Xem mẫu
- Chương 4: QUY HOẠCH HỆ THỐNG TRUYỀN TẢI KHU VỰC ĐỒNG
BẰNG SÔNG CỬU LONG
Giới thiệu hệ thống điện Đồng Bằng Sông Cửu Long
4.1.
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) là một trong những vùng kinh tế trọng
điểm của quốc gia đang có xu hướng phát triển các ngành công nghiệp về mặt hàng nông
sản, hải sản từ đó các dây chuyền sản xuất ra đời nhu cầu sử dụng điện càng cao. Vì nếu
không có điện thì các dây chuyền này không sản xuất được, chất lượng điện không đảm
bảo sẽ ảnh hưởng rất lớn đến sản xuất. Để đáp ứng nhu cầu đó quy hoạch và mở rộng hệ
thống điện ở ĐBSCL là phần rất quan trọng của sự phát triển kinh tế vùng, đặc biệt là
khâu quy hoạch và mở rộng hệ thống truyền tải ở ĐBSCL.
Hiện trạng hệ thống nguồn và lưới điện truyền tải cao áp khu vực ĐBSCL ba o gồm
các mạng điện 220kV , 110kV và đường dây 500kV Phú Lâm – Ô Môn đang vận hành
220kV.
Bảng 4.1. Hệ thống nguồn cung cấp điện
Công suất lớn nhất
Tên nguồn cung cấp
NM nhiệt điện Ô Môn
1 330 MW
NM nhiệt điện Cần Thơ
2 33 MW
3 NM gasturbine Trà Nóc 150 MW
NM khí-điện-đạm Cà Mau
4 2800 MW
Đ. Dây 220kV Phú Lâm-Mỹ Thuận
5 2x342.9 MW
Đ. Dây 220kV Cai Lậy-Phú Mỹ1
6 342.9 MW
Đ. Dây 220kV Mỹ Tho2-Phú Mỹ1
7 342.9 MW
Đ. Dây 110kV Mỹ Tho2-Phú Lâm
8 71.5MW
Đ. Dây 110kV Tân An-Phú Lâm
9 115.3 MW
Bảng 4.2. Trạm biến áp 220KV
Công suất
Tên trạm biến áp
Cai Lậy
1 2 X 125 MVA
Mỹ Tho 2
2 125 MVA
3 Cao Lãnh 2 125 MVA
Vĩnh Long 2
4 2 X 125 MVA
5 Trà Nóc 100 + 125 MVA
- Rạch Giá 2
6 250 MVA + 125 MVA
7 Cà Mau 2 250 MVA
Bạc Liêu 2
8 125 MVA
Bảng 4.3. Đường dây 220kV
Lọai dây dẫn, chiều dài
Tên đường dây
Phú Lâm 2 – Cai Lậy (2 mạch) ACSR 795MCM – 70.295km
1
ACSR 411.66MM – 70.264km
Cai Lậy – NMĐ Ô Môn (2 mạch) (2xACSR 795MCM–101.198km)
2
Cai Lậy – Cao Lãnh 2 (ACSR 795MCM – Xkm)
3
Cai Lậy – Vĩnh Long 2 ACSR 411.66MM – 2.06km +
4
ACSR 795MCM – 31.789km
Cai Lậy – Mỹ Tho 2 ACSR 795MCM – 21.935km
5
Cai Lậy – Trà Nóc ACSR 411.66MM – 79.1km
6
Cai Lậy – NMĐ Phú Mỹ ACSR 795MCM – 113.451km
7
Mỹ Tho 2 – NMĐ Phú Mỹ ACSR 795MCM – 101.198km
8
NMĐ Ô Môn – NMĐ Cà Mau (2 x ACSR 795MCM – Xkm)
9
Rạch Giá 2 – Trà Nóc ACSR 795MCM – 38.1+ 32.6km
10
Rạch Giá 2 – Cao Lãnh (ACSR 795MCM – Xkm)
11
Rạch Giá 2–NMĐ Cà Mau (3mạch) 3 x ACSR 400 – 58.216km
12
NMĐ Cà Mau – Bạc Liêu 2 ACSR 410 – 55.49km
13
NMĐ Cà Mau – Cà Mau 2 ACSR 410 – 5.417km
14
Bảng 4.4. Đường dây 110kV
Lọai dây dẫn
Tên đường dây
Mỹ Tho 2 – Bình Đức AC185 – 3.486km
1
Bình Đức – Mỹ Tho AC185 – 6.462km
2
Mỹ Tho – Gò Công AC185 – 34.66km
3
Gò Công – Cần Đước ACSR 185 – 21.073+ 0.397km
4
Cần Đước – TPHCM ACSR 185 – 397.5+ 28.77km
5
Mỹ Tho 2 – Tân An ACSR 240 – 24.1km
6
Tân An – Phú Lâm 2 ACSR 240 – 32.5 + 0.154km
7
Mỹ Tho 2 – Phú Lâm 2 (AC 120 – 27.668+32.5km)
8
Mỹ Tho 2 – Long An (AC 120 – 27.668km)
9
Long An – Ngã rẽ AC 185 – 8.981km
10
Ngã Rẽ – Chung Shing AC 185 – 0.7km
11
Ngã Rẽ – Formosa AC 185 – 4.086km
12
Formosa – Bến Lức AC 185 – 2.555km
13
- Bến Lức – Ching Luh AC 185 – 0.8km
14
Ching Luh – Phú Lâm 2 AC 185 – 19.182km
15
Cao Lãnh 2 – Cao Lãnh (AC 185 – Xkm)
16
Cao Lãnh – An Long ACKP 150 – 44.223km
17
An Long – Hồng Ngự ACKP 185 – 13.098km
18
Cao Lãnh – Mỹ Thuận ACKP 150 – 27.798 + 0.545km
19
Mỹ Thuận – Cai Lậy ACKP 240 – 31.23km
20
Cai Lậy – Ngã Rẽ AC 185 – 27.391km
21
Ngã Rẽ - Thạnh Hoá AC 185 – 18.538km
22
Ngã Rẽ - Mộc Hoá AC 185 – 18.33km
23
Cai Lậy – Mỹ Tho 2 AC 185 – 22.696km
24
Mỹ Tho 2 – Bến Tre ACKP 150 – 15.493km
25
Bến Tre – Mõ Cày ACSR 185 – 17.955km
26
Bến Tre –Ba Tri AC 185 – 40.228km
27
Phú Tân – Cái Dầu ACSR 185 – 13.776km
28
Cái Dầu – Châu Đốc ACKP 150 – 19.037km
29
Cái Dầu – Lộ Tẻ ACKP 150 – 28.686km
30
Lộ Tẻ - Rạch Giá 2 ACSR 240 – 96.265km
31
Lộ Tẻ - Long Xuyên ACKP 150 – 1.762km
32
Long Xuyên – Thới Thuận ACSR 150 – 12.255km
33
Thới Thuận – Thốt Nốt ACSR 160 – 10.62km
34
Thốt Nốt – Nam Bộ AC185– 1.47km, ACSR160– 12.7km
35
Nam Bộ - Trà Nóc ACSR 160 – 16.554km
36
Trà Nóc – Long Hoà ACSR 160 – 17.678km
37
Long Hoà – Cần Thơ ACSR 160 – 6.096km
38
Cần Thơ – Ngã 3 AC 240 – 1.544km
39
Ngã 3 – Hưng Phú AC 240 – 8.335km
40
Ngã 3 – Trà Nóc AC 240 – 24.8km
41
Hưng Phú – Phụng Hiệp ALMEL 181.6 – 24.929km
42
Phụng Hiệp – Sóc Trăng AC 185 – 27..582km
43
Trà Nóc – KCN Cần Thơ AC 240 – 2.7km
44
KCN CT – Ngã Rẽ AC 240 – 13.73km
45
Ngã Rẽ – Bình Minh AC 240 – 26.984km
46
Ngã Rẽ – Sa Đéc AC 240 – 15.033km
47
Sa Đéc – An Hoà AC 185 – 6.571km
48
Sa Đéc – Vĩnh Long 2 AC 240 – 17.23km
49
An Hoà – Thạnh Hưng AC 185 – 4.902km
50
Thạnh Hưng – Cao Lãnh AC 185 – Xkm
51
Sóc Trăng – Ngã Rẽ BL2 AC2K 150 – 47.38km
52
- Sóc Trăng – Đại Ngãi AC 185 – 27.582km
53
Đại Ngãi – Trần Đề ACSR 185 – 29.813km
54
Ngã Rẽ BL2 – Bạc Liêu 2 AC 410 – 0.2km
55
Bạc Liêu – Giá Rai AC2K 150 – 32km
56
Giá Rai – Cà Mau AC2K 150 – 33.878km
57
Cà Mau – Cà Mau 2 AC 240 – 15.565km
58
Cà Mau 2 – Cái Nước AC 240 – 30.688km
59
Cà Mau 2 – An Xuyên AC 240 – 7.776km
60
An Xuyên – Hồng Dân AC 185/29 – 0.7+ 45.14km
61
Hồng Dân – Vị Thanh AC 185/29 – 46.83km
62
Vị Thanh – Giồng Riềng AC 185/29 – 31.2km
63
Giồng Riềng – Rạch Giá 2 AC 185 – 22.3km+ ACSR 185- 70m
64
Rạch Giá 2 – Chung Sư AC 185 – 0.3km
65
Rạch Giá 2 – An Biên AC 185/29 – 32.928km
66
Rạch Giá 2 – Rạch Giá ACSR 160 – 10.152km
67
Rạch Giá – Kiên Lương ALMEL 181.6 – 68.5km
68
Kiên Lương – Kiên Lương 2 ACSR 397.5MCM – 0.349km
69
Kiên Lương 2 – Ngã rẽ Holcim. ACSR 795 – 6.54km
70
Ngã rẽ Holcim - XM Holcim AC 240 – 12.4km
71
Ngã rẽ Holcim – Rạch Giá 2 ACSR 795 – 67.2km
72
Vĩnh Long 2 – Vĩnh Long (AC 240) – 6.566+ 0.586km
73
Vĩnh Long – Vũng Liêm ALMEL 181.6 – 20km
74
Vũng Liêm – Trà Vinh ACKP 185 – 5.177km + ALMEL
75
181.6 – 38km
Trà Vinh - Duyên Hải AC 185 – 27.905km
76
Bảng 4.5. Trạm biến áp 110kV
Công suất
Tên trạm biến áp
1 Cao Lãnh 2 X 63MVA
2 An Long 25MVA
Hồng Ngự
3 25MVA
Mỹ Thuận
4 25MVA
Thạnh Hoá
5 40MVA
Mộc Hoá
6 25MVA
Cai Lậy
7 2 x 40MVA
Bến Tre
8 40MVA+ 25MVA
9 Mõ Cày 2 x 25MVA
10 Ba Tri 40MVA
11 Phú Tân 40MVA
- Châu Đốc
12 40MVA+ 25MVA
Cái Dầu
13 2 x 25MVA
14 Long Xuyên 2 x 40MVA
Thới Thuận
15 63MVA
Thốt Nốt
16 25MVA
Nam Bộ
17 2 x 16MVA
18 Long Hoà 40MVA
Cần Thơ
19 40MVA+ 25MVA
Hưng Phú
20 40MVA
Phụng Hiệp
21 25MVA
KCN Cần Thơ
22 63MVA
23 Bình Minh 25MVA
Sa Đéc
24 2 x 25MVA
25 An Hoà 40MVA
Thạnh Hưng
26 2 x 25MVA
Sóc Trăng
27 63MVA+ 40MVA
Đại Ngãi
28 25MVA
Trần Đề
29 25MVA
Bạc Liêu
30 2 x 25MVA
31 Giá Rai 13.8MVA+ 25MVA
32 Cà Mau 2 x 40MVA
Cái Nước
33 40MVA
34 An Xuyên 25MVA
Hồng Dân
35 25MVA
Vị Thanh
36 40MVA
Giồng Riềng
37 25MVA
Chung Sư
38 40MVA
39 An Biên 40MVA
Rạch Giá
40 2 x 25MVA
Kiên Lương
41 2 x 30MVA
Kiên Lương 2
42 2 x 25MVA
43 XM Holcim 2 x 40MVA
Vĩnh Long
43 2 x 25MVA
Vũng Liêm
44 2 x 25MVA
45 Trà Vinh 2 x 25MVA
Duyên Hải
46 25MVA
Mỹ Tho 2
47 40MVA + 63MVA
Bình Đức
48 25MVA
Mỹ Tho
49 25MVA
- 50 Gò Công 16MVA+ 40MVA
Cần Đước
51 16MVA+ 40MVA
52 Tân An 40MVA
53 Long An 40MVA
54 Chung Shing 20MVA
55 Formosa 15MVA
Bến Lức
56 40MVA+ 25MVA
57 Ching Luh 30MVA
4.2 Giới thiệu hệ thống truyền tải khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long
Trong quy mô của luận văn này sẽ áp dụng lý thuyết cho lưới điện có mức điện áp
từ 220KV trở lên trong vùng ĐBSCL trên cơ sở kế hoạch xây dựng và vận hành những
đường dây 500 KV và phát triển hệ thống nguồn theo sơ đồ quy hoạch VI. Nghiên cứu
này sử dụng kết quả dự đoán nhu cầu phụ tải đến năm 2020 từ những tài liệu có liên quan
và tình hình phát triển kinh tế xã hội đến 2020. Đặc biệt, Việt Nam sẽ bán điện cho
Campuchia thông qua trạm Châu Đốc và có kế hoạch đầu tư đường cáp ngầm cung cấp
cho huyện đảo Phú Quốc.
Bảng 4.5. Dự báo hệ thống nguồn cung cấp điện năm 2020 ĐBSCL
Công suất lớn nhất
Phụ tải từ thanh cái các trạm biến áp
STT
Rạch giá
1 475 MW
2 Trà Nóc 580 MW
3 Cao Lãnh 350 MW
Vĩnh Long
4 350 MW
Cai Lậy (Từ thanh cái 110KV)
5 450 MW
Mỹ Tho (Từ thanh cái 110KV)
6 407 MW
Phú Lâm (Từ thanh cái 220KV)
7 350 MW
8 Cà Mau 240 MW
Bạc Liêu
9 120 MW
Kiên Lương
10 200MW
Thốt Nốt
11 800 MW
Ô Môn (Từ thanh cái 220KV)
12 125 MW
Đức Hòa
13 200 MW
14 Trà Vinh 200 MW
Sông Hậu
15 300 MW
Sóc Trăng
16 200 MW
- Ô Môn (Từ thanh cái 500KV) – đi Nhà Bè
17 2390 MW
Phú Lâm (Từ thanh cái 500KV)
18 6000 MW
Cai Lậy (Từ thanh cái 220KV)
19 343 MW
Mỹ Tho (Từ thanh cái 220KV)
20 343 MW
Hệ thống truyền tải cao áp vùng ĐBSCL hiện tại vận hành với mức điện áp cao nhất
là 220kV. Lưới điện này đang xây dựng và phát triển nhiều tuyến với mức điện áp 500kV
như trình bày tại Bảng 4.6.
Bảng 4.6. Thông số đường dây truyền tải ĐBSCL
Loại dây
Từ Đến Từ thanh Đến thanh L Pmax Ro Xo
dẫn R(Ω) X(Ω)
STT
(Ω/km) ( Ω /km)
(km) (MW)
Nút Nút cái cái
(ACSR)
Ô Môn 2x
1 220 Cà Mau 795MCM 140 0.0369 0.3960 5.17 55.44
2 8 686
Bạc Liêu
2 Cà Mau 220 795MCM 55.5 0.0738 0.3960 4.10 21.98
8 17 343
3 Cà Mau Cà Mau 2 795MCM 5.4 0.0738 0.3960 0.40 2.14
8 19 343
Rạch Giá
4 220 Cà Mau 3x 400/51 58.2 0.0246 0.3960 1.43 23.05
6 8 942
Trà Nóc Rạch Giá
5 220 220 795MCM 71 0.0738 0.3960 5.24 28.12
5 6 343
Rạch Giá Cao Lãnh
6 220 220 795MCM 142 0.0738 0.3960 10.48 56.23
6 9 343
Trà Nóc Cai Lậy
7 220 220 795MCM 79 0.0738 0.3960 5.83 31.28
5 11 343
Cai Lậy Mỹ Tho
8 220 220 795MCM 17 0.0738 0.3960 1.25 6.73
11 32 343
Cao Lãnh Cai Lậy
9 220 220 795MCM 50 0.0738 0.3960 3.69 19.80
9 11 343
Cai Lậy Vĩnh Long
10 220 220 795MCM 34.3 0.0738 0.3960 2.53 13.58
11 15 343
Cai Lậy Phú Lâm 2x
11 220 220 795MCM 70.3 0.0369 0.3960 2.59 27.84
11 31 686
Ô Môn Cai Lậy 2x
12 220 220 795MCM 81 0.0369 0.3960 2.99 32.08
2 11 686
Sóc
Trăng
13 500 Ô Môn 500 2x (4x 330) 90 0.0111 0.1980 1.00 17.82
21 29 4780
Trà Vinh Mỹ Tho
14 500 500 2x (4x 330) 150 0.0111 0.1980 1.67 29.70
22 13 4780
Sông Hậu Mỹ Tho
15 500 500 2x (4x 500) 130 0.0075 0.1980 0.98 25.74
23 13 6547
Kiên
Lương Đức Hoà
16 500 500 2x (4x 330) 300 0.0111 0.1980 3.33 59.40
24 25 4780
Đức Hoà Mỹ Tho
17 500 500 2x (4x 330) 60 0.0111 0.1980 0.67 11.88
25 13 4780
- Kiên
Lương Thốt Nốt
18 500 500 2x (4x 330) 100 0.0111 0.1980 1.11 19.80
24 26 4780
Thốt Nốt
19 500 Ô Môn 500 2x (4x 330) 25 0.0111 0.1980 0.28 4.95
26 29 4780
Mỹ Tho Phú Lâm
20 500 500 1x (4x 330) 58 0.0222 0.3960 1.29 22.97
13 3 2390
Mỹ Tho
21 500 Ô Môn 500 2x (4x 330) 120 0.0111 0.1980 1.33 23.76
13 29 4780
Đức Hoà Phú Lâm
22 500 500 2x (4x 330) 25 0.0111 0.1980 0.28 4.95
25 3 4780
Sơ đồ đơn tuyến của hệ thống điện vùng ĐBSCL như trình bày tại Hình 4. 1. Nét
đậm thể hiện tuyến 500 kV.
- Pleiku
24 26 29 25 3
500KV 500KV 500KV 500KV 500KV
Kiên Lương Thốt Nốt Đức Hòa Phú Lâm
Ô Môn
27 28 2 30 31
220KV 220KV 220KV 220KV
4
110KV
13
500KV
Mỹ Tho
5 9 11
6
220KV
220KV 220KV 220KV
Cao Lãnh
Rạch Giá Cây Lậy
Trà Nóc
32
220KV
1 10 12
7
110KV 110KV 110KV 110KV
15
14
220KV 110KV
Cà Mau Vĩnh Long
16
110KV
8
220KV
21 23 22
19 17
220KV 220KV 500KV 500KV 500KV
Bạc Liêu
Cà Mau
Sóc Trăng Sông Hậu Trà Vinh
20 18
35 33 34
110KV 110KV
220KV 220KV 220KV
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống truyền tải cao áp vùng ĐBSCL
nguon tai.lieu . vn