Xem mẫu

  1. Chương V Chương V QUYẾT ĐỊNH CUNG CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HÒAN TÒAN
  2. Nội dung chương V: I Đường cầu đốii trước xí nghiệp trong Đường cầu đố trước xí nghiệp trong điều kiện thịị trường cạnh tranh hòan tòan điều kiện th trường cạnh tranh hòan tòan Doanh thu của xí nghiệp Doanh thu của xí nghiệp II trong điều kiện thịị trườngcạnh tranh hoàn toàn trong điều kiện th trườngcạnh tranh hoàn toàn III Phương thức hoạtt động của doanh nghiệp Phương thức hoạ động của doanh nghiệp trong giai đoạn ngắn hạn trong giai đoạn ngắn hạn IV Phương thức hoạtt động của doanh nghiệp Phương thức hoạ động của doanh nghiệp trong giai đoạn dài hạn trong giai đoạn dài hạn II V Những ưu việtt của thịị trường Những ưu việ của th trường cạnh tranh hòan tòan :: cạnh tranh hòan tòan
  3. I. Đường cầu đốii trước xí nghiệp trong I. Đường cầu đố trước xí nghiệp trong điều kiện thị trường cạnh tranh hòan tòan điều kiện thị trường cạnh tranh hòan tòan P D P S A Pa Pa Qa Q q1 q2 q3 q a) Thị trường sản phẩm X b) Đường cầu đối trước mỗi xí nghiệp kinh doanh sản phẩm X
  4. II. Doanh thu của xí nghiệp II. Doanh thu của xí nghiệp trong điều kiện thị trường cạnh tranh hoàn toàn trong điều kiện thị trường cạnh tranh hoàn toàn Tổng doanh thu Tổng doanh thu (TR: Total revenue) (TR: Total revenue) Phân biệt Phân biệt Doanh thu biên tế Doanh thu biên tế (MR: Marginal revenue) (MR: Marginal revenue) Doanh thu trung bình Doanh thu trung bình (AR: Arverage revenue) (AR: Arverage revenue)
  5. Bảng V.1: Sự biến động của doanh thu qua các mức sản lượng Q P TR MR AR 1 40 40 40 40 2 40 80 40 40 3 40 120 40 40 4 40 160 40 40 5 40 200 40 40 TR = P*Q MRn = TRn - TRn-1 Hay MR = ∆TR/∆Q AR = TR/ Q = P*Q/Q = P
  6. HÌNH V.2: CAÙ ÑÖÔØG DOANH THU C N 250 200 TR 150 TR, MR, AR 100 50 P=MR= AR= D 40 0 0 1 2 3 4 5 6 Q
  7. III PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG GIAI ĐOẠN NGẮN HẠN
  8. 1. Xác định mức sản lượng lời tối đa P MC Phần lời không thu được do không sản Phần lời bị xuất những đơn vị giảm do sản từ Q 1 → Q 2 Lỗ MR xuất thêm P2 những đơn vị Lời từ Q 2 → Q 3 MR MR MC MC Q1 Q2 Q3 Q MC = MR hay MC = P
  9. 2. Sự thay đổi quyết định cung của doanh nghiệp trong ngắn hạn: P MC(s) P3 P3 = Q3 Lời P2 P2 = Q2 Lỗ P1 P1 = Q1 MC MR MR MC Q1 Q2 Q3 Q
  10. 3. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa của doanh nghiệp. 4. Bổ túc đường cung của doanh nghiệp P MC AC Điểm hòa vốn P4 AVC Lời P3 Lỗ P2 Lỗ P1 Điểm đóng cửa Q1 Q2 Q3 Q4 Q
  11. 5. Đường cung thị trường P sa P sb P S P2 P2 P2 P1 P1 P1 P0 P0 qa2 q qb1 qb2 q Q1 Q2 Q XN A XN B THỊ TRƯỜNG Q1= qb1 Q2= qa2 + qb2
  12. 6. Thặng dư của nhà sản xuất trong giai đoạn ngắn h ạn. P MC(s) P D S A Pa Pa ps PS TR TR VC VC qa q Qa Q a) Mỗi doanh nghiệp trong ngành b) Thị trường
  13. IV HỌAT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG GIAI ĐỌAN DÀI HẠN.
  14. 1/ Mức sản lượng mang lại lời tối đa và quy mô sản xuất phù hợp : P SMC LMC LAC SAC P4 q4 q
  15. 2/ Xu hướng của lợi nhuận kinh tế trong dài hạn và sự cân bằng có sức cạnh tranh trong dài hạn. P D1 S1 P D1 S1 S2 S2 Thừa hàng A A Pa Pa B Pb Pb B Thiếu hàng QA QBQC Q QC QA QB Q Ngành hàng A Ngành hàng B Lợi nhuận > 0 Lợi nhuận < 0 Trong dài hạn lợi nhuận kinh tế tiến đến
  16. Qúa trình điều chỉnh chi phí sản xuất của các doanh nghi ệp P LMC P S1 SMC5 D Thừa hàng S2 SMC* LAC SAC5 P3 P3 SAC* LAC5 P1 P1 Q3 Q1 Q4 Q q1 q3 q a) Thị trường SP A. b) Các DN kinh doanh trong ngành hàng A.
  17. Qúa trình điều chỉnh chi phí sản xuất của các doanh nghi ệp trong ngành sản xuất có chi phí tăng dần SS1 P P D2 SS2 SMC1 LMC2 LAC2 D1 Pb B Pb LAC1 LS SAC2 SAC1 Pc C Pc SACb LMC1 Pa A Pa Qa Qb Qc Q qc qa qb q a) Thị trường sản phẩm A b) Các XN sản xuất SP A
  18. V. NHỮNG ƯU VIỆT CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HÒAN TÒAN : 1 Giá sản phẩm sẽ ngang bằng Giá sản phẩm sẽ ngang bằng vớii trung phí cực tiểu vớ trung phí cực tiểu 2 Hiệu năng sản xuấtt đạtt cao nhấtt Hiệu năng sản xuấ đạ cao nhấ 3 Không cần họat động hổ trợ bán Không cần họat động hổ trợ bán
nguon tai.lieu . vn