Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL Câu 1: Khối lượng 2,4,6-tribrom phenol thu được khi cho phenol tác d ụng v ừa đ ủ v ới dung dịch chứa 72 g brom là A. 49, 65 g B. 148,95 g C. 99,30 g D. 297,90 g Câu 2: Tên thay thế của ancol isopropylic là A. 2-metyl propan-1-ol B. propan-1-ol C. propan-2-ol D. propanol Câu 3: Một ancol no, đơn chức, mạch hở X tạo được ete Y . Bi ết t ỉ kh ối h ơi c ủa Y so v ới H 2 bằng 51 . Công thức phân tử của X là A. C6H14O B. C2H6O C. C3H8O D. CH4O Câu 4: Số ancol bậc II ứng với công thức phân tử C5H12O là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 5: Dẫn xuất clo nào sau đây khi được đun với dung dịch KOH trong ancol t ạo ra but-2-en ? A. 1- clo butan B. 1-clo -2-metyl propan C. 2-clo butan D. 2-clo -2-metyl propan Câu 6: Để phân biệt 2 chất glixerin và propan-2-ol có thể dùng A. HCl B. Cu(OH)2 C. NaOH D. CuO Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa : C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH. X, Y lần lượt là A. C6H5Cl, C6H5OK B. C6H5NO2, C6H5Br C. C6H5NO2, C6H5Br D. C6H5NO2, C6H5ONa Câu 8: C6H5CH2OH không phản ứng với A. Dung dịch HBr ( có H2SO4 , đun nóng) B. Na C. NaOH D. CuO,nhiệt độ cao Câu 9: Cho 9,2gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở X,Y tác dụng v ới Na dư thu đ ược 2,24 lít H2(ĐKTC).Hai ancol đó có CTPT là (Cho: C=12; H=1;O=16) A. C2H6O và C4H10O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. CH4O và C3H8O Câu 10: Khi đun ancol X với H 2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là ( Cho: C = 12; H = 1) A. C3H8O B. C5H12O C. C2H6O D. C4H10O Câu 11: Chọn câu đúng : A. phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường B. phenol là ancol thơm C. ancol và phenol đều có thể tác dụng với dung dịch NaOH D. Hợp chất C6H5-CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc loại ancol thơm Câu 12: Ancol no,đơn chức , mạch hở có phần trăm kh ối l ượng oxi bằng 26,67%.Công th ức phân t ử của X là (cho C = 12; H = 1; O = 16) A. C2H6O B. C4H10O C. C3H8O D. C2H4O2 Câu 13: Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thì thu được 0,2 gam khí H 2. Phần trăm Khối lượng phenol trong hỗn hợp A là A. 67,1% B. 32,9% C. 65,8% D. 33,55% Câu 14: Cho lần lượt các chất : C 2H5OH,C6H5OH,C2H5Br vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là A. không có chất nào B. 3 C. 4 D. 2
  2. Câu 15: Hợp chất (CH3)3C- OH có tên thay thế là A. 2-metylpropan-1-ol B. ancol tert-butylic C. butan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol Câu 16: Cho các chất :phênol, metanol, etanol, đimetyl ete .Ch ất có nhi ệt độ sôi cao nh ất là A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol Câu 17: Đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH,thu được A. etan B. etilen C. etanol D. axetilen Câu 18: Ancol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO /t tạo ra andehit ? ( R, R’ là các gốc 0 hidrocacbon ) A. R-OH B. CnH2n+1-CH2-OH C. CnH2n+1-OH D. R-CHOH-R’ Câu 19: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen bậc III ? A. 1-clo-2-metyl propan B. 3-clo pentan C. 2-clo-2-metyl propan D. 2-brom butan Câu 20: Có những phát biểu sau : (1) : phenol có tính axit yếu nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím . (2) : phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen . (3) : phenol không tan trong dung dịch NaOH (4) : phenol và ancol benzylic là đồng đẳng của nhau . những phát biểu đúng là A. (1), (2) B. (1), (2), (4) C. (3) , (4) D. (1), (2), (3) Câu 21: Hỗn hợp X chứa 2 ancol no, đơn chức, mạch h ở , k ế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng . Để đốt cháy hoàn toàn 44,5 g hỗn hợp X cần dùng 79,8 lít O2 (đktc ) . Hai ancol trong X là A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH C. C4H9OH và C5H11OH D. C2H5OH và C3H7OH Câu 22: Trong các chất : metanol , etanol , propan-1-ol , butan-1-ol ; ch ất có nhi ệt đ ộ sôi th ấp nhất là A. butan-1-ol B. metanol C. propan-1-ol D. etanol Câu 23: Trong các chất dưới đây , chất nào là ancol ? HO CH3 A. CH2-CH- CH2 B. │ ││ OH OH OH OH C. H-C-OH D. ║ O CH2- OH Câu 24: Trong các chất : CH3Cl, C3H7OH , ; số chất vừa tác dụng , HO được với Na vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 25: Đun 0,56 mol một ancol A với H 2SO4 đặc ở 170 C thu được 26,656 g một anken duy 0 nhất ( hiệu suất phản ứng là 85 % ) . Biết A có mạch cacbon không phân nhánh . Tên của A là A. propan-1-ol B. etanol C. 2-metyl propan-2-ol D. butan-1-ol
  3. Câu 26: Cho 13,9 g hỗn hợp gồm glixerol và phenol tác d ụng v ới Na ( d ư ) thu đ ược 3,92 lít khí hidro (đktc) . Thành phần % về khối lượng của phenol trong hỗn h ợp đầu là A. 91,29 % B. 33,81 % C. 67,62 % D. 19,44 % Câu 27: Đun nóng một ancol X với H 2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.Công thức tổng quát của X là: A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O C. RCH2OH D. CnH2n+1CH2OH Câu 28: Khi đun nóng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là A. C2H6O B. C5H10O C. C3H8O D. C4H10O Câu 29: C4H8O có số đồng phân ancol mạch hở là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 30: Có bao nhiêu ancol tương ứng với công th ức C 3H8Ox với x≤3 ,không hoà tan được Cu(OH)2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C7H8O vừa tác dụng với Na,vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 32: Trong các ancol sau, ancol nào tách 1 phân tử nước cho 2 sản phẩm: A. CH3- CH(CH3)-OH B. CH3- CH(CH3)-CH2 -OH C. CH3- CH2 -CH(CH3)-OH. D. CH3- CH2-CH2 -CH2-OH Câu 33: Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng : A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 2. D. ancol no đơn chức mạch hở bậc 2. Câu34: Cho các hợp chất : (1) CH 3-CH2-OH ; (2) CH 3-C6H4-OH ; (3) CH 3-C6H4-CH2-OH ; (4) C6H5-OH; (5) C6H5-CH2-OH ; (6) C6H5-CH2-CH2-OH . Những chất thuộc loại ancol thơm là : A. (2) và (4). B. (1) , (3) , (5) và (6). C. (4) , (5) và (6). D. (3) , (5) và (6). Câu 35: Cho 20,3g hỗn hợp gồm glyxerol và một ancol no, đơn ch ức tác dụng hoàn toàn với Na, giải phóng 5,04lit khí H2 (đktc). Cùng một lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với Cu(OH) 2 thì sẽ hòa tan vừa hết 0,05 mol Cu(OH)2. Công thức đúng của ancol đó là: A. C3H7OH B. C4H9OH C. C5H11OH D. C2H5OH Câu 36: Etanol bị tách nước ở 140 C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính có công 0 thức là : A. C2H5OC2H5 B. C2H4 C. CH2 = CH – CH = CH2 D. C2H5 OSO3H Câu 37: Cho 4,4 gam một ancol X no, đơn ch ức, mạch h ở tác d ụng v ới natri d ư, th ấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). CTPT của X là : ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ) A. C3H8O B. C4H10O C. C2H6O D. C5H12O. Câu 38: Phản ứng không thể xảy ra được (với đủ các điều kiện phản ứng cần thiết) là : A. C2H5OH + HBr B. C2H5Cl + NaOH C. C2H5OH + CuO D. C2H5OH + NaOH Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp 2 ancol no, đ ơn ch ức là đ ồng đ ẳng k ế ti ếp c ần 2,352 (lít) khí oxi (đktc) . Tên gọi của 2 ancol là : A. Etanol, propanol B. Propanol, Butanol C. Metanol, etanol D. Butanol, pentanol Câu 40: Đồng phân nào của C5H12O khi tách nước cho 2-metyl but-2-en ? A. (CH3)2CH-CHOH-CH3 B. (CH3)2CH-CH2-CH2OH D. B,C đều đúng C. CH2OH-CH(CH3) -CH2-CH3 Câu 41: Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là : A. 4,62 gam B. 6,6 gam C. 6,42 gam D. 8,25 gam
  4. Câu 42: Để thu được đimetylxeton( (CH3)2C=O) phải oxi hóa chất nào sau đây : A. Propan-1-ol B. Butan-1-ol C. Propan-2-ol D. Butan-2-ol Câu 43: Đốt cháy 0,3 g chất hữu cơ X thu được 0,44g CO 2 và 0,18g H2O, không có khí nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 30. Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C2H4O2 C. C2H6O D. C2H6O2 Câu 44: Đề hidrat hoá 14,8g rượu thì được 11,2g anken. Xác định CTPT của rượu: A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CH3OH Câu 45: Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là: A. 3-metyl butan-1-ol B. 3-metyl butan-2-ol C. 2-metyl butan-2-ol D. 2-metyl butan-1-ol C©u 46 : Chọn câu phát biểu đúng : A.Phenol (C6H5OH) là 1 ancol thơm B.Phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường C.Dd phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit D.Ancol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra khí H2 C©u 47 : Một chất phản ứng với dung dịch natri phenolat để tạo thành phenol. Chất đó là : A.Na2CO3 C.NaCl B.NaOH D.CO2 C©u 48 : Cho hh gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na(dư) thu được 2,24 lít khí H 2(đktc). Nếu cho hh trên tác dụng với dd Br2 vừa đủ thu được 16,55g kết tủa trắng. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hh là : A. 66,5% và 33,5% B. 67,7% và 32,3% C. 59,5% và 40,5% D. 33,3% và 66,7% Câu 49: Chất 3-MCPD( 3- monoclopropan -1.2-diol) thường lẫn trong n ước t ương và có th ể gây bệnh ung thư. Chất này có CTCT là: A. HOCH2CHOHCH2Cl B. HOCH2CHClCH2OH C. CH3(OH)2CH2Cl D. CH3CHClCH(OH)2 Câu 50: Để phân biệt các chất: etanol, etilenglicol, propenol, phenol có th ể dùng các cặp ch ất: A. NaOH ,Cu(OH)2 B. KMnO4, Cu(OH)2 C. Nước brom, NaOH D. Nước brom, Cu(OH)2
nguon tai.lieu . vn