 90% Câu 39. Hòa tan hoàn tòan 16,2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO3 được 5,6 lít đktc hỗn hợpA nặng 7,2g gồm N2 và NO. Kim loại đ ã cho là: a) Fe b ) Zn c ) Al d) Cu Câu 40 . Khi hoà tan cùng một lượng kim loại R vào dung d ịch HNO3 loãng và vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu đ ược khí NO và khí H2 có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện. Biết rằng khối lượng muối nitrát thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. Hãy xác định R. a) Fe b ) Mg c ) Al d) Cu Câu 41: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8 . B. 5. C. 7 . D. 6 . Câu 42: Để nhận biết b a axit đặc, ngu ội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng b iệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuố c thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 43: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là 3
  4. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 44 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí NH3 từ thí nghiệm nào trong các thí nghiệm sau đây: A. Nhiệt phân muối NH4NO2. B. Cho muối amoni tác dụng với chất kiềm và đun nóng nhẹ. C. Đốt khí hiđrô trong dòng khí nitơ tinh khiết. D. Thêm H2SO4 vào dung dịch NH4Cl và đun nóng nhẹ. Câu 45: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ) A. 2KNO3  B. NH4Cl  2KNO2 + O2 NH3 + HCl C. NH4NO2  D. 4AgNO3  2 Ag2O + 4NO2 + O2 N2 + H2O Câu 46: Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với: A. NaOH, Cu, S. B. Cu(OH)2, P, Zn. C. Fe3O4, C, Ag. D. Fe2O3, Zn, Na2CO3. Câu 47: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43- ? B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. A. Có khí màu nâu bay ra. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đ ặc trưng. D. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí. Câu 48: Phản ứng nào dưới đây cho thấy NH3 có tính bazơ ? (đk thích hợp)  N2 + 6 NH4Cl  A. 8NH3 + 3 Cl2 B. NH3 + HCl NH4Cl  4 NO + 6H2O D. 3CuO + 2NH3  C. 4NH3 + 5O2 N2 + 3 Cu + 3H2O Câu 49: NH3  HCl  A  NaOH  Nhận xét nào không đúng về B ? B( mùi khai).   A. chất khí B. chỉ có tính khử không có tính oxihóa. D. đ ể sản xuất phân hóa học C. làm quì hóa xanh Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 5,4g kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu đ ược 4,48 lít NO (đkc). Vậy R là kim loại A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Cu. Câu 51: Phản ứng nào là phản ứng không phải phản ứng oxihoá - khử? A. FeO + HNO3 B. Fe2O3 + HCl C. Fe3O4 + HNO3 D. Fe + HCl Câu 52: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử A. NH3 và NH4NO3 B. N2 và P C. N2 và HNO3 D. P2O5 và HNO3 Câu 53: Hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và N2 có tỉ khối hơi với H2 là 18. Vậy thành phần trăm theo khối lượng của CO2 và N2 trong hỗn hợp là: A. 50% và 50% B. 30% và 70% C. 35% và 65% D. 61,11% và 38,89% Câu 54: Cho 27,6g hỗn hợp gồm Al và Zn có số mol bằng nhau vào dd HNO3 loãng d ư thì thu được V lít (đktc) khí duy nhất không màu, khí này hóa nâu ngoài không khí. giá trị của V là A. 22,4 B. 11,2 C. 4,48 D. 3,36 Câu 55: Khi cho 0,5 mol N2 p hản ứng với 1,5 mol H2 với hiệu suất 75% thì số mol NH3 thu được là: A. 0,75 mol B. 1 mol C. 1,5 mol D. 2 mol Câu 56: Trong công nghiệp người ta điều chế khí nitơ từ: A. NH4NO3 B. Không khí C. NH4NO2 D. NH4Cl và NaNO2 Câu 57: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí N2 b ằng phương pháp dời nước vì: A. N2 nhẹ hơn nước B. N2 rất ít tan trong nước C. N2 không duy trì sự sống D. N2 hoá lỏng, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp Câu 58: Phản ứng của NH3 d ư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là: A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3 Câu 59: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu đ ược các chất sau: A. CuO, NO2 và O2 B. CuO và NO2 C. Cu,NO2 và O2 D. Cu và NO2 Câu 60: Dung dịch sau đây không ho à tan được đồng kim loại (Cu) là A. Dung dịch FeCl3 B. Dung d ịch HCl C. Dung d ịch hỗn hợp NaNO3 và HCl D. Dung dịch axit HNO3 Câu 61: Amoniac có những tính chất đặc trưng sau: 1) Hoà tan tốt trong nước; 2) Tác dụng đ ược với axit; 3 ) Nặng hơn không khí; 4) Tác dụng đ ược với oxi; 5) Tác dụng được với kiềm; 6) Khử đ ược với hidro; 7 ) Dung d ịch NH3 làm qu ỳ tím hoá xanh. Trong số những tính chất trên, tính chất đúng là: D. Tất cả đều sai A. 1, 2, 4, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6, 7 C. 1, 4, 5, 7 Câu 62: Khí nitơ có thể đ ược tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây? 4
  5. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin. B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2 Câu 63: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: M + HNO3   M(NO3)2 + NO2 + H2O là  A. 10 B. 14 C. 20 D. 15 Câu 64: Khi hoà tan 30 g hỗn hợp đồng và đ ồng (II) oxit trong dd HNO3 M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lit khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp đầu là: A. 1,2g B. 4,25g C. 1,88g D. 2,52g Câu 65: NO2  O 2 A  Mg B to  C.   H 2O C là chất nào ?  (OH ) 2  A. Mg(NO3)2 B. Mg C. MgO D. Mg(NO2)2 Câu 66: Tiến hành nhiệt phân hết 4,26g muối R(NO3)3 thì được một oxit có khối lượng giảm hơn khối lượng muối là 3,24g. Hãy xác định kim loại R. B. sắt C. đồng D. b ạc A. nhôm Câu 67: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn d ung d ịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Câu 68 : Trong phân tử HNO3 có các lo ại liên kết là A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết phối trí. C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro. Câu 69 : HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung d ịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do. A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường. C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. dung d ịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 70 :.HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc d ãy nào d ưới đây? A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 71 : Khi cho hỗn hợp FeS và Cu 2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư sẽ thu đ ược dung dịch chứa các ion A. Cu 2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu 2+, Fe3+, H+, NO3 -. C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-. D. Cu 2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-. Câu 72 : HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. Câu 73 : Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng d ư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20. Câu 74 : Hoà tan 62,1g kim lo ại M trong dung dịch HNO3 2M (loãng) đ ược 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al. Câu 75 : Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có t ỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al. Dùng cho câu 76, 77, 78: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol nh ư nhau (M là kim loại có hoá trị không đổi). Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu đư ợc dung dịch A và 13,216 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lượng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Câu 76 : Kim lo ại M là A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca Câu 77 : Giá trị của m là A. 20,97. B. 13,98. C. 15,28. D. 28,52. Câu 78 : Phần trăm khối lượng của FeS2 trong X là A. 44,7%. B. 33,6%. C. 55,3%. D. 66 ,4%. Câu 79 : Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). 5
  6. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%. Câu 80 : Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu đ ược 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim lo ại M là A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 81 : Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10 ,167. Giá trị của m là A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6. Dùng cho câu 82, 83, 84: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO3 24% đủ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2(đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp Y. DẫnY từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào B th ì thu được được 62,2 gam kết tủa. Câu 82 : Phần trăm thể tích của NO trong X là A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 83 : Giá trị của a là A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2. Câu 84 : Giá trị của b là A. 761,25. B. 341,25. C. 525,52. D. 828,82. Câu 85 : Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam muối nitrat của kim lo ại M thu được 2 gam chất rắn. Công thức của muối là. A. Pb(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 86 : Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O2 thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1. Câu 87 (A-07): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S và axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12. Câu 88 (B-07): Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung d ịch HNO3 (d ư) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52. C©u 89 : Khi hoµ tan oxit cña mét kim lo¹i trong HNO3 thÊy cã khÝ mµu n©u sinh ra. VËy kim lo¹i trong oxit cã thÓ lµ: A. Al B. Fe C. Zn D. TÊt c¶ c¸c kim lo¹i ®Òu ®­îc C©u 90 : Khi cho NH3 d­ vµo dung dÞch FeCl3 sÏ thÊy hiÖn t­îng: A. Dung dÞch xanh lam C. KÕt tña n©u ®á B. Cã kÕt tña sau ®ã tan ra D. C¶ ba ®Òu sai C©u 91 : Hoµ tan hoµn toµn 19,2g Cu vµo dung dÞch HNO3 lo·ng, tÊt c¶ khÝ NO thu ®­îc ®em oxi ho¸ thµnh NO2 råi sôc vµo n ­íc cã dßng khÝ O2 ®Ó chuyÓn hÕt thµnh HNO3. ThÓ tÝch khÝ O2 (®ktc) ®· tham gia vµo qu¸ tr×nh trªn lµ: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 6,72 lit C©u 92 : Trong c¸c tÝnh chÊt sau : lµm quú hãa ®á, hoµ tan ®¸ v«i, hßa tan Fe, t¹o kÕt tña víi dung dÞch AgNO3 , cã mµu vµng, dÉn ®iÖn. Sè tÝnh chÊt chung cña H2SO4 ® Æc nãng vµ HNO3 ® Æc nguéi lµ: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 93 : Tõ khÝ N2 ®iÒu chÕ ra HNO3 cÇn bao nhiªu giai ®o¹n ( trong c«ng nghiÖp). A. 4 B. 5 C. 3 D. A hoÆc C ®Òu ®­îc C©u 94 : D·y muèi nitrat nµo sau ®©y khi nhiÖt ph©n chØ sinh ra oxit kim lo¹i: A.Al(NO3)3, Hg(NO3)2, LiNO3 B. Zn(NO3)2 , Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 C.NaNO3, NH4 NO3 , Mg(NO3)2 D. Cr(NO3)2, RbNO3 , Ba(NO3)2 C©u 95 : Trong c¸c chÊt: NaNO3 , Al, CaCO3, NaOH, FeO,Cu. Cã bao nhiªu chÊt cã kh¶ n¨ng ph¶n øng víi axit nitric ®Æc ë nhiÖt ®é th­êng sinh ra khÝ. A. 1 B. 2 C.3 D. 4 6
  7. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 C©u 96 : Hçn hîp N2 NO2, O2 sôc vµo dung dÞch NaOH thu ®­îc hçn hîp 2 khÝ tho¸t ra kh«ng mµu vµ kh«ng bÞ ®æi mµu ngoµi kh«ng khÝ. Hái dung dÞch thu ®­îc chøa nh÷ng chÊt nµo: A. NaNO3 , NaOH d­ B. NaNO3, NaNO2, HNO3. C. NaNO3, NaNO2 D. NaNO3, HNO3, HNO2. C©u 97 : ChÊt nµo sau ®©y cã thÓ dïng lµm kh« khÝ NH3 A. P2O5 r¾n B. CaO míi nung C.H2SO4 ® Æc nãng D. CuSO4 khan C©u 98 : Muèn t¨ng tèc ®é cña ph¶n øng tæng hîp amoniac cÇn ph¶i: A.T¨ng nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt B. T¨ng ¸p suÊt , gi¶m nhiÖt ®é C.Gi¶m nhiÖt ®é , gi¶m ¸p suÊt D. T¨ng ¸p suÊt , gi¶m nhiÖt ®é, thªm xóc t¸c. C©u 99 : §Ó ph¸t hiÖn ion NO3- trong dung dÞch ta ph¶i dïng thuèc thö t­¬ng øng: C.Ba2+ A. AgNO3 B. Cu, H2SO4 D. HCl C©u 100: Cho hçn hîp gåm FeO, CuO, Fe3O4 cã sè mol 3 chÊt ®Òu b»ng nhau t¸c dông hÕt víi dung dÞch HNO3 thu ®­îc hçn hîp khÝ gåm 0,09 mol NO2 vµ 0,05 mol NO. Sè mol cña mçi chÊt lµ: A.0,12 B. 0,24 C. 0,21mol D. 0,36 mol C©u 101: Nit¬ cã c¸c sè oxi ho¸ lÇn l­ît lµ -3, +1, +2, +3, +4, +5 trong c¸c hîp chÊt sau: A. NH3, N2O, KNO3, N2O3, NO2, Fe(NO3)3 B. NH4Cl, N2O, NO, KNO2, NO2, Fe(NO3)3 C. NH4Cl, N2O, NO, KNO3, NO2, N2O3 D. NH4Cl, N2O, NO, KNO2, N2O3 , Fe(NO3)3 C©u 102: Hçn hîp A gåm 2 kim lo¹i R1, R2 cã ho¸ trÞ x, y kh«ng ®æi (R1, R2 kh«ng t¸c dông víi n­íc vµ ®øng tr­íc Cu trong d·y ®iÖn ho¸ cña kim lo¹i). Cho hçn hîp A ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch CuSO4 d­, lÊy Cu thu ®­îc cho ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch HNO3 d­ thu ®­îc 1,12 lit khÝ NO duy nhÊt (ë ®ktc). NÕu cho l­îng hçn hîp A trªn ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch HNO3 th× thÓ tÝch khÝ N2 ë ®ktc thu ®­îc lµ: A. 0,224 lit B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit C©u 103: Theo ph¶n øng ho¸ häc sau víi gi¸ trÞ nµo cña x ph¶n øng sÏ lµ ph¶n øng oxi ho¸ khö: M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + NO + H2O A. 1 B. 2 C.1 hoÆc 2 D. 1 vµ 2 C©u 104: Cho ph­¬ng tr×nh ph¶n øng :Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O NÕu tØ lÖ mol gi÷a N2O vµ N2 lµ 2: 3 th× hÖ sè c©n b»ng cña Al: N2O: N2 lµ A. 23, 4, 6 B. 46, 6, 9 C. 46, 2,3 D. 20, 2, 3 Câu 105: Cho 4,8 gam S tan hoàn toàn trong 100 gam dung d ịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí NO2 (duy nhất) và dung d ịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể ho à tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết phản ứng giải phóng khí NO. A. 9,6 gam B. 14,4 gam C. 24 gam D. 32. Câu 106: Khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với HNO3 đ ặc nóng thì có khí NO2 bay lên. A. Fe3O4 B. MgCO3 C. CuO D. Fe2O3. Câu 107: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 4 . Nung A với xúc tác thích hợp thu đựơc hỗn hợp khí B, trong đó NH3 chiếm 20% về thể tích. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 43,76% B. 20,83% C. 10,41% D. 41,67%. Câu 108: Hỗn hợp O2 và N2 có tỉ khối so với H2 là 15,5 . Thành phần % của N2 và O2 về thể tích là: A. 91,18% và 8,82% B. 25% và 75% C. 22,5% và 77,5% D. 15% và 85% Câu 109: Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ 1:4 và áp suất 200 atm ở 0 0C với 1 ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng b ình một thời gian sau đó đ ưa nhiệt độ về 0 0C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu . Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là : A. 70% B. 25% C. 50% D.75% Câu 110: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Thực hiện tổng hợp NH3 , sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B có dA/B = 0,6. Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 80% B. 60% C. 85% D. 70% Câu 111: Phản ứng hóa học giữa FeCO3 với HNO3 loãng tạo ra sản phẩm có: B. hỗn hợp khí CO2 và NO D. hỗn hợp CO2 và NO2 A. khí CO2 C. khí NO Câu 112: Từ 10 mol NH3 thực hiện phản ứng điều chế axít HNO3 với hiệu suất to àn bộ quá trình là 80% thì thu được m gam HNO3 . Tính m = ? A. 630 gam B. 504gam C. 787,5 gam D. 405 gam Câu 113: Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế dung dịch HNO3 4 0%, biết rằng hiệu suất cả quá trình là 92% . Tính khối lượng dung dịch HNO3 ? A. 36,225 kg B. 362,25 kg C.3622,5 kg D. 263,22 gam 7
  8. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 Câu 114: Nung hoàn toàn Fe(NO3)2 ngoài kk thu được sản phẩm gồm A. FeO, NO2 ,O2 B. Fe, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2,O2 D. Fe2O3 và NO2 Câu 115: Cho các dung d ịch. HNO3 loãng (1); FeCl3 (2); FeCl2 (3) ; KNO3/HCl (4). Chất nào tác dụng được bột đồng kim loại: A. (2); (3); (4) B. (1); (2); (4) C. (1),(3),(6) D. (1),(2), (3). Câu 116. Hoà tan 5,76 g Mg trong dung d ịch HNO3 loãng nóng d ư thì thu đ ược dung dịch B và 0,896 lít khí X duy nhất . Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu đ ược 37,12 gam chất rắn . Xác định số mol HNO3 đ ã tham gia phản ứng. A. 1,0 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. 0 ,06 mol. Câu 117: Hoà tan m gam Fe3O4 trong V lít dd HNO3 1M vừa đủ thu đựơc khí NO và ddX. Cô cạn X rồi đem nung muối thu đựơc ở nhiệt độ cao đến khôí lựơng không đổi thu đựơc 24 gam chất rắn. a) Tính m? A: 11,6 B: 23,2 C: 34,8 D: 46,4 b. tính V? A: 1 lít B: 1,4 lít C: 2,4 lít D: 2,8 lít Câu 118: hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dd HNO3 d thu đựơc 8,96 lít khí NO2(đktc) và dd X cho X phản ứng với dd NaOH d rồi lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lựơng không đ ổi thu đựơc 12 gam chất rắn.Tính m? D:kết quả khác A: 8,8 gam B: 4,4 gam C: 12 gam Bài 119. Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dung d ịch HNO3, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y, cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M. Kết tủa tạo thành đem nung ngo ài không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. a. Khối lượng mỗi chất trong X là A. 3,6 gam FeS và 4,4 gam FeS2 B. 4,4 gam FeS và 3,6 gam FeS2 C. 2,2 gam FeS và 5,8 gam FeS2 D. 4,6 gam FeS và 3,4 gam FeS2 b. Thể tích khí NO (đktc) thu được là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít c. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là A. 1 M B. 1,5 M C. 2 M D. 0,5 M Bài 120. Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung d ịch HNO3 thu được 0,48 mol NO2 và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, đ ược m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là A. 11,650 gam B. 12,815 gam C. 13,980 gam D. 15,145 gam Câu 121. Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào dung d ịch AlCl3 có những hiện tượng nào sau đây: A.Có kết tủa trắng xuất hiện. B. Kết tủa trắng tan khi d ư NH3 . C. Không có hiện tượng gì. D. Ban đầu có kết tủa trắng sau đó kết tủa trắng tan. Câu 122. Nitơ có thể ở những trạng thái oxi hóa nào? A.+1; +2; +3; +4; +5. B. -3: -2: -1; 0; +1; +2; +3; +4; +5. C. -3; 0; +1; +2; +3; +4; +5. D. -4; -3: -2: -1; 0; +1; +2; +3; +4; +5. Câu 123: Đốt NH3 trong khí Cl2 thấy có hiện tượng: A. Khói trắng. D. Khói màu nâu đỏ. B. Khói vàng. C. Khói không màu. Câu 124. NH3 thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây: A. NH3 + HCl  NH4Cl. B. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O C. Na + NH3  NaNH2 + H2. D. NH3 không có tính oxi hoá. Câu 125. Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2 NH3 -  H, sẽ tăng nếu: A. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. Câu 126. Cho một số tính chất sau: 1/ tác dụng với quỳ tím khô; 2/ tan tốt trong nước; 3/ tác dụng với kiềm; 4/ tác dụng với axit; 5/ tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao; 6/ tác dụng với khí clo; 7/ khử oxit kim loại ; 8/ phân hủy ở nhiệt độ cao. Tính chất nào trong các tính chất trên k hông đặc trưng với khí NH3; A. 1,2,3,4,5,6,7,8; B. 1,3,5, C. 1,3 D. 1,5,7,8. Câu 127. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 có hiện tượng: A. có kết tủa trắng. B. có kết tủa trắng và khí mùi khi bay lên. C. chỉ có khí mùi khai bay lên. D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan. 8
  9. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 Câu 128. Dẫn V lít khí NO2 ( đo ở đktc) vào nước, thu được 1 lít dung dịch có pH = 1. Lựa chọn giá trị đúng của V. A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 129. Cho 4 dung d ịch Ba(OH)2; NaOH; NH3 có cùng nồng độ mol/l và có giá trị pH lần lượt là pH1 ; pH2; pH3. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng. C. pH1  pH2  p H3. A. pH1 > pH2 > pH3. B. pH1 < pH2 < pH3. D. pH2 > pH3 > pH1 Câu 130. Cho phản ứng sau : 2NO + O2  2NO2 Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng: A.phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường. B. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ cao. C.phản ứng xảy ra ở điều kiện nhiệt đ ộ thường và cao. D. phản ứng xảy ra ở mọi điều kiện . Câu 131. Cho a gam N2O5 vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu đ ược dung dịch A . Dung dịch A hoà tan vừa hết 0,15 mol Al2O3 . Hãy lựa chọn giá trị đúng của a. A. 118,8 gam B. 237,6 gam C. 97,2 gam D. 59,4gam. Câu 132 Một dung dịch có chứa các ion sau : NH+4, Al3+, NO-3, Ba2+. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để nhận biết được ion NH+4 có trong dung dịch đó : B. NaOH thiếu C. NaOH dư. D. NaOH dư, đun nóng. A. Na2SO4 Câu 133. Cho dung d ịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa muối X và đun nóng thu được khí mùi khai bay ra và kết tủa trắng. Kết tủa trắng tan trong axit HCl và cho khí mùi sốc. Lựa chọn công thức đúng của X. C. cả A, B đúng D. cả A, B đều sai. A. (NH4)2SO3 B. NH4HSO3 Câu 134. Cho 100 gam dung d ịch NH4 HSO4 11,5% vào 100 gam dung d ịch Ba(OH)2 13,68% và đun nhẹ. Tính thể tích khí màu khai bay ra ( quy về đktc) và khối lượng lượng kết tủa thu đ ược. A. 2,24 lít khí và 23,3 gam kết tủa. B. 2,24 lít khí và 18,64 gam kết tủa. C. 1,344 lít khí 18,64 gam kết tủa. D. 1,792 lít khí và 18,64 gam kết tủa. Câu 135. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: HCl, NaOH, Na2CO3, (NH4)2SO4 , CaCl2 . Chỉ sử dụng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (đ ược phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng. A. Qu ỳ tím. B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch H2SO4 . D. cả A, B, C đều được. Câu 136. Cho Al vào dd HNO3 không thấy khí thoát ra. Kết luận nào sau đây đúng: A. không có phản ứng xảy ra. B. phản ứng tạo NH4NO3. C. A và B đều đúng. D. A và B sai. Câu 137. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân thu đ ược NH3: A. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. B. NH4Cl, (NH4 )2CO3, NH4HCO3. D. Cả A, B và C đều đúng. C. NH4Cl, (NH4 )2SO4 , NH4HCO3. Câu 138: Nhiệt p hân các chất nào sau đây có thể thu được NO2 và O2: A. NaNO3, Mg(NO3)2, AgNO3. B. KNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, AgNO3. C. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. D. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. NH4NO2. Câu 139..Dung d ịch X chứa 0,3 mol Na+ ; 0,4mol NH4+ ; 0,2mol SO42- ; 0,3mol NO3- . Dung d ịch X đ ược pha chế từ 2 muối, Hãy cho biết dung dịch X đ ược pha chế từ 2 muối nào ? C. Cả 2 A và B D. không thể từ 2 muối. A. Na2SO4 , NH4NO3 B. NaNO3 , (NH4)2SO4 Câu 140: Cho 9,6 gam Cu tan hoàn toàn trong 93,4 gam dung dịch HNO3 (lấy dư) thu được khí Y du y nhất và dung dịch Z. Trong dung dịch Z, nồng độ % của muối Cu(NO3)2 là 28,2%. Xác đ ịnh khí thoát ra. D. đáp án khác. A. NO2 B. NO C. N2O Câu 141. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: NH4 HSO4, NH4Cl, BaCl2, HCl, MgCl2 và H2SO4. Chỉ sử dụng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (đ ược phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng. A. qu ỳ tím C. dung dịch NaOH D. đáp án khác. B. phenolphtalein Câu 142. Cho các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3 , FeCl2, FeCl3, NaNO3 . Lựa chọn một thuốc thử nào đ ể có thể nhận biết các dung dịch đó. A. dung dịch NaOH B. qu ỳ tím C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung d ịch AgNO3. Câu 143. Cho khí NO2 tác d ụng vừa đủ với NaOH trong dung dịch thì thu được dung dịch có môi trường gì ? A. môi trường axit B. môi trường bazơ C. môi trường trung tính D. không xác đ ịnh. Câu 144. Để hoà tan vừa hết 8,4 gam Fe cần dùng tối thiểu bao nhiêu ml dung d ịch HNO3 4M; biết NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. A. 150 ml B. 120 ml C. 100 ml D.100 l. 9
  10. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 Câu 145. Cho hỗn hợp X gồm các kim loại X, Y, Z tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được hỗn hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N2O . Tính số mol HNO3 đã phản ứng . Biết rằng N+5 trong HNO3 chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hoá. A. 0,8 mol B. 1,0 mol C. 1,2 mol D. 1,4 mol Câu 146. Cho 6,48 gam kim lo ại Al tan ho àn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 0,896 lít khí X nguyên chất và dung d ịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y và đun nóng thấy thoát ra 1,12 lít khí mùi khai ( quy về đktc). Xác định công thức của khí X. A. N 2 O B. N2 C. NO D. NH3 Câu 147. Cần trộn dung dịch HNO3 16,0M với dung dịch HNO3 1M theo t ỷ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch HNO3 nồng độ 4M. A. T ỷ lệ 1: 2 B. T ỷ lệ 1: 4 C. T ỷ lệ 1: 6 D. 1: 5 Câu 148. Cho 2,16 gam kim loại R tan ho àn toàn trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X (không có NH4NO3 ) và 2,688 lit (đktc) hỗn hợp khí Ygồm NO2 và NO. T ỷ khối của Y so với H2 là 19. Xác định kim lo ại R . A. Mg B. Al C. Cu D. Zn Câu 149. Hoà tan 5,76 g Mg trong dung d ịch HNO3 loãng nóng d ư thì thu đ ược dung dịch B và 0,896 lít khí X duy nhất . Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu đ ược 37,12 gam chất rắn . Xác định số mol HNO3 đ ã tham gia phản ứng. D. đáp án khác. A. 1,0 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol Câu 150. Hoà tan 32g kim lo ại M trong HNO3 dư thu 8,96 lít hh hai khí (đktc) NO và NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 17. M là: A. Mg B. Cu C. Al D. Fe Câu 151: Cho sơ đồ phản ứng: Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O ( Tỉ lệ mol NO: N2O = 1:1). Hệ số tói giản của 2 chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng phương trình lần lượt là: A. 11 và 6. B. 11 và 28. C. 7 và 18. D. 7 và 24. Giáo viên soạn: Nguyễn Thị Như Trang Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên thành phố Phòng. Hải 10
  11. NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ Chuyên đề 2 – lớp 11 11
nguon tai.lieu . vn