Xem mẫu
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.1. Cơ sở xây dựng quy trình đo ô nhiễm là gì?
Nó dựa trên nhiều yếu tố, trong đó mật độ giao thông và
chất lượng đường xá là hai yếu tố quan trọng nhất.
Mật độ giao thông.
Điều kiện đường xá.
2.2. Có những quy trình đo các chỉ tiêu ô nhiễm nào?
- Chu trình thử của Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, mỗi chu trình thử gắn
với một tiêu chuẩn khí thải.
- Do yêu cầu cấp thiết của việc hoà nhập với khu vực và thế giới,
nước ta dự định sẽ lấy tiêu chuẩn Châu Âu làm nền tảng cho hệ
thống tiêu chuẩn Việt Nam.
- Dưới đây sẽ trình bày chu trình thử Châu Âu
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3. Chu trình thử Châu Âu
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3. Chu trình thử Châu Âu
2.3.1. Cho xe con và xe tải nhẹ
Chu trình thử châu âu cho xe con và xe tại nhẹ NEDC (New Euro
Driving Cycle) gồm hai giai đoạn:
Gđ 1: cho xe
chạy trong
thành phố
[4,052 km].
Gđ2: cho xe
chạy trên xa lộ
[6,966 km]..
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3. Chu trình thử Châu Âu
2.3.1. Cho xe con và xe tải nhẹ.
2.3.2. Cho xe tải.
2.3.2.1.Chu trình thử Châu Âu ECE R49
- Ứng với tiêu chuẩn Euro 2 áp
dụng để công nhận kiểu khí
thải cho xe tải hạng nặng.
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3. Chu trình thử Châu Âu
2.3.1. Cho xe con và xe tải nhẹ.
2.3.2. Cho xe tải.
2.3.2.2. Chu trình thử ESC (European Stationary Cycle)
- Ứng với tiêu chuẩn Euro 3, là
chu trình thử cho động cơ diezel
lắp trên xe tải hạng nặng.
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3.2. Cho xe tải.
2.3.2.2. Chu trình thử ESC (European Stationary Cycle)
Tốc độ Hệ số khối Thời
Tải(%)
Mode
động cơ(%) lượng(%) gian(phút)
Không tải
1 0 15 4
2 A 100 8 2
3 B 50 10 2
4 B 75 10 2
5 A 50 5 2
6 A 75 5 2
7 A 25 5 2
8 B 100 9 2
9 B 25 10 2
10 C 100 8 2
11 C 25 5 2
12 C 75 5 2
13 C 50 5 2
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3.2. Cho xe tải.
2.3.2.2. Chu trình thử ESC (European Stationary Cycle)
trong đó: A,B,C được xác định theo các
công thức sau :
A = n1 + 0,25.( n2- n1)
B = n1 + 0,50.( n2- n1)
C = n1 + 0,75.( n2- n1)
trong đó :
n1- Được xác định bằng tốc độ ở
50% công suất định mức.
n2- Được xác định bằng tốc độ ở
70% công suất định mức.
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3.2. Cho xe tải.
2.3.2.3. Chu trình thử ELR (European Load Response)
Chu trình thử ELR là chu trình thử ứng với tiêu chuẩn
Euro 3 áp dụng từ năm 2000 với mục đích đo độ mờ khói từ
khí thải động cơ xe tải.
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3.2. Cho xe tải.
2.3.2.3. Chu trình thử ELR (European Load Response)
Tốc độ A bằng tốc độ không tải + 25% khoảng tốc độ của động
cơ.
Tốc độ B bằng tốc độ không tải + 50% khoảng tốc độ của động
cơ.
Tốc độ C bằng tốc độ không tải + 75% khoảng tốc độ của động
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3.2. Cho xe tải.
2.3.2.3. Chu trình thử ELR (European Load Response)
Kết quả độ mờ khói được tính bằng giá trị trung bình ở các
giá trị tốc độ, tốc độ A (hệ số 0,43), tốc độ B (hệ số 0,56), tốc
độ C (hệ số 0,01).
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.3.2. Cho xe tải.
2.3.2.4. Chu trình thử ETC (European Transient Cycle)
Chu trình thử ETC là chu trình thử áp dụng cho động cơ diezel lắp
trên xe tải áp dụng cho tiêu chuẩn Euro 3 trở đi.
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.4. Giới hạn phát thải theo tiêu chuẩn Châu Âu như thế nào?
2.4.1. Tiêu chuẩn Châu Âu cho xe con và xe tải nhẹ
NOx HC+NOx
Tiêu chuẩn Năm CO [g/km] HC PM
Diezel
Euro I 07/1992 2,72(3,16) - 0,97(1,13) - 0,14(0,18)
EuroII.IDI 01/1996 1,0 - 0,7 - 0,18
Euro II.DI 01/1996 1,0 - 0,9 - 0,10
Euro III 01/2000 0,64 0,50 0,56 - 0,05
Euro IV 01/2005 0,50 0,25 0,30 - 0,025
Xăng
Euro I 07/1992 2,72(3,16) - 0,97(1,13) - -
Euro II 01/1996 2,20 - 0,5 - -
Euro III 01/2000 2,30 0,15 - 0,20 -
Euro IV 01/2005 1,00 0,08 - 0,10 -
- CH 2: QUY TRÌNH ĐO CÁC CHỈ TIÊU Ô NHIỄM CỦA Ô TÔ
2.4. Giới hạn phát thải theo tiêu chuẩn Châu Âu như thế nào?
2.4.2. Tiêu chuẩn Châu Âu cho xe tải hạng nặng
Độ
Tiêu Chu trình NOX
Năm CO HC PM
chuẩn thử khói
4,5 8,0 1,1 0,615 -
1992,
85KW
4,0 7,0 1,1 0,25 -
10.1996
Euro II ECE – R49
10.1998 4,0 7,0 1,1 0,15 -
1,5 2,0 0.25 0,02 0,15
10.1999
Euro III ESC - ELR
10.2000 2,1 5,0 0.66 0,10 0,08
Euro IV 10.2005 ESC - ELR 1,5 3,5 0,46 0,02 0,5
Euro V 10.2008 ESC - ELR 1,5 2.0 0,46 0,02 0,5
nguon tai.lieu . vn