Xem mẫu
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN TIN HỌC PHÁP NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHUYÊN NGÀNH: Khoa học máy tính
MÃ SỐ: 60480101
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
• Tên chuyên ngành đào tạo: Khoa học máy tính
• Tên chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Computer Science
• Tên chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Pháp: Informatique
• Mã số chuyên ngành đào tạo: 60480101
• Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
• Tên ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Inforamtion Technology
• Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
• Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Thạc sĩ Công nghệ thông tin
• Tên văn bằng sau tốt nghiệp bằng tiếng Anh: Master in Information Technology
• Tên văn bằng sau tốt nghiệp bằng tiếng Pháp: Master Informatique
• Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Pháp
• Đơn vị đào tạo: Viện tin học Pháp ngữ
• Chương trình đào tạo chuyên ngành Khoa học máy tính bằng tiếng Pháp của Viện Tin học
Pháp ngữ được xây dựng và thực hiện trong khuôn khổ thỏa thuận hợp tác giữa Đại học
Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Claude Bernard Lyon 1 (Cộng hòa Pháp), Trường Đại
học La Rochelle (Cộng hoà Pháp), theo chuẩn đào tạo Thạc sĩ châu Âu (European
Commission Education and Training, http://ec.europa.eu/education/lifelong-learning-
policy/doc48_en.htm). Đây là một chương trình đào tạo liên kết cấp bằng kép. Sau khi tốt
nghiệp, học viên sẽ được cấp hai bằng: một bằng Thạc sĩ Công nghệ thông tin của ĐHQG
- Hà Nội, và một bằng Thạc sĩ Tin học của Đại học Claude Bernard Lyon 1 hoặc của Đại học
La Rochelle tuỳ theo nhánh trong khối kiến thức chuyên ngành mà học viên lựa chọn. Khối
kiến thức chuyên ngành được phân ra thành hai nhánh: nhánh một tập trung vào các kiến
thức liên quan tới Mạng máy tính và hệ thống giao tiếp; nhánh hai tập trung vào các kiến
thức liên quan tới Hệ thống thông minh và đa phương tiện. Học viên chọn theo nhánh một
sẽ được cấp thêm bằng của Đại học Claude Bernard Lyon 1. Học viên chọn theo nhánh hai
sẽ được cấp thêm bằng của Đại học La Rochelle.
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
• Về kiến thức: bổ sung và nâng cao các kiến thức về chuyên ngành Khoa học máy tính, đặc
biệt là các kiến thức về Trí tuệ nhân tạo, Xử lý ảnh, Thị giác máy, Mô hình hoá và mô
phỏng tin học, Khai phá dữ liệu, Mạng máy tính, Hệ thống phân tán, Kiến trúc mạng máy
tính, Chất lượng dịch vụ và hệ thống tương tác đa phương tiện, v.v. Học viên được trang bị
kiến thức để có thể tiếp tục học đạt học vị tiến sỹ.
• Về kỹ năng: sau khi tốt nghiệp, học viên có đủ năng lực và kỹ năng cần thiết để thiết kế,
xây dựng và quản lý các hệ thống tin học lớn và đa dạng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng
khác nhau. Học viên được hướng dẫn và rèn luyện phương pháp tiếp cận và giải quyết các
bài toán kỹ thuật liên quan tới ngành Công nghệ thông tin và ứng dụng trong các ngành
khác.
• Về năng lực: Các Thạc sĩ Công nghệ thông tin chuyên ngành Khoa học máy tính được đào
tạo có thể đảm nhiệm các công việc sau: Thiết kế, xây dựng và quản lý các hệ thống công
nghệ thông tin đa dạng và liên ngành; Tham gia giảng dạy tại các khoa Công nghệ thông tin
của các trường đại học; Nghiên cứu trong các Viện nghiên cứu về Công nghệ thông tin và
ứng dụng Công nghệ thông tin.
• Về nghiên cứu: học viên có khả năng tiếp tục nghiên cứu và tiếp tục theo học học vị tiến sĩ
trong nhiều lĩnh vực tin học khác nhau như: Trí tuệ nhân tạo, Thị giác máy, Mô phỏng tin
học, Hệ thống phân tán và mạng máy tính, v.v. Học viên được hướng dẫn và rèn luyện
phương pháp nghiên cứu và tư duy khoa học, bước đầu có khả năng độc lập nghiên cứu.
• Kết cấu của chương trình được xây dựng theo ý tưởng tích hợp, liên ngành nhằm mục đích
nâng cao tiềm lực khoa học và tầm nhìn của học viên trong điều kiện phải cập nhật kiến
thức để có thể đáp ứng được sự đổi mới thường xuyên của khoa học và công nghệ.
3. Thông tin tuyển sinh
• Hình thức tuyển sinh:
! Xét tuyển với các điều kiện theo quy định của ĐHQGHN
! Thi tuyển với các môn thi sau đây:
• Môn thi Cơ bản: Toán rời rạc
• Môn thi Cơ sở: Tin học cơ sở
2
- • Môn Ngoại ngữ: Trình độ tương đương DELF B1 tiếng Pháp. Với học
viên chưa biết tiếng Pháp phải qua năm dự bị tiếng Pháp và phải thi đạt trình độ
tương đương bằng DELF B1.
• Đối tượng tuyển sinh
! Có bằng tốt nghiệp Đại học các ngành phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự thi:
Công nghệ Thông tin (hoặc ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ Thông tin); Tin
học, Toán – Tin, Toán – Tin ứng dụng, Sư phạm Tin học, Tin học quản lý, Tin học
kinh tế.
! Có bằng tốt nghiệp đại học chính qui ngành gần với ngành Công nghệ thông tin, đã
học bổ túc kiến thức để có đủ chứng chỉ đạt trình độ tương đương với bằng tốt
nghiệp đại học ngành Công nghệ thông tin.
! Các điều kiện khác về văn bằng và thâm niên công tác theo Quy chế đào tạo sau đại
học của Đại học Quốc gia Hà Nội.
• Danh mục các ngành gần, ngành phù hợp với ngành hoặc chuyên ngành đề nghị cho phép
đào tạo: Công nghệ Thông tin (hoặc ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ Thông tin); Tin
học, Toán – Tin, Toán – Tin ứng dụng, Sư phạm Tin học, Tin học quản lý, Tin học kinh tế.
• Danh mục các môn học bổ sung kiến thức.
• Dự kiến quy mô tuyển sinh: 70 học viên / 1 năm
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiến thức:
a) Kiến thức chung trong ĐHQGHN
• Bổ sung và nâng cao kiến thức về Triết học
• Bổ sung và nâng cao trình độ tiếng Pháp và tiếng Anh cơ bản
b) Kiến thức nhóm chuyên ngành
• Bổ sung và nâng cao trình độ tiếng Pháp và tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông
tin
• Bổ sung và nâng cao các kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin: Trí tuệ nhân tạo, Cơ
sở dữ liệu, Công nghệ phần mềm, Quản trị dự án, Thiết kế và kiến trúc mạng máy tính,
Khai phá dữ liệu và tìm kiếm thông tin, v.v
c) Kiến thức chuyên ngành
• Bổ sung và nâng cao các kiến thức chuyên sâu liên quan tới chuyên ngành Khoa học
máy tính, và được phân bổ tuỳ theo nhánh chuyên ngành (Truyền dữ liệu và mạng máy
tính hoặc Hệ thống thông minh và đa phương tiện).
d) Yêu cầu đối với tiểu luận/luận văn tốt nghiệp
3
- • Sau khi hoàn thành các môn học trong chương trình đào tạo, tất cả học viên phải làm
một thực tập tốt nghiệp. Thời gian thực tập quy định là từ 5 đến 6 tháng. Môi trường
thực tập có thể là trong trường đại học, trung tâm nghiên cứu hoặc doanh nghiệp.
• Kết thúc đợt thực tập tốt nghiệp, học viên sẽ sử dụng kết quả thực tập để viết Luận văn
Thạc sĩ. Luận văn phải được viết và bảo vệ bằng tiếng Pháp trước hội đồng bảo vệ luận
văn thạc sĩ theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Về kĩ năng:
a) Kĩ năng cứng :
• Kiến thức chuyên ngành sâu, kiến thức kỹ thuật cơ sở liên ngành, nắm bắt các kiến thức
công nghệ mới ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực CNTT.
• Phương pháp nghiên cứu khoa học, có khả năng tự tìm học, ứng dụng hiệu quả và sáng
tạo các kỹ thuật và công cụ hiện đại để giải quyết những vấn đề thực tế của Công nghệ
thông tin
• Kỹ năng thành thạo về phân tích và tổng hợp các vấn đề nghiên cứu trong CNTT, phát
hiện vấn đề và ứng dụng các kiến thức chuyên ngành và liên ngành giải quyết các vấn đề
cụ thể trong thực tế.
b) Kĩ năng mềm
• Phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống, khả năng trình bày,
khả năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả, hội nhập được trong môi trường quốc tế
• Sử dụng được tiếng Pháp và tiếng Anh trong môi trường làm việc quốc tế
3. Về năng lực:
a) Những ví trí công tác mà người học có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
• Giảng viên, nghiên cứu viên trong các trường đại học và trung tâm nghiên cứu trong lĩnh
vực công nghệ thông tin
• Trưởng dự án, quản lý các dự án công nghệ thông tin trong các tổ chức và doanh nghiệp
b) Yêu cầu kết quả thực hiện công việc
• Khả năng đáp ứng các yêu cầu của thực tế tại các cơ sở nghiên cứu, giảng dạy, sản xuất,
dịch vụ khoa học kỹ thuật hoạt động trong lĩnh vực CNTT
4. Về phẩm chất đạo đức:
a) Phẩm chất đạo đức cá nhân
• Có phẩm chất chính trị và đạo đức cá nhân phù hợp với vai trò của mình trong xã hội.
b) Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
• Có ý thức tổ chức kỷ luật và đạo đức nghề nghiệp phù hợp với vị trí và môi trường làm
việc liên quan tới Công nghệ thông tin.
4
- c) Phẩm chất đạo đức xã hội
• Có ý thức phục vụ nhân dân và xã hội
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 86 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 8 tín chỉ
- Khối kiến thức nhóm chuyên ngành: 21 tín chỉ
+ Bắt buộc: 13 tín chỉ
+ Lựa chọn: 8 tín chỉ/ 12 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 37 tín chỉ
+ Bắt buộc: 17 tín chỉ
+ Lựa chọn: 20 tín chỉ/ 40 tín chỉ
- Tiểu luận /Luận văn thạc sĩ: 20 tín chỉ
5
- 2. Khung chương trình
Mã số
STT Mã Tên môn học Số Số giờ tín chỉ:
các môn học
môn học (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) tín chỉ TS (LL/ThH/TH)*
tiên quyết
I Khối kiến thức chung 8
PHI 5001 Triết học 4 60(60/0/0)
1.
Philosophy
FRE 5001 Ngoại ngữ (tiếng Pháp) 4 60(30/30/0)
2.
Foreign language (French)
II Khối kiến thức nhóm chuyên ngành 21
II.1. Các môn học bắt buộc 13
FRE 5002 Ngoại ngữ chuyên ngành (tiếng Pháp) 3 45(15/15/15)
3.
Foreign language for specific purposes (French)
IFI 6001 Nhập môn HĐH Unix 2 30(18/12/0)
4.
Introduction to UNIX Operating System
INT 6004 Công nghệ phần mềm nâng cao 3 45(25/20/0)
5.
Advanced Software Engineering
INT 6029 Quản trị dự án phần mềm 3 45(20/25/0)
6.
Software Project Management
IFI 6006 Xê-mi-na nghiên cứu 2 30(30/0/0)
7.
Research seminar
II.2. Các môn học lựa chọn 08/12
IFI 6017 Vận trù học 2 30(18/12/0)
8.
Operational research
9. IFI 6018 Ontology và web ngữ nghĩa 2 30(18/12/0)
6
- Mã số
STT Mã Tên môn học Số Số giờ tín chỉ:
các môn học
môn học (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) tín chỉ TS (LL/ThH/TH)*
tiên quyết
Ontology and Semantic Web
IFI 6019 Lý thuyết độ phức tạp tính toán và các thuật toán 2 30(18/12/0)
10. xấp xỉ
Theory of complexity and approximate algorithms
IFI 6020 Lập trình ràng buộc 2 30(18/12/0)
11.
Constraint-based Programming
IFI 6021 Tính toán hiệu năng cao 2 30(18/12/0)
12.
High-Performance Computing
IFI 6022 Đánh giá hiệu quả Hệ thống và Mạng máy tính 2 30(18/12/0)
13.
Systems and Networks's Performance Evaluations
III Khối kiến thức chuyên ngành 37
III.1. Các môn học bắt buộc 17
IFI 6002 Trí tuệ nhân tạo và hệ thống đa tác tử 3 45(30/15/0)
14.
Artificial Intelligence and Multi-Agent Systems
INT 6003 Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 30(18/12/0)
15.
Advanced Database Systems
IFI 6003 Thiết kế và kiến trúc mạng 3 45(25/20/0)
16.
Network Design and Architecture
IFI 6004 Khai phá dữ liệu và tìm kiếm thông tin 2 30(18/12/0)
17.
Data mining and Information Search
INT 6012 Xử lý ảnh 2 30(18/12/0)
18.
Image Processing
19. IFI 6005 Đồ án nghiên cứu cá nhân có hướng dẫn 5 75(15/00/65)
7
- Mã số
STT Mã Tên môn học Số Số giờ tín chỉ:
các môn học
môn học (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) tín chỉ TS (LL/ThH/TH)*
tiên quyết
Supervised Personal Research Project
II.2. Các môn học lựa chọn 20/40
II.2.1 Nhánh ngành: Mạng máy tính và hệ thống giao tiếp 20
IFI 6023 Mạng không dây 2 30(18/12/0)
20.
Wireless Networks
IFI 6024 Dịch vụ và giao thức ứng dụng Internet 2 30(18/12/0)
21.
Internet services and applications protocoles
IFI 6025 Mạng nâng cao 2 30(18/12/0)
22.
Advanced Networks
IFI 6026 Chất lượng dịch vụ và hệ thống tương tác đa phương 2 30(18/12/0)
tiện
23.
Quality of services and multimedia communication
systems
IFI 6027 An toàn và an ninh mạng 2 30(18/12/0)
24.
Network security Architectures
IFI 6028 Thiết kế ứng dụng phân tán và lưới điện toán 2 30(18/12/0)
25.
Dỉtributed Systems and Grids
IFI 6029 Đánh giá giao thức và dịch vụ viễn thông 2 30(18/12/0)
26. Telecommunication services and protocoles
validation
IFI 6030 Mạng Viễn thông thế hệ mới 2 30(18/12/0)
27.
Advanced telecommunication Networks
28. IFI 6031 Mạng ad-hoc nâng cao 2 30(18/12/0)
8
- Mã số
STT Mã Tên môn học Số Số giờ tín chỉ:
các môn học
môn học (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) tín chỉ TS (LL/ThH/TH)*
tiên quyết
Advanced ad-hoc Networks
IFI 6016 Nghiên cứu tổng hợp tài liệu 2 30(10/0/20)
29.
Bibliographical research & case studies
II.2.2 Nhánh ngành: Hệ thống thông minh và đa phương tiện 20
IFI 6007 Hiện thực ảo và tăng cường 2 30(15/15/0)
30.
Virtual reality and enhanced
IFI 6008 Thị giác máy tính 2 30(15/15/0)
31.
Computer Vision
INT 6006 Tương tác người - máy 2 30(18/12/0)
32.
Human – Computer Interaction
IFI 6010 Công nghệ hệ thống tương tác 2 30(18/12/0)
33.
Interactive Systems Engineering
IFI 6011 Nhận dạng 2 30(15/15/0)
34.
Pattern Recognition
IFI 6012 Mô hình hóa và mô phỏng các hệ thống phức tạp 2 30(15/15/0)
35.
Complex Systems Modelization and Simulation
IFI 6013 Đánh chỉ mục các tài liệu đa phương tiện 2 30(18/12/0)
36.
Multimedia Documents Indexation
IFI 6014 Học máy 2 30(15/15/0)
37.
Machine Learning
IFI 6015 Suy luận và Không chắc chắn 2 30(15/15/0)
38.
Reasoning and Uncertainty
39. IFI 6016 Nghiên cứu tổng hợp tài liệu 2 30(10/0/20)
9
- Mã số
STT Mã Tên môn học Số Số giờ tín chỉ:
các môn học
môn học (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) tín chỉ TS (LL/ThH/TH)*
tiên quyết
Bibliographical research & case studies
IV Luận văn thạc sĩ 20
Tổng cộng: 86
Ghi chú: * Tổng số giờ tín chỉ (số giờ tín chỉ lên lớp/số giờ tín chỉ thực hành/số giờ tín chỉ tự học)
10
- 3. Danh mục tài liệu tham khảo (ghi theo số thứ tự trong khung chương trình)
Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
PHI 5001 Triết học 4 - Theo chương trình qui định chung của Đại học Quốc gia Hà
1.
Philosophy Nội
FRE 5001 Ngoại ngữ (tiếng Pháp) 4 Theo chương trình qui định chung của Đại học Quốc gia Hà Nội
2.
Foreign language (French)
FRE 5002 Ngoại ngữ chuyên ngành (tiếng 3 Theo chương trình qui định chung của Đại học Quốc gia Hà Nội
Pháp)
3.
Foreign language for specific
purposes (English)
IFI 6001 Nhập môn HĐH Unix 2 Tài liệu bắt buộc:
Introduction to UNIX Operating 1. Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
System http://intranet.dorsale.ifi/cours/Unix/INT/Cours/index.html
Tài liệu tham khảo thêm:
• M.J. Bach, Conception du sytème UNIX (Traduction), Masson-
Paris, 1993
4. • J.P. Hekman, LINUX in a Nutshell – Manuel de référence,
O’Reilly, 1997
• C. Bac et D. Bouillet, Administrer des systèmes UNIX en réseau,
Dunod Informatique, 1992
• C. Newham et B. Rosenblatt, Le shell bash – Configuration et
programmation (Traduction), O'Reilly, 1996.
• C. Pelissier, Utilisation et administration du système UNIX,
Hermès, 1992, 1995 (2ème édition)
11
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
INT 6004 Công nghệ phần mềm nâng cao 3 Tài liệu bắt buộc:
Advanced Software Engineering • Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
http://intranet.dorsale.ifi/cours/GenieLogiciel/
Tài liệu tham khảo thêm:
• Software Engineering: A Practitioner's Approach (6th Edition),
R.S. Pressman, McGraw-Hill, 2005, http://highered.mcgraw-
hill.com/sites/0072853182/information_center_view0/
• Software Engineering 8, Ian Sommerville, Addison Wesley, 2006,
http://www-old.cs.st-andrews.ac.uk/%7Eifs/Books/SE8/index.html
5. • UML par la pratique, Pascal Roques, Édition Eyrolles, 2001
• Software Engineering : An Object-Oriented Perspective, Eric J.
Braude, John Wiley et Son, 2001
• The Object Primer, Scott W. Ambler, Cambridge, 2001
• Michel Lai, UML – La notation unifiée de modélisation objet, de
Java aux EJB, Dunod, Paris, 2000
• A practical guide to Extreme Programming, David Astels et al.,
The COAD Series, Prentice Hall, 2002
• Timothy C. Lethbridge and Robert Laganière, McGraw Hill, 2001,
Object-Oriented Software Engineering Practical Software
Development using UML and Java
12
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
INT 6029 Quản trị dự án phần mềm 3 Tài liệu bắt buộc :
Software Project Management Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
http://intranet.dorsale.ifi/cours/GestionDeProjet/
Tài liệu tham khảo thêm :
• Applied Software Project Management, A. Stelleman & J.
Greene, O’Reilly 2006, http://www.stellman-
greene.com/aspm/
• Applied Software Project Management, A. Stelleman & J.
6. Greene, O’Reilly 2006, http://www.stellman-
greene.com/aspm/
• Quality Software Project Management, Robert T. Futrell,
Donald F. Shapfer, Linda I. Shafer, Software Quality
Institute Series, Prentice Hall, 2002
• Object-Oriented Project Management with UML, Murray
Cantor, Wiley, 1998
• Précis de conduite de projet informatique, Cyrille Chartier-
Kastler, 1995
IFI 6006 Xê-mi-na nghiên cứu 2 Tài liệu bắt buộc :
7. Research seminar http://www2.ifi.auf.org/personnel/Alain.Boucher/cours/seminaires_rec
herche/index.html
13
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
IFI 6017 Vận trù học 2 Tài liệu bắt buộc :
Operational research 1. T. Cormen, C. Leiserson et R. Rivest. Introduction à
algorithmes.
2. Vasek Chvatal. Linear Programming. W.H.Freeman, New
York, 1983.
8. 3. Vanderbei, R. (2001). Linear Programming: Foundations and
Extensions. Springer, 2nd edition.
Tài liệu tham khảo thêm :
• Algorithmique - conception et analyse. G. Brassard and
P.Bratley, Masson, Paris , 1987
IFI 6018 Ontology và web ngữ nghĩa 2 Tài liệu bắt buộc :
Ontology and Semantic Web Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
http://intranet.dorsale.ifi/cours/Ontologies_websemantique/
Tài liệu tham khảo thêm :
9. • Spinning Semantic Web. D. Fensen and J. Hendler (2003)
• A semantic Web Primer. Grigoris Antoniou and Frank van
Harmelen (2004)
• Description Logic Handbook. F. Baader, D. Calvanese,
D.L. McGuinness, D. Nardi, P.F. Patel-Schneider (2003)
14
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
IFI 6019 Lý thuyết độ phức tạp tính toán 2 Tài liệu bắt buộc:
và các thuật toán xấp xỉ • Lane A. Hemaspaandra and Mitsunori Ogihara. The Complexity
Theory of complexity and Theory Companion.
approximate algorithms Springer-Verlag, 2002.
Tài liệu tham khảo thêm :
• Introduction to Algorithms. T. H. Cormen, C. E. Leiserson, R.
L. Rivest, C. Stein. Cambridge. Masachusttes, London,
10. England.
• Algorithmique - conception et an alyse. G. Brassard
and P.Bratley, Masson, Paris , 1987
• Data structure and algorithms. A. Aho, J. Hopcroft and J.
Ullman, Addison Wesley Publishing Company
• Weiss, M.A. Data Structures and Algorithm Analysis in C, 2nd
ed., Addison-Wesley, 1997.
IFI 6020 Lập trình ràng buộc 2 Tài liệu bắt buộc:
Constraint-based Programming 1. Essentials of Constraint Programming, Thom Frühwirth and Slim
11. Abdennadher, Textbook, Springer Verlag, 2003.
Tài liệu tham khảo thêm :
2. Site langage Comet : http://www.dynadec.com/support/phpbb/
15
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
IFI 6021 Tính toán hiệu năng cao 2 Tài liệu bắt buộc :
High-Performance Computing Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
http://intranet.dorsale.ifi/cours/HPC/
Tài liệu tham khảo thêm :
12.
• Dowd K, “High Performance Computing”, O'Reilly Series,
1993.
• R.E. Bryant and D. O'Hallaron, “Computer Systems:A
Programer's Perspective”, Pearson Education, 2003.
16
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
IFI 6022 Đánh giá hiệu quả Hệ thống và 2 Tài liệu bắt buộc :
Mạng máy tính Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
Systems and Networks's http://intranet.dorsale.ifi/cours/Evaluation_performances/
Performance Evaluation Tài liệu tham khảo thêm :
• Raj Jain "The Art of Computer Systems Performance
Analysis", Wiley & Sons, 1991
• S. Fdida et G. Hébuterne "Méthodes exactes d'analyse de
performance des réseaux", Lavoisier, 2004
• S. Fdida et G. Pujolle "Modèles de systèmes et de réseaux:
Performance, Modèles de systèmes et de réseaux. Files
d'attente", Eyrolles, 1989.
• M. Schwartz "Telecommunication Networks", Addison-
Wesley, 1989
13. • B.Baynat "Théorie des files d'attente: des chaînes de Markov
aux réseaux a forme de produit", Hermes, 2000
• L. Kleinrock "Queueing Networks" Vol. I: Theory, Vol. II:
Applications. J. Wiley & Sons, 1975.
• A.M. Law & W. D. Kelton, "Simulation Modeling &
Analysis", McGraw-Hill, 1991
• J. Banks, J.S. Carson, B.L. Nelson "Discrete-Event System
Simulation", Prentice Hall, 1996
• Bratley, P., Fox, B.L., Schrage, L.E. "A guide to Simulation",
Springer Verlag, 1983
• Sheldon M. Ross, "Simulation", Second Edition, Academic
Press, Boston, 1997
• J. Welsey Barnes "Statistical Analysis for Engineers and
Scientists" McGraw-Hill, 1994.
17
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
IFI 6002 Trí tuệ nhân tạo và hệ thống đa 3 Tài liệu bắt buộc
tác tử AI :
Artificial Intelligence and • Stuart Russel and Peter Norvig, Artificial Intelligence: a
Multi-Agent Systems Modern Approach second edition, Prentice Hall, 2003.
14. MAS :
• Michael Wooldridge, An Introduction to MultiAgent
Systems - First Edition, John Wiley & Sons, 2002.
• Jacques Ferber, les systèmes multi-agents, InterEditions,
1995.
INT 6003 Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 Tài liệu bắt buộc :
Advanced Database Systems Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
http://intranet.dorsale.ifi/cours/BaseDeDonnees_Avancee/
1. Elmarsi Navathe, Fundamentals of Database System, Addison-
15. Wesley, 2000.
2. Hector Garcia-Molina et al, Database Systems: The Complete Book,
Prentice Hall, 2002.
3. M. T. Oszu and P. Valduriez, Principles of Distributed Database
Systems,2nd ed., Prentice Hall, 1999.
18
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
IFI 6003 Thiết kế và kiến trúc mạng 3 Tài liệu bắt buộc :
Network Design and Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
Architecture http://intranet.dorsale.ifi/cours/Architectures_reseaux/
Tài liệu tham khảo thêm :
• James Kurose, Keith W. Ross Analyse structurée des réseaux:
des applications de l'Inter-net aux infrastructures de
télécommunication, Deuxième édition Pearson education
(Paris), 2003.
16. • Andrew Tanenbaum Computer Networks, 4th Ed., Prentice
Hall, 2002. (Edition en fran cais: A.Tanenbaum Réseaux, 3ème
éd., InterEditions, 1997)
• Douglas Comer Internetworking with TCP/IP Vol. I:
Principles, Protocols, and Architec ture; 5th edition, Prentice
Hall, 2005 (Edition en français: Douglas Comer. TCP/IP. Ar
chitectures, protocoles, applications 3ème ed., Intereditions,
1998)
• Craig Hunt TCP/ IP administration de réseau, 3e éd., O'Reilly,
2003
19
- Mã Danh mục tài liệu tham khảo
TT Tên môn học Số tín chỉ
môn học (1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
IFI 6004 Khai phá dữ liệu và tìm kiếm 2 Tài liệu bắt buộc :
thông tin Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
Data mining and Information http://intranet.dorsale.ifi/cours/FouilleDeDonnees/
Search Tài liệu tham khảo thêm :
• Stéphane Tuffery Data Mining et statistique décisionnelle Ed
Technip 2005
• http://data.mining.free.fr/cours/Presentation.PDF
17.
• http://www.kdnuggets.com/
• http://www.od-datamining.com/docs/tresor.htm
• http://eric.univ-
lyon2.fr/~ricco/cours/slides/scoring_et_ciblage.pdf
• http://www-math.univ-
poitiers.fr/assurance2005/pdf/Tuffery.pdf
http://cedric.cnam.fr/~saporta/toulouse.pdf
INT 6012 Xử lý ảnh 2 Tài liệu bắt buộc :
Image Processing Slides các bài giảng trên Intranet tại URL:
http://www2.ifi.auf.org/personnel/Alain.Boucher/cours/traitement_ima
ges/index.html
18. Tài liệu tham khảo thêm :
• Introduction au Traitement d’Images (Lingrand), chapitre 1
• Digital Image Processing 2ed (Gonzalez & Woods), chapitre 1
Wkipédia : Traitement d'images, Image numérique, Image matricielle,
Image resolution, Niveaux de gris, Quantification
IFI 6005 Đồ án nghiên cứu cá nhân có 5 Tài liệu bắt buộc :
hướng dẫn http://www2.ifi.auf.org/personnel/Alain.Boucher/cours/tpe/index.html
19.
Supervised Personal Research
Project
20
nguon tai.lieu . vn