Xem mẫu

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP Tên chương trình Trình độ đào tạo Loại hình đào tạo Ngành đào tạo Tên tiếng Anh Chuyên ngành Mã ngành : Công nghệ cơ khí : Trung cấp chuyên nghiệp : Chính qui : Công nghệ cơ khí : Mechanical Technology : Cơ khí chế tạo : 03 (Ban hành theo Quyết định số: …………, ngày ……./……/ 2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh) 1. Mô tả chương trình Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ cơ khí được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ cơ khí, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế − xã hội. Chương trình bao gồm những nội dung cơ bản về vẽ kỹ thuật, vẽ và thiết kế trên máy tính, an toàn lao động, vật liệu cơ khí, cơ học, sức bền vật liệu, dung sai lắp ghép và đo lường, kỹ thuật điện tử, nguyên lý máy, chi tiết máy, công nghệ chế tạo máy, máy công cụ, công nghệ khí nén − thủy lực và kỹ thuật sửa chữa cơ khí. Người học cũng được trang bị những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, chính trị, pháp luật, quốc phòng − an ninh. Kết thúc khóa học người học được cấp bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp. Sau khi tốt nghiệp người học có thể trở thành kỹ thuật viên công nghệ cơ khí trình độ trung cấp chuyên nghiệp, có khả năng thực hiện được nhiệm vụ như: vận hành được các thiết bị cơ khí; thiết kế chế tạo chi tiết máy ở mức độ đơn giản; đảm nhiệm được các chế độ bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên các thiết bị cơ khí; có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất kinh doanh, chế tạo, sửa chữa thuộc lĩnh vực cơ khí. 2. Mục tiêu đào tạo Sau khi học xong chương trình người học có khả năng: 2.1. Về kiến thức − Trình bày và phân tích được những nội dung cơ bản về: kỹ thuật an toàn lao Chương trình Trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ cơ khí 1 động, tổ chức sản xuất, vẽ kỹ thuật, vật liệu cơ khí, sức bền vật liệu, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện, nguyên lý máy, chi tiết máy, máy công cụ, công nghệ chế tạo máy, công nghệ CNC. − Lập được quy trình công nghệ chế tạo và sửa chữa các chi tiết cơ khí. − Áp dụng được những kiến thức cơ sở, kiến thức chuyên môn đã học để phân tích, đánh giá, thực hiện các công việc liên quan tới Công nghệ cơ khí. 2.2. Về kỹ năng Kỹ thuật viên Công nghệ cơ khí trình độ trung cấp chuyên nghiệp có khả năng: − Vận hành được các thiết bị cơ khí, thiết kế, chế tạo chi tiết máy ở mức độ đơn giản. − Đảm nhiệm được các công việc về bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên các thiết bị cơ khí. − Tổ chức lập kế hoạch quản lý một tổ, đội sản xuất. − Cập nhật kiến thức nâng cao trình độ phù hợp với yêu cầu công việc. − Làm việc tại các cơ sở sản xuất chế tạo, sửa chữa, kinh doanh thuộc lĩnh vực cơ khí. 2.3. Về thái độ − Người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ cơ khí có tác phong công nghiệp, có tinh thần kỷ luật lao động cao, yêu ngành yêu nghề, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm nghề nghiệp với đồng nghiệp. − Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, cần cù chịu khó và sáng tạo trong công việc. Có ý thức vươn lên trong học tập, không ngừng đưa tiến bộ kỹ thuật mới vào ngành Công nghệ cơ khí, đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 3. Thời gian đào tạo: 2 năm 4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 71 tín chỉ 5. Đối tượng tuyển sinh: Hoàn thành chương trình đào tạo Trung học phổ thông hoặc tương đương 6. Quy trình đào tạo: Theo hệ thống tín chỉ 7. Thang điểm: Theo Qui chế Đào tạo tín chỉ 8. Điều kiện tốt nghiệp: Theo Qui chế Đào tạo tín chỉ 9. Nội dung chương trình STT Mã học phần Tên học phần Học phần: Số học trước (a), tín chỉ tiên quyết (b), song hành (c) 9.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 16 Phần bắt buộc 14 1 17400002 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 Military Education 45 tiết Chương trình Trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ cơ khí 2 2 17401003 3 19400001 4 17401001 5 01401004 6 21400001 7 19400002 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 Military Education Chính trị Political Giáo dục thể chất Constitution Education Tin học Basic Informatics Anh văn English Giáo dục pháp luật General Law 30 tiết 3(2,1,5) 2(1,1,3) 2(0,2,2) 3(2,1,5) 2(2,0,4) Phần tự chọn (Học sinh được chọn một trong hai học phần sau) 2 1 .13400023 2 02400024 Kỹ năng giao tiếp Skill of Contact Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2(2,0,4) 2(2,0,4) 9.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành) 9.2.1. Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 39 26 24 1 03400001 2 03400002 3 03400003 4 03400004 5 03400005 6 02400002 Vẽ kỹ thuật Technical Drawings Vẽ cơ khí Engineering Drawings Tin học ứng dụng (AutoCAD ) AutoCAD Cơ lý thuyết Theory of Mechanics Dung sai và đo lường kỹ thuật Tolerance and Measure in Technique Kỹ thuật điện Electrical Techniques 2(2,0,4) 2(2,0,4) 2(1,1,3) 2(2,0,4) 2(2,0,4) 2(2,0,4) 03400001(a) 03400002(a) 03400001(c) 03400001(c) Chương trình Trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ cơ khí 3 7 03400006 8 03400007 9 03400008 10 03400009 11 03400010 12 03400013 Sức bền vật liệu Strength of Material Chi tiết máy Machine Elements Vật liệu cơ khí Engineering Materials Hệ thống khí nén – thủy lực Pneumatic – Hydraulic Systems An toàn lao động Occupational Safety Tổ chức sản xuất Occupational Safety 2(2,0,4) 2(2,0,4) 2(2,0,4) 2(2,0,4) 2(2,0,4) 2(2,0,4) 03400004(a) 03400006(a) 03400002(c) 03400001(a) Phần tự chọn (Học sinh được chọn một trong hai học phần sau) 2 1 03400011 2 03400012 Nguyên lý máy Machine Mechanism Kỹ thuật nâng chuyển Transportation Techniques 2(2,0,4) 2(2,0,4) 03400005(c) 03400001(c) 9.2.2. Kiến thức chuyên ngành 13 Phần bắt buộc 11 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn