Xem mẫu

  1. Tiết 47 : Chương 5 : NHÓM HALOGEN §29 : KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN I. Nhóm halogen trong BTH các nguyên tố : Nhóm II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của các nguyên tố trong nhóm halogen : III. Khái quát về tính chất của các halogen : 1. Tính chất vật lí : 2. Tính chất hóa học : Bài tập củng cố :
  2. I. Nhóm halogen trong BTH các nguyên tố : IA VIIIA VIII IIA II IIIA VA VA VIA VIIA III VI VII - Nhoùm VIIA trong BTH goàm 5 nguyeân toá : Flo ( F ), clo ( Cl ), brôm ( Br ), iốt ( I ), atatin ( At )( chất phóng xạ ).
  3. II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của các nguyên tố trong nhóm halogen : F-(Cấ= 9 ) : electron lớp ngoài cùng dạng tổng Z u hình quát : . Cl ( Z = 17 ) : ộT ộT ộ Br ( Z = 35 ) : ộT np5 n s2 - Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen đều có 1e độc thân.
  4. - Ở trạng thái kích thích : tr nd1 np4 + Có 3e độc thân. ns2 nd2 np3 ndo ↑↓ ↑↓ ↑ + Có 5e độc thân. ns2 np5 ↑↓ nd3 ns2 np3 Có 7e độc thân. ns1 +
  5. X + X Công thức cấu tạo : X - X -Dạng đơn chất,nguyên tử nguyên tố nhóm halogen tồn tại ở dạng phân tử gồm hai nguyên 2 2 2 2 Chú ý : Năng lượng liên kết X – X của phân tử X2 không lớn ( 151 đến 243 kj/mol) nên các phân tử halogen tương đối dễ tách thành hai nguyên tử  hoạt động hoá học mạnh.
  6. Tính chất vật lí :  1. Độ Trạng Nhiệt Nhiệt Ng. BK BK ion Năng Màu tố ng.tử lượng sắc độ độ sôi âm thái điện tập LK nóng ( oC ) ( nm ) hợp chảy X-X của ( oC ) (kj/mol) đ.chất Lục F 0,064 0,136 159 3,98 Khí -219,6 -188,1 nhạt Cl 0,099 0,181 243 3,16 Khí Vàng -101 -34,1 lục Lỏng Br 0,114 0,196 192 2,96 Nâu -7,3 59,2 đỏ rắn I 0,133 0,220 151 2,66 Đen 113,6 188,5 tím Chú ý: Flo không tan trong nước, các halogen khác tan ít trong nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
  7. Tính chất hóa học :  2. - Nguyên tử halogen X có 7e lớp ngoài cùng Nguyên nên dể nhận thêm 1e để trở thành X-. X + 1e → X– … ns2 np5 … ns2 np6 → là phi kim điển hình → tính OXH mạnh → có soh đặc trưng là -1 trong hợp chất kim loại và hiđrô. + Tác dụng với Hiđrô : → khí hiđrôhalogenua H2 O X2 + H2 → 2HX↑ → dd HX khí hiđrôhalogennua axit halogenhiđric • Tính axit : HF HCl HBr HI Tính axit tăng dần.
  8. + Tác dụng với kim loại : → muối halogenua 2M + nX2 → 2MXn n : là hóa trị cao của M • Đa số các muối halogen đều tan, trừ các muối sau không tan và có màu sắc đặc trưng : AgCl↓trắng, AgBr ↓vàng nhạt, AgI . - Tính OXh của nhóm halogen giảm dần từ Flo đến Iốt. ( F > Cl > Br > I ). - -Trong hợp chất, ngoài soh -1 các nguyên tố Hãy xác định số OXH của clo trong các hợp còn có soh +1,-2 +1+3 +7 ( trừ+5 -2 ). +1+7 -2 +1+1 +3, +5, -2 +1 Flo chất sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 Axit pecloric Axit cloric Axit hipoclorơ Axit clorơ
  9. Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không đúng : Câu không 1. Trong tất cả các hợp chất, thì soh của các ng.tố nhóm halogen là -1. 2. Trong tất cả các hợp chất của các muối halogenua đều tan và có màu sắc đặc trưng. 3. Tính axit được sắp xếp như sau : HF > HCl > HBr > HI. 4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là : ns2 np5. np c. 1, 2, 3. a. 2, 3, 4. b. 4. c. 1, 2, 3. d. 1, 2, 3, 4. Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( Flo đến Iôt ) ? a. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e. b. Lớp e ngoài cùng của ng.tử có 7e. c. Có soh -1 trong mọi hợp chất. d. Tạo ra hợp chất LKCHT có cực với H2. Câu 3 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của đơn chất halogen ? a. ở điều kiện thường là chất khí. b. Tác dụng mạnh với nước. c. Có tính OXH mạnh. d. vừa có tính OXH, vừa có tính khử. mạnh. Câu 4 : Sự biến thiên tính chất vật lí của halogen từ Flo đến Iốt ? a.Trạng thái tập hợp từ khí → lỏng → rắn. b. Màu sắc đậm dần. d. ả a, b, c. d. ccảa, b, c. c. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
nguon tai.lieu . vn