Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 5 XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
  2. CHƯƠNG 5 I. Khái quát 1. Cơ sở pháp lý 2. Khái niệm 3. Vai trò Các hoạt động xúc tiến thương mại I. 1. Khuyến mại 2. Quảng cáo 3. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ 4. Hội chợ, triển lãm thương mại 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 2
  3. I. Khái quát 1. Cơ sở pháp lý  Điều 88-140 LTM  Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 3
  4. I. Khái quát 1. Khái niệm Xúc tiến thương mại là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội MBHH và CƯDV, bao gồm hoạt động (i) khuyến mại, (ii) quảng cáo thương mại, (iii) trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ và (iv) hội chợ, triển lãm thương mại. (Điều 3 (10)) 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 4
  5. I. Khái quát 1. Khái niệm  XTTT của DN ≠ XTTM của Nhà nước  XTTM của Nhà nước: tham khảo “Bộ TM, Báo cáo hoạt động thương mại năm 2005 và phương hướng công tác năm 2006”, HN 3/2006 (www.mot.gov.vn) 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 5
  6. I. Khái quát 1. Vai trò Chương trình XTTM: 2005, 2006 ≈ 160 tỉ đồng  Chi tiêu XTTM của DN  Chi phí XTTM và Luật thuế: Khoản 1 (l) Điều 9 Luật  Thuế TNDN: “Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và các khoản chi phí khác được khống chế tối đa không quá 10% tổng số chi phí; đối với hoạt động thương nghiệp, tổng số chi phí để xác định mức khống chế không bao gồm giá mua của hàng hoá bán ra” 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 6
  7. II. Các hoạt động XTTM 1. KHUYẾN MẠI
  8. 1. Khuyến mại (1) a) Cơ sở pháp lý  Điều 88-101 LTM  Điều 4-20 37/2006/NĐ-CP 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 8
  9. 1. Khuyến mại (2) a) Khái niệm (88[1]) Khuyến mại là hoạt động XTTM của TN nhằm xúc tiến việc MBHH, CƯDV bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định. 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 9
  10. 1. Khuyến mại (3) a) Chủ thể thực hiện hoạt động KM Thương nhân tự mình thực hiện KM  TN kinh doanh DVKM   CHÚ Ý: Điều 91(2): VPĐD không được thực hiện khuyến mại. 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 10
  11. 1. Khuyến mại (4) a) Dịch vụ KM DVKM hoạt động thương mại, theo đó  một TN thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ của TN khác trên cơ sở hợp đồng (89). Hợp đồng DVKM phải được lập thành  văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương (90). 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 11
  12. 1. Khuyến mại (5) a) Hình thức KM  Điều 92 LTM  Điều 7-13 NĐ 37/2006/NĐ-CP 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 12
  13. 1. Khuyến mại (6) a) HH, DV được khuyến mại (Điều 93) “HH, DV được khuyến mại là HH, DV được thương nhân sử dụng các hình thức khuyến mại để xúc tiến việc bán, cung ứng HH, DV đó.” 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 13
  14. 1. Khuyến mại (7) a) HH, DV dùng để khuyến mại (Điều 94) là  HH, DV được thương nhân dùng để tặng,  thưởng, cung ứng không thu tiền cho khách hàng; Có thể là HH, DV mà thương nhân đó đang  kinh doanh hoặc HH, DV khác. 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 14
  15. 1. Khuyến mại (8) a) Giá trị KM Điều 94[4]: do CP quy định   Điều 6 NĐ 37/2006: Giảm giá ≤ 50% giá của đơn vị HH, DV được KM;  Điều 5 NĐ 37/2006: − Giá trị vật chất dùng để KM ≤ 50% giá của đơn vị HH, DV (tặng, kèm theo phiếu mua hàng) − Σ giá trị KM ≤ 50% Σ giá trị HH, DV được KM (dự thi có thưởng, chương trình may rủi, chương trình khách hàng thường xuyên) − HH, DV mẫu > không giới hạn 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 15
  16. 1. Khuyến mại (9) a) Q & NV của TN khuyến mại: 95, 96 b) Công khai thông tin: 97 Mục đích quy định?  Quy định cụ thể: 97  Cách thức công khai thông tin: 98  3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 16
  17. 1. Khuyến mại (10) a) Đăng ký và thông báo kết quả  Điều 101 LTM  Thông báo: Điều 15 NĐ 37/2006  Đăng ký: Điều 16 NĐ 37/2006  Đăng ký hình thức KM phải được chấp thuận: Điều 17 NĐ 37/2006 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 17
  18. 1. Khuyến mại (11) a) Cách hành vi bị cấm:  Điều 100 LTM 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 18
  19. 2. Quảng cáo (1) a) Cơ sở pháp lý  Điều 102-116 LTM  Điều 21-28 NĐ 37/2006/NĐ-CP  Các NĐ chuyên biệt, vd. NĐ 21/2006/NĐ-CP về việc kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 19
  20. 2. Quảng cáo (2) a) Các khái niệm:  Quảng cáo thương mại (QCTM) là hoạt động xúc tiến thương mại của TN để giới thiệu với khách hàng về hoạt động kinh doanh HH, DV của mình (102).  Kinh doanh dịch vụ QCTM là hoạt động thương mại của TN để thực hiện việc QCTM cho TN khác (104). 3/2007 Dr. iur. Phan Huy Hong 20
nguon tai.lieu . vn