Xem mẫu
- Chương 13: Thương mại
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
1 học
- I. TM trong nền KTTT ở Việt Nam
Cơ sở hình thành và khái niệm TM
1.
Vai trò của hoạt động thương mại
2.
Chức năng của thương mại
3.
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế học 2
- Cơ sở hình thành TM
• Kết quả của quá trình phân công LĐXH
• Lợi thế giữa các vùng, các quốc gia
• Thuyết của A.Smith
• Thuyết của D.Ricardo
• Toàn cầu hoá TM là tất yếu
TM
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
ThS.
học 3
- lao đ
trao đ
ậ
Trao đổ
ề ệ
ị ị
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
ThS.
học 4
- Cơ sở hình thành TM
– Thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith
• Theo A. Smith, mỗi quốc gia có một lợi thế
tuyệt đối trong sản xuất 1 sản phẩm khi mà nó
hiệu quả hơn quốc gia khác
• Các quốc gia nên chuyên môn hoá sản xuất
những sản phẩm mà họ có lợi thế tuyệt đối, sau
đó bán những hàng này sang các quốc gia khác
và mua về các sản phẩm mà nước khác sản xuất,
hiệu quả hơn.
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
ThS.
học 5
- Cơ sở hình thành TM
– Thuyết lợi thế tương đối của David Ricardo
• Theo quan điểm trên của A.Smith thì sẽ không có
TMQT
• Theo D.Ricardo, bất cứ quốc gia nào cũng có thể
thu được lợi khi tham gia vào quan hệ TMQ
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
ThS.
học 6
- 7
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế học
- Khái niệm
• Theo nghĩa hẹp:
TM là quá trình mua bán HH, DV trên thị
trường theo nguyên tắc ngang giá, bình
đẳng, tự do (trao đổi hàng hoá, dịch vụ thông
qua đồng tiền, nếu có yếu tố người nước
ngoài thì đó là TMQT)
ễ ị ế
ọ
- Khái niệm
Theo nghĩa rộng:
Thương mại là toàn bộ cá hoạt động kinh doanh
trên thị trường. Thương mại đồng nghĩa với kinh
doanh được hiểu là hoạt động đầu tư nhằm mục
đích LN.
Bao gồm: TM hàng hoá, TM dịch vụ, đầu tư TM
và sở hữu trí tuệ. ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
9 học
- Vai trò của thương mại
Thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển
Mở rộng các quan hệ HH - TT
Thúc đẩy sự phát triển của LLSX.
Kích thích nhu cầu và tạo nhu cầu mới
Góp phần mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
10 học
- Kích thích sự phát triển của LLSX
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
11 học
- Kích thích nhu cầu và tạo nhu cầu mới
Làm cầu trên thị trường trung
thực với nhu cầu
Tính đa dạng, phong phú của
nhu cầu (DN đa dạng kiểu dáng,
chủng loại tác động đến nhu
cầu có khả năng thanh toán)
TM làm tăng trưởng nhu cầu, là
gốc rễ cho sự phát triển SXKD
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
12 học
- ởộ ệ
ợi thế
L
o sánh
s
th ế i
Xu i đạ
t hờ
Hội nhập
VN trở thành
1 bộ phận
của PCLĐ QT
ễ ị ếọ
- Chức năng của TM
Thứ nhất, chức năng lưu chuyển hàng hoá, dịch vụ
(cầu nối sản xuất với tiêu dùng, khơi thông dòng chảy
hàng hoá, dịch vụ XH)
Thứ hai, đáp ứng các nhu cầu của sản xuất, XH,
quốc phòng và dân cư
Thứ ba, tổ chức sản xuất
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
14 học
- Chức năng của TM
Lưu chuy
Lưu
Thương mại
ễ ị ế
ọ
- Chức năng của TM
ứ ầ
Sản xuất
Dân cư
TM
Quốc phòng
Nhu cầu XH khác
ễ ị ế
ọ
- Chức năng của TM
ổ ứ ả ấ
ễ ị ế
ọ
- ̉ ứ ̉ ́
ễ ị ế
ọ
- Bản chất TM trong nền KTTT
TM theo giá TM nhiều TM tự do và
cả thị trường thành phần có sự quản
liý điều tiết
vĩ mô của
Nhà nước.
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế
19 học
- TM theo giá cả thị trường
20
ThS. Nguyễn Thị Vi - K.Kinh tế học
nguon tai.lieu . vn