Xem mẫu

  1. TRẮC NGHIỆM LÝ 10 Chương 9: Định lật bảo toàn năng lượng. Chọn câu Sai: 1. Đại lượng để so sánh khả năng thực hiện công của các máy khác nhau trong cùng một a. khoảng thời gian là công suất. Công suất được đo bằng thương số giữa độ lớn của công và thời gian dùng để thực b. hiện công đó. Giá trị của công không phụ thuộc vào hệ qui chiếu. c. Lực chỉ sinh công khi phương của lực không vuông góc với phương dịch chuyển. d. Khi ôtô hoặc xe máy lên dốc: 2. Người lái xe sang số lớn (bằng cách đổi bánh răng trong hộp số) để tăng công suất của a. xe. Người lái xe chuyển sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe. b. Người lái xe chuyển sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe. c. b và c đúng. d. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất: 3. a. Js. c. Nm/s b. W. d. HP
  2. Chọn câu Sai: 4. Công của trọng lực không phụ thuộc vào dạng đường đi của vật. a. Công của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực. b. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực. c. Công của trọng lực có thể có giá trị dương hay âm. d. Trong chuyển động tròn đều lực hướng tâm: 5. a. Có sinh công. Sinh công dương. b. c. Không sinh công. d. Sinh công âm. Khi dùng ròng rọc cố định để nâng vật lên cao ta được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt 6. bấy nhiêu lần về đường đi VÌ có thể thay đổi phương của lực kéo a. A c. C b. B d. D Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật nặng thì công phát động không đổi VÌ các máy cơ 7. học không làm lợi về công. a. A. c. C b. B. d. D
  3. Xét các đại lượng sau đây: 8. I. động năng. II. Thế năng. IV. Công suất II. Công. Đại lượng có giá trị tuỳ thuộc vào hệ quy chiếu? a. I, II. c. I, II, III b. II, IV. d. I, II, III, IV. Chọn câu đúng: 9. Động năng của vật là năng lượng của vật có do vật chuyển động. a. Động năng không phụ thuộc hệ quy chiếu vì động năng là đại lượng vô hướng. b. Động năng của vật luôn không âm. c. Tất cả đều đúng. d. Chọn câu Sai: Động năng của vật không đổi khi: 10. Chuyển động thẳng đều. a. Chuyển động với gia tốc không đổi. b. Chuyển động tròn đều. c. Chuyển động cong đều. d. Động năng của vật tăng khi: 11. Vận tốc của vật v>0. a.
  4. Gia tốc của vật a>0 b. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. c. Gia tốc của vật tăng. d. Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do từ độ cao 6m. Khi đi qua điểm cách mặt đất 2 m vật 12. có động năng là bao nhiêu? 160J. c. 120J. a. 48J. d. 24J. b. Để ném thẳng đứng một vật có khối lượng 2kg từ mặt đất lên cao người ta cung cấp cho 13. nó động năng bằng 100J. Hỏi vật đạt đến độ cao cực đại là bao nhiêu? 100 m. c. 50m. a. 20 m. d. 5m. b. Chọn câu đúng: 14. Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng cho hệ kín. a. Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng cho hệ kín và không có ma sát. b. Va chạm đàn hồi cơ năng không bảo toàn. c. Va chạm mềm động năng được bảo toàn. d. Chọn câu đúng: 15.
  5. Hai vật va chạm đàn hồi có vận tốc trước và sau va chạm bằng nhau. a. Hai vật va chạm mềm có vật tốc trước và sau va chạm bằng nhau. b. Trong một hệ cô lập, động năng của hệ trước và sau va chạm bằng nhau. c. Trong hệ cô lập, động lượng của hệ được bảo toàn. d. Chọn câu sai. Khi một vật từ độ cao h, với cùng vận tốc đầu rơi xuống đất theo những 16. con đường khác nhau thì: Độ lớn vận tốc khi chạm đất bằng nhau. a. Thời gian roi bằng nhau. b. Công của trọng lực bằng nhau. c. Gia tốc rơi bằng nhau. d. Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng 1J đối với mặt đất khi nó ở độ cao: 17. a. 0,102m. c. 9,8m b. 1m. d. 32m. Hai vật va chạm theo phương thẳng đứng thì: 18. Cơ năng của hệ được bảo toàn. a. Động lượng của hệ được bảo toàn. b. Động năng của hệ được bảo toàn. c.
  6. Không có dại lượng nào bảo toàn. d. Chọn câu sai: 19. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi chỉ chuyển hóa từ dạng này sang a. dạng khác. Vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng nếu bỏ qua ma sát thì động năng và thấ năng được b. bảo toàn. Bất kể va chạm đàn hồi hay va chạm mềm động lượng của hệ kín luôn bảo toàn. c. Trong va chạm mềm, động năng của hệ giảm một lượng đúng bằng lượng nội năng d. sinh ra. Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có chướng ngại 20. vật cách 10m và đạp thắng. Lực hãm phanh là 8000N: Công của lực hãm phanh đến khi ôtô dừng lại là: A. a. -80000J. c. -200000J. b. 200000J. d. 80000J. Vận tốc của ôtô khi va vào chướng ngại vật. B. a. 2,45m/s. c. 11,38m/s b. 7,74m/s. d. 3m/s. Động năng của ôtô khi va vào chướng ngại vật là: C.
  7. a. 12000J. c. 280000J b. 120000J. d. 18000J. Trong điều kiện chảy ổn định của chất lỏng trong ống dẫn, phát biểu nào sau đây sai: 21. Vận tốc chảy nhỏ. a. Chất lỏng chảy thành lớp không xoáy. b. Ma sát không đáng kề. c. Vận tốc chảy ở mọi điểm bên trong chất lỏng không đổi theo thời gian. d. Chọn câu sai: 22. Trong sự chảy ổn định, ống dẫn có tiết diện đều thì áp suất tại mọi điểm bằng nhau. a. Trong sự chảy ổ định, nếu ống dẫn nằm ngang thì áp suất động tại mọi điểm bằng b. nhau. Trong sự chảy ổn định, nếu ống dẫn nằm ngang và có tiết diện không đều thì áp suất c. tĩnh tại nơi có tiết diện lớn lớn hơn. Nếu tiết diện của ống tiêm bằng 100 lần tiết diện bơm tiêm thì vận tốc chảy của thuốc d. trong ống tiêm bằng 1/100 vận tốc chảytrong bơm tiêm.
nguon tai.lieu . vn