Xem mẫu

  1. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 93 CHƯƠNG 7: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG 7.1 Biện pháp bọc cách nhiệt đường ống nước và các van 7.1.1 Bọc cách nhiệt đường ống nước Bảng 7.1: Độ dày và loại cách nhiệt Hệ Đặc điểm cách Kích thước danh nghĩa thống nhiệt ống AC 20 – 50 65 – 125 125 - 500 Ống Độ dài, mm 32 38 50 nước lạnh Loại Ống chuẩn Ống chuẩn Tấm thép Ống Độ dài, mm 19 19 - nước ngưng Loại Ống chuẩn Ống chuẩn - Cách nhiệt ống Cách nhiệt tấm Băng quấn loại 25x0.6 mm dày Keo Hình 7.1: Cách nhiệt và keo a) Đường ống nước lạnh Với ống có đường kính bé hơn 150A ta dùng cách nhiệt loại ống. Tiến hành như sau theo 5 bước sau: - Đo và cắt đoạn ống cách nhiệt. - Cắt đoạn ống cách nhiệt dọc theo chiều dài. GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  2. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 94 - Trát đều tay một lớp keo mỏng lên 2 bề mặt sau khi cắt. - Ép kín 2 bề mặt, dùng băng keo chuyên dụng quấn kín chổ mối nối. Với ống có đường kính lớn hơn 150A ta dùng cách nhiệt loại tấm. Bọc 2 lớp cách nhiệt tấm, mỗi lớp dày 25mm. Các bước như sau: - Dùng một tấm cách nhiệt có kích thước nhỏ để đo chu vi ống cần bọc cách nhiệt. - Dùng dao cắt cách tấm cách nhiệt theo đúng chu vi vừa đo. - Các bước còn lại giống trường hợp trên. b) Đường ống nước ngưng Tương tự cho ống nước lạnh. Đối với ống có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 150A ta dùng cách nhiệt loại ống và đối với ống có kích thước lớn hơn 150A ta dùng cách nhiệt dạng tấm. c) Đường ống nước ngưng tụ của các AHU Ta dùng cách nhiệt dạng ống. Ống nhỏ - Đẩy ống vào trong ống cách nhiệt. - Trát một lớp keo mỏng vào 2 đầu nối ống cách nhiệt . - Nén chặt 2 đầu mối nối và dùng băng keo quấn kín mối mối nối. Ống lớn - Cắt dọc theo chiều dài ống cách nhiệt và nhét ống vào. - Trát đều tay một lớp keo mỏng vào 2 bề mặt. - Ép kín 2 bề mặt và dùng băng keo chuyên dụng quấn kín chổ mối nối. Hình 7.2: Các bước bọc cách nhiệt đường ống nước ngưng tụ GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  3. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 95 Băng keo 25x0.6mm Cách nhiệt ống dày 19mm Hình 7.3: Mối nối đường ống nước ngưng tụ (ống nhỏ và ống lớn) 7.1.2 Hệ thống van và các co cút Ta dùng cách nhiệt dạng tấm. a) Hệ thống van * Van cổng (gate valve) - Dùng tấm cách nhiệt nhỏ để đo chu vi mặt nối bích của van. - Vẽ trên tấm cách nhiệt các thông số về chu vi vừa đo và khoảng cách giữa 2 mặt bích của van. - Đo chu vi của tay vặn van và chiều cao thân van. - Thể hiện các kích thước vừa đo đó trên tấm cách nhiệt. - Vẽ đường cong nối liền 5 điểm đánh dấu trên tấm cách nhiệt. - Cắt tấm cách nhiệt theo đường biên vừa vẽ. - Trát keo xung quanh thân van và các bề mặt ghép. - Trát keo vào chổ tiếp xúc giữa 2 phần vừa bọc cách nhiệt. - Trát keo xung quanh các mặt bao hở và sơn một lớp sơn cách nhiệt. GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  4. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 96 Sơn cách nhiệt Hình 7.4: Các bước bọc cách nhiệt van cổng GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  5. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 97 ** Van cân bằng (balancing valve) - Đo chu vi mặt bích nối (e), khoảng cách giữa 2 mặt bích (a), khoảng cách giữa 2 mặt bích nối và thân van (b & c) và đường kính trụ van (d). - Chuyển đổi các kích thước a, b, c, d, e lên bề mặt tấm cách nhiệt. - Cắt theo hình đã tạo và bôi một lớp keo dọc theo bề mặt mặt cắt vừa cắt. - Trát đều tay một lớp keo xung quanh bề mặt tấm cách nhiệt và thân van sau đó gắn chúng lại. - Đo chu vi tay vặn của van (C). - Đo chiều cao A, B của tay vặn van. - Thể hiện các kích thước A, B, C lên bề mặt tấm cách nhiệt. - Cắt theo đường bao vừa vẽ rồi thực hiện bọc lên thân van. - Dùng keo làm kín 2 phần thân van và đường ống vừa được bọc cách nhiệt. - Phủ một lớp sơn cách nhiệt lên toàn bộ tay vặn van. Hình 7.5: Các bước bọc cách nhiệt van cân bằng GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  6. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 98 b) Hệ thống các co, cút * Co (elbow) - Đo chu vi ống rồi vẽ lên tấm cách nhiệt. - Đo chiều cao bên trong và bên ngoài co. - Làm giấu một nữa chu vi lên tấm cách nhiệt. - Tạo 3 đường cong rồi cắt bỏ những phần không cần thiết. - Gắn 2 phần lại và làm kín phần mối nối. Hình 7.6: Các bước bọc cách nhiệt co GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  7. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 99 ** T (tee) - Đo và vẽ các kích thước của T lên tấm cách nhiệt. - Cắt theo biên dạng vừa vẽ và cắt bỏ bớt một phần đỉnh. - Liên kết từng phần của T lại và làm kín những chổ nối. D: đường kính ống (kể cả bề dày cách nhiệt) C: đường kính ống L: chiều dài tấm cách nhiệt bề dà ấ á h hiệ Ống nhánh Cách nhiệt tấm dày 25mm Trát keo Hình 7.7: Các bước bọc cách nhiệt T *** Giảm (reducer) - Đo chu vi và kích thước ống. - Chuyển đổi và vẽ các kích thước lên bề mặt tấm cách nhiệt. - Dùng keo liên kết từng bộ phận sau khi cắt và làm kín mối nối. GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  8. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 100 Hình 7.8: Các bước bọc cách nhiệt ống giảm GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  9. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 101 7.2 Lắp đặt hệ thống ống Sàn bêtông Vít nỡ Ty treo Ống PPR Kẹp đỡ ống Bạc lót ống Tường Sàn bêtông Vít nỡ Ty treo Bạc lót Kẹp đỡ ố ố Ống PPR Giá đỡ Bạc lót ố Ống PPR Tường Sàn bêtông Hình 7.9: Chi tiết lắp ống lộ trần, ống đứng 7.2.1 Ống thép và cách thi công các mối nối Với các hệ thống ống còn lại: ống nước cấp, nước hồi chiller ta sẽ sử dụng ống thép đen. Sau đây là các quy định về sử dụng và lắp đặt đường ống thép. a) Mối nối ren Cho ống có đường kính nhỏ hơn 65A. Chiều dài ren trong không nhỏ hơn 80% chiều dài mối ghép ren. GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  10. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 102 Sàn bêtông Vít nỡ Ty treo Kẹp đỡ ống Ống thép Phụ kiện nối Hình 7.10: Chi tiết lắp ống thép có ren trong và các phụ kiện b) Mối nối hàn Cho ống có đường kính lớn hơn hoặc bằng 65A Hình 7.11: Chi tiết vát góc ống của mối hàn rãnh Hình 7.12: Mối hàn rãnh hoàn tất Lớn hơn t Mặt bích X(mm) Độ dày ống Mối hàn t (mm) Ống thép Ngắn hơn X 1mm Hình 7.13: Chi tiết mối hàn ống và mặt bích GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  11. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 103 7.3 Lắp đặt đường ống gió 7.3.1 Các quy định về lắp đặt ống gió Bảng 7.2: Bề dày ống gió hình chữ nhật theo kích thước cạnh dài a) Với ống có kích thước cạnh dài nhất hơn 1500mm Hình 7.14: Chi tiết nối ống dùng mặt bích Hình 7.15: Khoảng cách giữa các lỗ bulông trên mặt bích Hình 7.16: Chi tiết nối mặt bích GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  12. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 104 b) Với ống có kích thước cạnh dài nhất dưới 1500mm Hình 7.17: Chi tiết nối ống nhánh dùng mối nối giáp mí Hình 7.18: Chi tiết khoảng cách giữa các gân nối ống Hình 7.19: Chi tiết gân nối ống Bảng 7.3: Kích thước, độ dày và khoảng cách giữa các nối TDC GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  13. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 105 Đai ốc M10 Hình 7.20: Chi tiết lắp ghép mối nối TDC Hình 7.21: Chi tiết lắp đệm cao su 7.3.2 Cách nhiệt ống gió Bảng 7.4: Quy định về cách nhiệt ống gió Khối lượng Độ dày, Phạm vi ứng dụng Vật liệu Loại riêng, kg/m3 mm Ống gió cấp 48 25 Bông thủy tinh Phủ bề mặt Ống gió hồi 48 25 Ống gió thải khói Bông khoáng Tấm 60 50 Buồng hòa trộn không khí và phận Bông thủy tinh Phủ bề mặt 48 50 giảm âm GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  14. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 106 Hình 7.22: Chi tiết cách nhiệt cho ống khói thải Hình 7.23: Chi tiết các lớp cách nhiệt cho ống gió 7.4 Lắp đặt các thiết bị đường ống gió 7.4.1 Van điều chỉnh lưu lượng (VD, VCD), van chặn lửa (FD) GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  15. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 107 Hình 7.24: Chi tiết lắp các van trên đường ống gió Bảng 7.5: Số lượng ty treo cho van chặn lửa Fire Damper Ống chữ nhật Ống tròn Chiều dài ống/đường kính, mm 300 300 Số ty treo, cái 2 4 2 4 7.4.2 Miệng gió thổi/miệng hồi Nối với box Nối với ống gió H, W: kích thước lỗ mở trần cho miệng thổi, mm D: đường kính ống mềm, mm Hình 7.25: Chi tiết lắp đặt miệng thổi với box và ống gió GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  16. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 108 Hình 7.26: Chi tiết cách nhiệt cho miệng gió hồi Hình 7.27: Chi tiết cách nhiệt cho miệng gió thải 7.4.3 Buồng trộn không khí, hộp giảm âm Với hợp giảm âm dùng bông khoáng dày 50mm, khối lượng riêng 48kg/cm3 GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  17. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 109 Bảng 7.6: Độ dày thép tráng kẽm dùng làm buồng hòa trộn Hình 7.28: Chi tiết co giảm âm 7.4.4 Ống mềm, mối nối dùng vải bạt a) Ống mểm Hình 7.29: Chi tíết nối giữa ống gió mềm và box gió GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  18. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 110 b) Mối nối dùng vải bạt Hình 7.30: Chi tiết nối ống gió và box hồi bằng vải bạt 7.4.5 Louver, miệng gió ngoài trời a) Louver (mái hắt) Hình 7.31: Chi tiết lắp đặt Louver GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  19. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 111 b) Miệng gió ngoài trời Hình 7.32: Chi tiết lắp miệng gió ngoài trời 7.5 Biện pháp thi công chi tiết gá đỡ cho đường ống 7.5.1 Thi công chi tiết gá đỡ đường ống hệ AC a) Quy định về lắp đặt vít nỡ và ty treo - Xác định vị trí và cách bố trí các vít nỡ. - Dùng khoan điện khoan lỗ tại các vị trí cần thiết trên trần, các đà bêtông và tường gạch. - Lắp vít nỡ và ty treo theo đúng kích cỡ và chiều dài (xem bảng 7.14). - Cố định chiều dài ty treo nhờ các gioăng và đai ốc. Bảng 7.7: Kích thước bulông neo và chiều sâu khoan Bảng 7.8: Kích thước vít nỡ GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
  20. Chương 7: Lắp đặt hệ thống Trang 112 Hình 7.33: Các bước thực hiện việc lắp ty treo Bảng 7.9: Khoảng cách giữa các giá đỡ cho ống đứng và ngang *Với ống xuyên tầng thì ít nhất một tầng có một giá đỡ Bảng 7.10: Kích thước ty phụ thuộc vào đường kính ống GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh
nguon tai.lieu . vn