Xem mẫu

  1. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ CHƢƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG s m un MĐ 24 n m un 150 h; L t u t: 30 ; T ực n : 120 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí của mô đun: mô đun đƣợc t ực iện sau k i ọc xong các môn ọc v mô đun sau: Giáo dục t ể c ất; Giáo dục quốc p òng; Ngoại ngữ; Cơ kỹ t uật; Vật liệu cơ k í; Vẽ kỹ t uật; T ực n nguội cơ bản; T ực n n cơ bản; Kỹ t uật c ung về ô tô; Dung sai lắp g ép v đo lƣờng kỹ t uật; điện kỹ t uật, điện tử cơ bản, sửa c ữa - bảo dƣỡng cơ cấu trục k uỷu t an tru ền...Mô đun n đƣợc bố trí giảng dạ ở ọc kỳ III của k óa ọc v có t ể bố trí dạ song song với các môn ọc, mô đun sau: c ín trị; p áp luật; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống l m mát; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống n iên liệu động cơ diesel; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống k ởi động v đán lửa;... - Tính chất của mô đun: mô đun c u ên môn ng ề bắt buộc. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Học xong mô đun n ọc viên sẽ có k ả n ng:  Tr n b đ đủ các êu c u, n iệm vụ c ung của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng.  Giải t íc đƣợc sơ đ cấu tạo v ngu ên tắc oạt động c ung của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng.  Tr n b đƣợc cấu tạo v ngu ên l oạt động các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng.  P n tíc đ ng n ững iện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng trong ệ t ống n iên liệu động cơ x ng .  Tr n b đƣợc p ƣơng p áp bảo dƣỡng, kiểm tra v sữa c ữa n ững ƣ ng của các bộ p ận ệ t ống n iên liệu động cơ x ng  T áo lắp, kiểm tra v bảo dƣỡng, sửa c ữa các c i ti t, bộ p ận đ ng qu tr n , qu p ạm v đ ng các tiêu c u n kỹ t uật trong sửa c ữa.  Sử dụng đ ng, ợp l các dụng cụ kiểm tra, bảo dƣỡng v sửa c ữa đảm bảo c ín xác v an to n. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nộ dun tổn quát và p ân p t n Số Thời gian T Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm T số thuyết hành tra* 1 Hệ t ống n iên liệu động cơ x ng dùng bộ 16 6 10 c òa k í 2 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bơm x ng cơ k í 18 3 15 3 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bơm x ng bằng 13 3 10 điện kiểu m ng bơm) 4 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bộ c òa k í 24 4 20 1 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  2. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 5 Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống p un 12 2 10 chính của bộ c òa k í iện đại 6 Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống k ông tải 12 2 10 của bộ c òa k í iện đại 7 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu ạn c tốc 7 2 5 độ của bộ c òa k í iện đai 8 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu l m đậm 12 2 10 của bộ c òa k í iện đại 9 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu t ng tốc của 6 1 5 bộ c òa k í iện đại 10 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu đóng, mở 6 1 5 bƣớm gió của bộ c òa k í iện đại 11 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu đóng mở 6 1 5 bƣớm ga của bộ c òa k í iện đại 12 Sửa c ữa v bảo dƣỡng t ùng n iên liệu v 12 2 10 b u lọc 13 Sửa c ữa v bảo dƣỡng đƣờng ống n iên 6 1 5 liệu v ống nạp ống xả Cộng: 150 30 120 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào giờ thực hành. 2 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  3. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 2. Nộ dun t ết Bài 1: HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG (dùng bộ chế hòa khí) ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ ệ t ống n iên liệu dùng bộ c òa k í . - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của ệ t ống n iên liệu dùng c òa k í. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng bên ngòai các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bài: Thời gian: 16 h (LT: 6; TH: 10 h) 1. Nhi m v , y u c u của h th ng nhi n li u ô tô a, Nhi m v : - Cung cấp òa k í ỗn ợp x ng v k ông k í sạc , đ ng đều về số lƣợng v t n p n v o các x lan động cơ t eo êu c u về tốc độ v tải trọng của má . - T ải sạc sản vật c á ra ngo i đảm bảo ô n iểm môi trƣờng cũng n ƣ g nở mức t ấp n ất. b, êu c u: - X ng v k ông k í p ải đƣợc lọc sạc trƣớc k i òa trộn với n au tạo t n òa khí. - Hỗn ợp x ng v k ông k í đƣợc òa trộn tốt dƣới dạng sƣơng. - Tỷ lệ ỗn ợp x ng v k ông k í p ù ợp t eo mọi c độ l m việc của động cơ. - Lƣợng ỗn ợp x ng v k ông k í v o các x lan đ ng đều n au. * àn p ần ò k í: T ể iện tỷ lệ òa trộn giữa x ng v k ông k í, trong hòa k í đƣợc đặc trƣng bằng ệ số dƣ lƣợng k ông k í α oặc λ oặc bằng số tỷ lệ k ông khí- n iên liệu: l tỷ số giữa số lƣợng k ông k í Gk v số lƣợng x ng Gx c ứa trong òa khí (m= Gk/Gx) + Với m = 14,7/1 đủ k ông k í ta có òa k í c u n l tƣởng + Với m > 14,7/1 dƣ k ông k í ta có òa k í n ạt ng èo x ng + Với m < 14,7/1 t i u k ông k í ta có òa k í đậm gi u x ng - T n p n òa k í g ản ƣởng lớn đ n tín n ng oạt động của ôtô, mỗi c độ oạt động của ôtô đòi i một t n p n òa k í n ất địn . L c k ởi động lạn êu c u òa k í đậm m =9/1 , ở tốc độ trung b n bƣớm ga mở một p n m = 15/1, k i mở đột ngột bƣớm ga để t ng tốc cũng p ải l m đậm tạm t ời c o òa k í đƣờng gạc gạc n u k ông ôtô sẽ c t má , òa k í cũng đƣợc l m đậm m = 13/1 k i mở rộng oặc t bƣớm ga v l c n c n đốt t ox trong bu ng c á để p át t công suất . * P ản ứn áy n ên l ệu xăn và d esel dùn trên t + P ƣơng tr n p ản ứng óa ọc: HC + N 2 + O 2 = CO 2 + H 2 O + CO + NO x + HC + O 2 + N 2 + N u đƣợc đốt c á o n to n t sản p m c á g m có CO 2 , ơi nƣớc H 2 O, k í nitơ N 2 c ứa trong k ông k í v k í ox t ừa. N u c á k ông o n to n t ngo i các t n p n trên sản p m c á sẽ có ox tcacbon CO, nitơ ox t NO x v HC c ƣa c á p n HC trong v p ải của p ƣơng tr n bao m cả ơi x ng từ ệ t ống t oát ra ngo i trời k ông qua bu ng c á . 3 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  4. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + Các k í độc ại g ô n iểm môi trƣờng, g ại c o con ngƣời, x c vật v c cối g m: CO, HC, NO x Hình 1-01: Đƣờng biểu diễn sự liên ệ giữa vận tốc xe v tỷ lệ k í ỗn ợp 2 đ cấu t o và ho t đ ng của h th ng nhi n li u. a, đ cấu t o Hình 1-02: Hệ t ống cung cấp của động cơ x ng 1- b n x ng, 2- nắp b n x ng, 3- lƣới lọc, 4- b n lọc, 5- k óa x ng, 6- ống dẫn, 7- bộ c òa k í, 8- b n lọc k ông k í, 9- bình tiêu âm, 10- động cơ, 11- ống xả, 12- bơm x ng 4 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  5. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + Hệ t ống cung cấp n iên liệu của động cơ g m: cấp k ông k í, cấp x ng v t ải k í c á ra môi trƣờng, bao g m các cụm c i ti t n ƣ ở n vẽ trên. + P n loại: - Dựa v o p n cung cấp x ng ệ t ống cung cấp đƣợc c ia t n 2 loại, loại tự c ả v loại cƣỡng bức. K ác n au c ín của 2 loại n l ở bơm c u ển x ng. + Loại tự c ả , b n x ng đặt cao ơn bộ c òa k í nên x ng từ b n c ứa tự c ả v o BCHK (dùng trên môtô, xe máy). 5 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  6. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + Loại cƣỡng bức, b n x ng đặt t ấp ơn BCHK nên p ải dùng bơm t x ng từ b n c ứa qua b n lọc v o bơm r i đ x ng cấp c o BCHK dùng trên ôtô . - Dựa t eo các địn lƣợng x ng cấp c o động cơ ngƣời ta cũng c ia t n 2 loại: + Loại dùng BCHK. + Loại dùng vòi p un x ng. Các địn lƣợng x ng của cả ai loại n về cơ bản oạt động giống n au. b, Nguy n t c ho t đ ng Trong kỳ t của động cơ k ông k í ngo i trời đi v o b n lọc r i qua BCHK để hòa trộn với x ng đƣợc cấp địn lƣợng ở đ , tạo t n òa k í, sau đó òa k í đi t eo ống t v o trong x lan động cơ. Sản p m c á sau k i giãn nở sin công trong x lan đƣợc xả ra ngo i qua đƣờng ống xả v b n tiêu m. Các ệ t ống iện đại còn có t êm bộ p n l ơi x ng trên đƣờng dẫn, bộ x c tác óa k ử v bộ cảm bi n Lambda trên đƣờng t ải,… 3 o ư ng n ngoài c c ph n của h th ng nhi n li u ng chế h a khí ô tô a, uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài lọc không khí tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo v lọc k ông k í lấ lõi lọc ra. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: rửa sạc v t ổi k ô v lọc k ông k í, t ổi sạc lõi lọc, kiểm tra lõi lọc n u ƣ rác p ải t a t , t a d u bôi trơn ở loại lọc k ông k í ƣớt. , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài ng n ng, lọc ng và kh a ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , đóng k óa x ng lại, t áo các rắcco ống dẫn x ng nối v o b n x ng- lọc x ng- bơm x ng- BCHK- k óa x ng, lấ các ống dẫn x ng ra, t áo lọc x ng, t áo k óa x ng. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i lọc x ng, k óa x ng, ống dẫn x ng; n ận dạng v kiểm tra t n trạng l m việc của các bộ p ận; t áo lọc x ng v l m sạc các c i ti t c trọng lõi lọc; l m sạc các đƣờng ống dẫn x ng v kiểm tra các vị trí rò rỉ trên đƣờng ống v tại các rắcco đ u nối. c, uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài m ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo rắcco ống dẫn x ng nối v o bơm x ng c k ông c o x ng c ả ra ngo i g c á , t áo bơm x ng ra k i động cơ. + Quy tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i bơm x ng, kiểm tra oạt động của bơm x ng, n ận dạng các ƣ ng bên ngo i nứt, móp, ƣ ren, rò rỉ x ng ở các rắcco- t n bơm,… d, Quy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài chế h a khí tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió 6 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  7. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo k t nối BCHK với c n ga, t áo k t nối BCHK với c n air, t áo racco đƣờng ống x ng nối với BCHK, t áo các ống c n k ông- oặc d điện k t nối với BCHK n u có ; tháo BCHK ra k i động cơ, rửa sạc sẽ bên ngo i BCHK bằng d u gasoil oặc x ng. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc BCHK, kiểm tra mức x ng của bu ng p ao, sự đóng mở của cán bƣớm gió- cán bƣớm ga, độ kín lắp ráp giữa BCHK v cổ góp t,… , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài nh ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, xả x ng ra k i b n x ng, t áo rắcco ống dẫn x ng nối v o b n x ng, t áo b n x ng ra k i động cơ. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: l m sạc bên ngo i b n x ng, n ận dạng các ƣ ng của b n x ng: nứt, t ủng, móp; s c rửa b n x ng. , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài ng và nh ti u m tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, t áo các liên k t của ống xả với ôtô, t áo mắt bíc nối ống xả v o cổ góp t oát, lấ ống xả ra k i động cơ. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i ống xả, n ận dạng các ƣ ng của ống xả: nứt, t ủng, móp, x cổ ống t oát,…; l m sạc muội t an bên trong ống xả. 7 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  8. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 8 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  9. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 2: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BƠM XĂNG CƠ KHÍ ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của bơm x ng bằng cơ k í. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bơm x ng bằng cơ k í. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bơm x ng bằng cơ k í ô tô đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 18 h LT: 3; TH: 15 h 1 Nhi m v , y u c u của m ng ng c khí a, Nhi m v : Dùng để vận c u ển x ng từ b n x ng đ n BCHK oặc đ n b n ổn áp đối với ệ t ống p un x ng). , Y u c u: Lƣu lƣợng của bơm x ng p ải đ đủ để cung cấp c o BCHK. 2 ấu t o và ho t đ ng của m ng ng c khí a, ấu t o: Bơm x ng cơ k í đƣợc gắn bên ông động cơ, oạt động n ờ bán t m sai trên trục cam v g m các c i ti t c ín n ƣ sau: + V bơm t n v nắp bơm c ứa các c i ti t của bơm. + M ng bơm l c i ti t c ủ u đƣợc c tạo bằng vải sợi a vải tráng cao su. + Van hút và van thoát. + Lòxo bơm R, r. + C n bơm v bán t m sai. + C n trung gian. + C n bơm tay. 9 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  10. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ , Nguy n t c ho t đ ng: L c qua , bán t m sai đán v o c n bơm l m di c u ển m ng bơm. K i bán t m sai đ c n bơm đi lên, m ng bơm đƣợc c n trung gian kéo xuống tạo ra k oảng k ông bên trên m ng t mở van t, x ng đƣợc t v o t n bơm. K i bán tâm sai k ông đ c n bơm t lòxo r đ đ u p ải của c n bơm đi xuống, lòxo R sẽ đ m ng bơm cong lên mở van t oát đóng van t , đ x ng đ n BCHK. N u trong bu ng p ao của BCHK đã đ x ng t m ng bơm sẽ nằm ở vị trí t ấp, đ u trái của c n bơm sẽ trƣợt trơn trong rãn của c n trung gian m k ông kéo m ng bơm, x ng sẽ ngƣng bơm. K i động cơ ngừng oạt động, muốn bơm x ng v o đ bu ng p ao t p ải dùng ta điều k iển c n bơm tay trên t n bơm. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa m ng ng c khí a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Hiện tƣợng: Lƣu lƣợng bơm x ng kém oặc k ông có, x ng bị rò rỉ qua lỗ t ông ơi, trong n ớt bôi trơn có mùi x ng- loãng d u bôi trơn- c á nổ ơi x ng trong cácte. + Nguyên nhân: - H n tr n dịc c u ển của m ng bơm giảm: do mòn bán sai t m v c n bơm x ng, do trục c n bơm x ng v lỗ ổ trục mòn, do sử dụng jo ng giữa mặt bíc lắp bơm x ng với t n má quá d . - M ng bơm bị c ùng, t ủng oặc ở ở vị trí đai ốc v tấm đệm bắt m ng bơm với c n trung gian l m giảm lƣu lƣợng x ng của bơm oặc lọt x ng xuống cácte d u bôi trơn. - Van hút và thoát không kín l m giảm lƣu lƣợng x ng của bơm. - Các mặt p ẳng lắp g ép giữa nắp v t n trên bơm, giữa t n trên v đ bơm bị ở l m lọt k ông k í v o k oang bơm k i n bơm k ông tạo đƣợc độ c n k ông t c n t i t. - Lòxo m ng bơm mất đ n i l m giảm áp suất x ng đ n BCHK g t i u x ng. 10 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  11. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ b, hư ng ph p kiểm tra, o ư ng và s a chữa: + K i m ng bơm c ùng, n ƣng xét t ấ vẫn đủ độ bền để l m việc, có t ể c ng lại m ng bơm bằng các đột các lỗ lắp m ng bơm mới, so le với lỗ cũ v lùi v o p ía t m k oảng 1/3 đƣờng kín lỗ k i lắp c bóp c n đ bơm c o m ng nằm ngang, kéo c ng m ng v lắp các vít đối xứng n au v o n ững lỗ mới đục . N u m ng bơm rác p ải t a m ng mới. + Van t v t oát k ông kín t i p ải t a . + Lƣới lọc v đệm lót bị ng đ u p ải t a . + N ững c ỗ mòn ở đuôi v trục c n bơm, đƣợc n đắp sau đó m i sửa lại. Lỗ c n bơm doa rộng sau đó đóng bạc c o vừa với trục. Bạc n có t ể cắt từ các đoạn ống dẫn x ng bằng đ ng đã có sẵn. + Lỗ bắt đ u nối ống x ng v o v ra bị c ờn ren t l m ren lại, dùng đ u nối lớn ơn, n u lỗ bắt đ u nối bị nứt vỡ t t a nắp bơm. + Các mặt p ẳng lắp g ép đƣợc kiểm tra độ p ẳng trên b n r nguội bằng bột m u, p ải m i lại n u bề mặt có n ững c ỗ lõm quá 0,05mm. Sử dụng đệm mới k i lắp. + Kiểm tra độ đ n i của lòxo m ng bơm, n u độ đ n i k ông đạt c n t a lòxo mới. Lòxo có iện tƣợng cong, xoắn, gỉ oặc gãy t p ải t a . T ông số của lòxo m ng bơm t eo n c tạo, ví dụ: C iều d i lòxo m ng bơm động cơ Gát- 51: 50  1 mm, Jin 130: 48  1 mm * Sau k i bơm x ng sửa c ữa xong, c n kiểm tra các t ông số l m việc của bơm bao g m: lƣu lƣợng, áp suất t lớn n ất, áp suất đ lớn n ất, độ kín van t v van t oát trên các dụng cụ oặc t i t bị t ử. 4 o ư ng và s a chữa m ng ng c khí. a, uy tr nh th o l p, o ư ng m ng ng c khí: - T áo v kiểm tra c i ti t: c n bơm, m ng bơm, lò xo, các van v v bơm. + Rửa sạc v ngo i. + T áo nắp bơm ra k i t n bơm. + Tháo van hút và van thoát. + T áo cụm m ng bơm, c n trung gian, lòxo. + T áo c n bơm. + Rửa sạc các c i ti t bằng d u a. + Kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t. - Vô mỡ trục v bạc: Bôi trơn các trục v bạc bằng mỡ. - Lắp bơm: + Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo, c : K i lắp m ng bơm, p ải l m c o c n trung gian lắp đ ng với c n bơm; k ông đƣợc lắp sai c iều của van t v van t oát; ép m ng bơm ở vị trí nằm ngang, vặn c ặt đ ng đều v c éo góc các đin vít nối ti p nắp bơm với t n bơm. * Kiểm tra sau k i lắp: Nối ống x ng v o lỗ x ng v o ra, n ng ống x ng v o c ậu x ng r i bóp c n bơm ta , n u lƣợng x ng ép ra tốt đ ng t ời k ông có iện tƣợng lọt k í t bơm x ng oạt động tốt; n u x ng bơm ra p n tán t sẽ có iện tƣợng rò k í c n p ải kiểm tra lại. * Kiểm tra k i đã lắp bơm x ng lên động cơ: Dùng ta qua qua động cơ, kiểm tra độ bắn xa của tia x ng từ lỗ ra ở bơm x ng, n u đạt 50÷60 mm l t íc ợp. Dùng đ ng đo áp lực x ng: Nối t êm một đ u nối ba ngả v o giữa ống x ng nối ti p giữa BCHK v bơm x ng, lắp v o đó một đ ng đo áp lực 0÷1 kG/cm 2 , k ởi động động cơ, kiểm tra ở n iệt độ l m việc b n t ƣờng v c ạ c ậm, trị số đọc đƣợc ở đ ng p ải p ù ợp với t ông số qu địn của n c tạo. 11 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  12. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ , a chữa: - Sửa c ữa các c i ti t: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 12 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  13. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 3: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BƠM XĂNG BẰNG ĐIỆN (kiểu màng bơm) ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ v p n loại bơm x ng bằng điện. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bơm x ng bằng điện. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bơm x ng bằng điện đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 13 h (LT: 3; TH: 10 h) 1 Nhi m v , y u c u và ph n lo i của m ng ng đi n a, Nhi m v , y u c u: Tƣơng tự bơm x ng cơ k í; bơm x ng điện cung cấp n iên liệu với áp suất k oảng 2kG/cm 2 oặc ơn, do k ông dùng trục cam để dẫn động nên nó có t ể cung cấp n iên liệu nga cả k i động cơ dừng v k ông c n t i t p ải bố trí ở động cơ, nó t ƣờng đƣợc bố trí dọc t eo đƣờng ống dẫn n iên liệu b, P n loại: g m 2 loại. - Bơm x ng điện kiểu m ng bơm. - Bơm x ng điện kiểu roto bi đĩa gạt oặc kiểu turbine. 2 ấu t o và ho t đ ng của m ng ng đi n a, m ng đi n kiểu màng m: + Cấu tạo: + Ngu ên tắc oạt động: Bơm x ng điện oạt động n ờ b n ắcqu . Bơm có 3 p n c ín : Ti p điểm C, cuộn d nam c m điện B, m ng bơm M liên lạc với C n ờ c n trung gian T. K i bơm ng ỉ, lòxo R đ m ng bơm M trũng xuống, c n T kéo ti p điểm C đóng mạc , điện ắcqu qua C v o B về mát. Cuộn B p át từ trƣờng t mi ng t ép S, kéo m ng bơm lên, 13 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  14. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ x ng đƣợc t từ t ùng c ứa qua nắp t H v o bơm. L c mi ng t ép S v m ng M đƣợc t lên, c n T đ ti p điểm C mở cắt mạc điện nên cuộn B mất sức t, lòxo R đ M trở xuống d n x ng qua nắp t oát T lên BCHK. Trong trƣờng ợp BCHK đã đ x ng, van trong b n giữ mực đóng, áp suất x ng trong p òng bơm đ m ng M cong lên l m n ả ai mặt ti p điểm C cắt dòng điện, bơm ngƣng oạt động. , m ng đi n kiểu rotor i đĩa g t : + Cấu tạo: + Ngu ên tắc oạt động: K i có dòng điện 12V cung cấp c o động cơ điện sẽ l m c o rotor của động cơ điện qua , dẫn đ n các con l n v ng ra ép sát v o v bơm v l m kín k oảng k ông gian giữa các con l n. K oảng k ông gian giữa ai con l n k i qua có t ể tíc t ng d n l mạc t của bơm, k oảng k ông gian có t ể tíc giảm d n l mạc t oát của bơm. Lƣợng n iên liệu từ bơm cung cấp sẽ qua kẽ ở giữa rotor v stator của động cơ điện, dƣới tác dụng của áp suất n iên liệu l m van một c iều mở v n iên liệu đƣợc cung cấp v o ệ t ống. Van an to n bố trí bên trong bơm có c ức n ng giới ạn áp suất cung cấp n iên liệu của bơm n ằm kéo d i tuổi t ọ của bơm x ng. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra, o ư ng, s a chữa m ng ng đi n kiểu màng m a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Hiện tƣợng: Lƣu lƣợng bơm x ng kém oặc k ông có, x ng bị rò rỉ ra ngoài. + Nguyên nhân: - H n tr n dịc c u ển của m ng bơm giảm oặc k ông oạt động: do lực từ của nam c m điện B u oặc k ông có các vòng d bị ngắn mạc oặc bị đứt mạc , ti p điểm C bị c á rỗ, c n điều k iển ti p điểm T bị cong gã , mạc điện ắccqu đ n bơm về mát bị trục trặc. - M ng bơm bị c ùng, t ủng oặc ở ở vị trí đai ốc v tấm đệm bắt m ng bơm với c n điều k iển ti p điểm l m giảm lƣu lƣợng x ng của bơm oặc lọt x ng lên trên l m ƣ cuộn d nam c m điện B oặc rò rỉ ra ngo i. 14 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  15. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Van t v t oát k ông kín l m giảm lƣu lƣợng x ng của bơm. - Các mặt p ẳng lắp g ép giữa bơm v m ng bơm bị ở l m lọt k ông k í v o k oang bơm k i n bơm k ông tạo đƣợc độ c n k ông t c n t i t. - Lòxo màng bơm mất đ n i l m giảm áp suất x ng đ n BCHK g t i u x ng. - Thân và nắp bơm bị nứt l m rò rỉ x ng v ản ƣởng đ n oạt động của bơm x ng. , hư ng ph p kiểm tra, o ư ng và s a chữa: + K i m ng bơm c ùng, n ƣng xét t ấ vẫn đủ độ bền để l m việc, có t ể c ng lại m ng bơm bằng các đột các lỗ lắp m ng bơm mới, so le với lỗ cũ v lùi v o p ía t m k oảng 1/3 đƣờng kín lỗ k i lắp c bóp c n đ bơm c o m ng nằm ngang, kéo c ng m ng v lắp các vít đối xứng n au v o n ững lỗ mới đục . N u m ng bơm rác p ải t a m ng mới. + Van t v t oát k ông kín t i p ải t a . + Ti p điểm bị c á rỗ n ẹ t dùng giấ n ám mịn r lại, n u c á rỗ nặng t thay. + Mạc điện của bơm bị trục trặc t kiểm tra sửa c ữa n ững vị trí bị ƣ ng. + Cuộn d nam c m điện bị ngắn mạc oặc đứt mạc t t a t . + C n điều k iển ti p điểm bị cong t nắn lại, bị gã t t a t . + Bề mặt lắp g ép giữa t n, nắp bơm v m ng bơm bị ở t p ải r lại mặt p ẳng lắp ráp v sửa c ữa các vít cấ lắp ráp. + Thân v nắp bơm bị nứt n ẹ t dùng n t i c oặc c để n lại, nứt nặng t t a t . + Kiểm tra độ đ n i của lòxo m ng bơm, n u độ đ n i k ông đạt c n t a lòxo mới. Lòxo có iện tƣợng cong, xoắn, gỉ oặc gã t p ải t a . * Sau k i bơm x ng sửa c ữa xong, c n kiểm tra các t ông số l m việc của bơm bao g m: lƣu lƣợng, áp suất t lớn n ất, áp suất đ lớn n ất, độ kín van t v van t oát trên các dụng cụ oặc t i t bị t ử. 4 o ư ng và s a chữa của m ng ng đi n kiểu màng m a, uy tr nh th o l p, o ư ng m ng ng đi n kiểu màng m : - T áo v kiểm tra c i ti t: Ti p điểm, cuộn d , m ng bơm, lò xo, các van v v bơm. + T áo mạc điện ắcqu nối với bơm. + T áo bơm ra k i vị trí lắp ráp trên oto. + Rửa sạc v ngo i. + T áo nắp bơm ra k i t n bơm. + T áo cụm m ng bơm, c n điều k iển ti p điểm, lòxo. + T áo cuộn d nam c m điện, ti p điểm. + Tháo van hút và van thoát. + Rửa sạc các c i ti t bằng x ng oặc d u a. + Kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t. + L m sạc ti p điểm, các đ u d . - Lắp bơm: + Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo, c : K ông đƣợc lắp sai c iều của van t v van t oát; ép m ng bơm ở vị trí nằm ngang, vặn c ặt đ ng đều v c éo góc các đin vít nối ti p nắp bơm với t n bơm. * Kiểm tra sau k i lắp: Nối ống x ng v o lỗ x ng v o ra, n ng ống x ng v o c ậu x ng r i nối mạc điện ắcqu của bơm x ng, n u lƣợng x ng ép ra tốt đ ng t ời k ông có iện tƣợng lọt k í t bơm x ng oạt động tốt; n u x ng bơm ra p n tán t sẽ có iện tƣợng rò k í c n p ải kiểm tra lại. 15 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  16. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ , a chữa: - Sửa c ữa các c i ti t: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 16 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  17. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 4: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BỘ CHẾ HÕA KHÍ ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của bộ c òa k í. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bộ c òa k í. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bộ c òa k í đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 24 h LT: 4; TH: 20 h 1 Nhi m v , y u c u của chế h a khí a, Nhi m v : BCHK l một cụm má lắp trên đƣờng ống nạp ở p ía sau b u lọc k ông k í dùng để địn lƣợng v òa trộn x ng v k ông k í tạo ra òa k í cung cấp c o động cơ. , Y u c u: + Khu c tán x ng t n dạng sƣơng để dễ d ng òa trộn với k ông k í tạo t n òa k í đảm bảo c o quá tr n c á tốt. + Cung cấp òa k í với tỷ lệ x ng v k ông k í t íc ợp với mọi c độ l m việc của động cơ p ụ t uộc v o: công suất, tốc độ, tải, n iệt độ l m việc của động cơ v các điều kiện k ác . + Các êu c u cụ t ể n ƣ sau p ụ t uộc v o m= Gk/Gx): - K i k ởi động ở n iệt độ 0 0 C : m=1/1 - K i k ởi động ở n iệt độ 20 C0 : m=5/1 - K i t ng tốc : m=8/1 - Ở tốc độ t ấp oặc đ tải : m=(12÷13)/1 - Ở tốc độ c m c ừng : m=11/1 - Tải trung b n : m=(16÷18)/1 2 ấu t o và ho t đ ng của chế h a khí a, HK đ n gi n: + Cấu tạo v ngu ên tắc oạt động: BCHK đơn giản g m 2 p n c ín : - B n giữ mực bu ng p ao với ệ t ống p ao v van du tr mực x ng cố địn . K i x ng bơm v o đ ng mức, p ao nổi lên đội van đóng kín đƣờng nạp x ng. L c tiêu t ụ mức x ng ạ, p ao tụt xuống kéo van mở c o x ng nạp ti p v o b n giữ mực. - P òng c k í ỗn ợp: l một ống n trụ a ọng BCHK, một đ u có mặt bíc gắn v o ống t ống nạp , đ u kia t ông với k í trời qua b u lọc k ông k í. Trong ọng BCHK có ống k u c tán, vòi p un x ng c ín bố trí nga nơi ống k u c tán. Lƣợng x ng cung cấp c o vòi n c ả qua jiclo c ín . Bên dƣới ống k u c tán g n mặt bíc có cán bƣớm gas bƣớm ti t lƣu để t ng giảm dòng k í ỗn ợp nạp v o x lan để t a đổi vận tốc xe. - K i piston động cơ r t gió ngang qua ống k u c tán, tốc độ gió tại đ t ng lên tạo ra c n k ông, có t ể đạt tới 0,2kG/cm 2 . Áp suất trên mặt t oáng của x ng nơi b n giữ mực l áp suất k í trời. Do c ên lệc áp suất giữa b n giữ mực v ống k u c tán nên x ng vọt ra k i vòi p un, đƣợc lu ng k ông k í đán tan, l m bốc ơi, trộn lẫn t n k í ỗn ợp. Mực x ng trong vòi p un t ấp ơn miệng vòi từ 2÷5 mm để x ng k ông trào ra đuợc. 17 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  18. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - K i động cơ vận c u ển, tốc độ lu ng gió trong ống k u c tán có t ể đạt đ n 120÷150 m/s, trong l c x ng vọt ra với vận tốc 5÷6 m/s, do đó x ng bị p n tán rất n v bốc ơi tức t . Tù t eo c iều ƣớng di c u ển của dòng k í ỗn ợp nạp v o x lan ngƣời ta p n biệt 3 loại BCHK: - * HK hút ngược: đƣợc bố trí dƣới mức bu ng nổ, dòng k í nạp p ải đƣợc t ngƣợc trở lên để v o x lan . Các nạp n k ông đƣợc tốt, n ất l l c sức t u. * BCHK hút ngang: ọng BCHK đặt ngang mức bu ng nổ, ƣớng đi của lu ng k í nạp t uận lợi ơn kiểu trên, giảm đƣợc c iều cao k oang gắn động cơ. * HK hút u ng: đƣợc lắp ráp trên x lan , ng na kiểu n đƣợc dùng n iều v các ƣu điểm: bố trí, lắp ráp đơn giản, dòng nạp t uận tiện, có t ể đặt ống t oát bên dƣới ống nạp để sƣởi nóng l m bốc ơi tốt òa k í. 18 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  19. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - N ƣợc điểm: BCHK đơn giản c ỉ đủ k ả n ng cung cấp òa k í c o loại động cơ n , tốc độ ổn địn v các n ƣợc điểm sau: + Có k u n ƣớng t i u x ng ở số vòng qua n . + K í ỗn ợp gi u x ng ở số vòng quay cao. + Động cơ mất ổn địn k i t a đổi vận tốc đột xuất. , HK hi n đ i: - Động cơ V-8 của xe tải Jil-130 đƣợc trang bị BCHK K-88A, BCHK này có 2 ọng mỗi ọng cung cấp òa k í c o một dã 4 x lan . 1-jiclo chính; 2,3-phao & u ng phao; 4-van kim; 5-lưới lọc; 6-rãnh thông h i c n ng p suất u ng phao; 7-jiclo ch y không t i; 8-jiclo không khí của h th ng định lượng chính; 9-đ u phun sư ng của c cấu định lượng chính; 10-họng khuếch t n nh ; 11- họng khuếch t n lớn; 12-van tho t của m t ng t c; 13,14-lỗ phun sư ng t ng t c; 15- lỗ h i c nh ướm gi ; 16-c nh ướm gi ; 17-van gi ph ; 18- ng n p; 19,20-van và c cấu làm đ m khí hỗn hợp; 21,22-c n n đ ng c cấu làm đ m; 23,24-c n & piston m t ng t c; 25-piston m; 26-van hút m t ng t c; 27,28-c n kéo m t ng t c; 29-jiclo toàn t i; 30- ướm ga; 31-vít ng điều chỉnh c m chừng; 32,33-lỗ phun ng c m chừng; 34-th n u ng hỗn hợp - ấu t o: Cấu tạo của BCHK iện đại về t ực c ất đều lấ cơ sở l BCHK đơn giản đ ng t ời bổ sung t êm các cơ cấu v các ệ t ống p ụ k ác tạo ra 5 mạc x ng cơ bản sau đ : + Mạc x ng c ạ k ông tải v tốc độ t ấp ệ t ống k ông tải . + Mạc x ng tải trọng trung b n c ạ n an ệ t ống địn lƣợng c ín . + Mạc x ng to n tải c ạ n an ệ t ống l m đậm to n tải . + Mạc x ng t ng tốc ệ t ống t ng tốc . + Mạc x ng k ởi động ệ t ống k ởi động của BCHK . - Nguy n t c ho t đ ng: Cơ bản l tƣơng tự BCHK đơn giản dựa trên ngu ên tắc oạt động, đặc tín của ống k u c tán dòng k ông k í t ổi qua c ổ ẹp sẽ tạo ra ở đó độ c n k ông a giảm 19 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
  20. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ áp lớn , đ ng t ời đƣợc bố trí & sử dụng 5 mạc x ng cơ bản trên để cung cấp òa k í c o 5 c độ l m việc điển n của động cơ l : k ởi động, k ông tải, một p n tải, to n tải v t ng tốc; k ắc p ục n ững n ƣợc điểm t n tại của BCHK đơn giản. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa chế h a khí. a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: Trong quá tr n l m việc, n ững ƣ ng do mòn các c i ti t, tắc đƣờng dẫn x ng, oặc điều c ỉn k ông c ín xác của BCHK,v.v… có t ể dẫn tới sự l m việc k ông ổn địn của động cơ, l m t ng tiêu ao n iên liệu oặc k ông p át đƣợc công suất c n t i t. Có t ể nói tất cả các ƣ ng của BCHK đều dẫn đ n 1 trong 2 k ả n ng: đó l l m đậm oặc n ạt òa k í ơn so với t n p n òa k í m động cơ êu c u ở một c độ l m việc n o đó. + H a khí giàu ng đ m : - Jiclo n iên liệu c ín bị mòn rộng. - Jiclo k ông k í c ín bị tắc do cặn b n bám v o t n . - Jiclo n iên liệu lắp k ông c ặt trên lỗ, l m rò rỉ n iên liệu t eo c n ren v o đƣờng dẫn n iên liệu. - Điều c ỉn van p ụ trội mở quá sớm k i bƣớm ga mở c ƣa đ n 85% . - Bƣớm gió mở k ông t l m t ng độ c n k ông ọng BCHK. - Mức n iên liệu trong bu ng p ao quá cao, do n iều ngu ên n n: điều c ỉn lƣỡi g trên p ao x ng quá t ấp; p ao x ng bị t ủng, bẹp; lò xo giảm c ấn trên p ao x ng bị mất; kim p ao v đ kim bị mòn oặc k ông đóng kín. - Rác đệm oặc cong vên các mặt p ẳng giữa nắp v t n BCHK l m lọt k í trời v o k ông gian bu ng p ao, g mất c n bằng áp suất bu ng p ao v áp suất k ông k í trƣớc ọng. + H a khí nghèo ng nh t : - Jiclo n iên liệu bị tắc do keo x ng đọng bám trên t n . - Jiclo k ông k í c ín bị mòn rộng. - Điều c ỉn van p ụ trội mở quá muộn, do đó l m động cơ k ông p át đƣợc công suất tối đa. - K i t ng tốc bị t i u x ng do mòn piston v x lan bơm, k i n động cơ bị ng ẹn, má k ông bốc v có iện tƣợng nổ trên đƣờng nạp. - Hở các đệm giữa t n với đ BCHK, giữa đ BCHK với cổ góp t, giữa đƣờng t với nắp má , đều l m k ông k í đi tắt qua BCHK v o động cơ, g n ạt òa k í. K i trục bƣớm ga v lỗ trên t n mòn cũng l m t ng k e ở k i n k ông k í có t ể lọt qua con đƣờng n v o ống nạp g n ạt òa k í, k t ợp với vị trí đóng cán bƣớm ga k ông ổn địn nên khó duy trì c o động cơ c ạ c ậm ở c độ k ông tải. - Mức n iên liệu trong bu ng p ao bị t ấp do các ngu ên n n điều c ỉn kim p ao quá cao oặc kẹt kim trong ổ đ . + Ti u th nhiều ng o: Mức ng trong u ng phao qu cao; kim phao đ ng không kín o m n khuyết hay kẹt ẩn; jiclo chính m n; van ng ph tr i mở mãi không đ ng kín; t c đ c m chừng qu cao + Đ ng c mất công suất ở t c đ cao, không vọt o: m t ng t c không ho t đ ng; m ch ng chính ị t c nghẽn; van ng ph tr i không mở khi ấn hết ga; mực ng trong u ng phao qu thấp; lõi lọc gi ị nghẽn; ng g p hút ị hở 20 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
nguon tai.lieu . vn