Xem mẫu

  1.  Chương 1 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG xA  xB b) ka= (ka1 ; ka2) (k là số M là trung điểm AB ta có: xM  và 2 thực). MẶT PHẲNG yA  yB yM    HỆ TỌA ĐỘ. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ 2 c) Tích vô hướng: a.b= a1 b1 CỦA ĐIỂM: 5.Kiến thức về tam giác: Cho A(xA;yA),B(xB; yB) và + a2 b2. 1.Hệ tọa độ : Hai trục tọa độ x’Ox và y’Oy vuông C(xC; yC). Hệ qua:  góc nhau tạo nên hệ trục tọa độ Đêcac Oxy: O là Trọng tâm của tam giác a) 1. | a | = . a1  a 2 2 2 gốc tọa độ; x’Ox là trục ho ành và y’Oy là trục (giao các đường trung tuyến):  2. cos( , b)  a1 . b1  a2. b2 a a1  a2 . b1  b2 2 2  2 2 xA  xB  xC G là trọng tâm  ABC: x G ;  tung.Trong đó: = (1; 0) và = (0;1) là các vectơ i  j 3   3. a   a 1 b 1 + a2 b 2 = 0 . b  có: i =  =1 y A  yB  y C đơn vị trên các trục.Ta j yG  3   = b  a1  b1 d) a  a2  b2  Trực tâm của tam giác b) và i . j =0. b1 b2    (giao các đường cao): k  R : b  k. a  a  a      e) a , b cùng phương  2.Tọa độ của vectơ : u = (x ; y)  u = x. i + y. j . 1 2  a1 a2  a1b2  a2b1  0       AH  BC  AH . BC  0  b1 b2  H laøröïctaâm    t     BH . CA  0 BH  CA    f) Tọa độ của vectơ: AB =(xB-xA;yB- yA).  3.Tọa độ của điểm : OM = (x ; y)  M(x ; y) Tâm đường tròn ngoại tiếp c)  g) Kho ảng cách: AB  | AB |  2 2 (x B - x A )  (y B - y A ) tam giác ( giao của các trung trực): x: hoành độ và y: tung đ ộ của điểm M  h) Điểm M chia AB theo tỉ số k ( k1)  = MA 4.Các kết quả: Trong hệ tọa độ Oxy cho A(xA; I(a;b) là tâm của (ABC)  AI = BI = CI = R (bán  k. MB . Khi đó tọa độ của M tính bởi: x M  x A  kx B kính của (ABC)).Giải hệ AI2=BI2 và BI2=CI2    yA), B(xB; yB) và các vectơ =(a1; a2) và = (b1 ; a b 1 k Tọa độ của I. b 2). Ta có: và y M  y A  ky B 1 k   a) a b = ( a1  b 1; a2  b 2).
  2. Tâm của đường tròn nội d)  tiếp tam giác (giao các phân giác trong của các 1 2 2 = 1 det(AB, AC)     S= AB . AC  (AB . AC) 2 2 2 góc của tam giác): , Tâm K của đường tròn nội tiếp  ABC tìm được a1 a2   trong đó: det( AB , AC ) = =a1b2a2b 1 khi thực hiện hai lần công thức điểm chia đoạn b1 b2 theo tỉ số k:   với AB =(a1; a2) và AC = (b 1 ; b2)  DB AB Vì  k 1 nên D   PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:  AC DC    1 ) Định nghĩa : Cho các vectơ u và n khác vectơ 0 . chia BC theo tỉ số k1  Tọa độ của D.  u là 1 vectơ chỉ phương của   đ ường thẳng  khi u nằm trên 1 đường thẳng song KA BA Vì nên K chia  k2   BD KD song ho ặc trùng với . Mọi vectơ chỉ phương của AD theo tỉ số k2  Tọa độ   đều có dạng k. u ( k  0). của K    n là 1 vectơ pháp tuyến của đ ường thẳng  khi n Diện tích tam giác: e) nằm trên 1 đường thẳng vuông góc với . Mọi S= 1 aha = 1 bhb = 1 chc  2 2 2  vectơ pháp tuyến của  đều có dạng k. n ( k  0). S= 1 absin C = 1 acsin B = 1 bcsin A  2 2 2  Một đ ường thẳng  hoàn abc  S= = pr = p( p  a)( p  b)( p  c) toàn xác đ ịnh khi biết M0 và 1 vectơ chỉ 4R   p hương u hoặc 1 vectơ pháp tuyến n của . Trang 1
  3.  2 ) Phương trình tổng quát của đường thẳng : 2:A2x+B2 y+C2=0 cắt nhau tại I M0(x0 ; y0) và có vectơ chỉ phương u =(a; b) là: a) Định ly: Phương trình tổng quát của đường (A1B2 A2B1) thì phương trình của chùm đường x  x0 y  y0 (a2+b 2  0 )  a b thẳng  có d ạng: thẳng tâm I là:  VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG với A2+B2  0 Ax+By+C = 0 m(A1x+B1 y+C1 )+ n(A2x+B2 y+C2) = 0 (với THẲNG  m2+n2  0). Chú ý:  có vectơ pháp tuyến n = (A;B) và có CHÙM ĐƯỜNG THẲNG:  GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG    vectơ chỉ phương u = (B; -A) hoặc u = (- B; A) 1 ) Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Cho 2 KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT b ) Hệ qua: Phương trình đ ường thẳng  đi qua đ ường thẳng 1 :A1x+B1 y+C1 = 0 (1) và ĐƯỜNG THẲNG:  M0(x0 ; y0) và có vectơ pháp tuyến n = (A;B) là: 2:A2x+B2 y+C2=0 (2) ( A 12  B12 0 và A 2  B2  0 ). 2 2 1.Góc giữa hai đ ường thẳng: A(x-x0) + B(y- y0) = 0 với A2+B2  0 Giải hệ gồm (1) và (2) ta có kết quả sau: Cho 2 đường thẳng 1:A1x+B1 y+C1=0 và 3 ) Phương trình tham số - chính tắc của đường  Hệ có duy nhất nghiệm 2:A2x+B2 y+C2 =0. Nếu gọi  (00    900) là thẳng: A1B2A2B101và 2 cắt nhau. góc giữa 1 và 2 thì: Phương trình tham số của đường thẳng: a)  Hệ A1B2A2B1=0 và vô nghiệm A1A 2  B1B2 cos   Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua B1C2B2C10  1 // 2. A  B1 . A 2  B2 2 2 1 2 2  M0(x0 ; y0) và có vectơ chỉ phương u =(a; b) là:  Hệ có vô số nghiệm x  x 0  at A1B2A2B1=B1C2 B2C1=C1A2C2A1= 0 1 Hệ quả: 1  2  A1A2 + B1B2 = 0  với a2+b2  0, tR  y  y 0  bt  2 . Phương trình chính tắc của đường thẳng: b) 2) Chùm đường thẳng : Hai ho ặc nhiều đường Phương trình chính tắc của đ ường thẳng  đ i qua thẳng cùng đi qua một điểm I, tạo nên chùm đ ường thẳng có tâm I. Nếu 1:A1x+B1 y+C1=0 và
  4. x2+y2+2Ax+2By+C = 0 với phương trình của trục đẳng phương của (C1) 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường c) Phương trình thẳng: và(C2) là: A2+B2C>0 là phương trình của một đ ường tròn Công thức: Kho ảng cách từ M(x0;y0) đ ến a) F1(x,y)= F2(x,y)  2 (A1 A2)x+2(B1 B2)y+C1 (C) có tâm I(A;B) và bán kính R= A 2  B2  C . :Ax+By+C=0 là: C2 = 0 2.Phương tích của một điểm đối với một đ ường Ax 0  By 0  C (A2+B20) 4. Tiếp tuyến của 1 đường tròn : tròn: d(M, )  2 2 A B Cho (C):F(x;y)=(xa)2+(yb)2R2=0 và điểm Cho (C) : F(x,y) = x2+y2+2Ax+2By+C = 0. b) Hệ quả: Nếu 1 : A1x+B1 y+C1=0 và 2 : M(x0;y0), để viết phương trình tiếp tuyến của (C) Phương tích của một điểm M(x0 ; y0) đối với (C) A2x+B2y+C2 = 0 cắt nhau tại I (A1B2 A2B1) thì đi qua M ta tìm phương tích của M đối với (C): là: phương trình các phân giác tạo bởi (1) và (2) là:  Nếu P M/(C) < 0 thì M nằm trong (C), qua M P M/(C)= F(x0,y0) = x 2  y 2  2Ax 0  2By 0  C 0 0 A1x  B1y  C1 A2x  B2y  C2  khô ng kẻ đ ược tiếp tuyến nào với (C). 2 2 A2  B2 A1  B1 3.Trục đẳng phương của hai đường tròn khác 2 2  Nếu P M/(C) = 0 thì M thu ộc (C), qua M kẻ đ ược  ĐƯỜNG TRÒN: tâm: một tiếp tuyến với (C) và tiếp tuyến này đi qua M a) Tập hợp các điểm có cùng phương tích đối 1.Phương trình của đường tròn: có vectơ pháp tuyến với 2 đ ường tròn khác tâm (C1) và (C2) là một a) Phương trình đ ường tròn (C) tâm I(a;b) bán  = (x0-a; y0-b). đường thẳng d vuông góc với đ ường thẳng nối 2 IM kính R có dạng:  Nếu P M/(C) > 0 thì M nằm ngo ài (C), qua M ta (xa)2+(yb)2=R2 tâm I1 và I2 của (C1) và (C2) và gọi là trục đẳng kẻ được 2 tiếp tuyến với (C), phương trình các phương của (C1) và (C2). b) Phương trình đường tròn tâm O bán kính R : tiếp tuyến này thực hiện như sau: b) Cho hai đường tròn: x2+y2 = R2 (C1):F1(x,y)=x2+y2+2A1x+2B1 y+C1=0  Gọi  là đường thẳng qua M và có vectơ và (C2):F2(x,y)=x2+y2+2A2x+2B2 y+C2=0 khác tâm,  pháp tuyến n =(A;B): A(x-x0)+B(y- y0) = 0 (1) với A2+B2 0.
  5.  tiếp xúc (E)A2a2+B2b2 =C2 A2+B2 x2 y2  Đỉnh: A1(a;0), A2(a;0), Aa  Bb  C   tiếp xúc (C) d(I,)= =R 1  a2 b2 A 2  B2 B1(0;b) và B2(0; b). Độ d ài 0,C=(Ax1+By1)0 (a> b > 0) với C= -(Ax0+By0). Bình phương 2 vế, chọn hai trục lớn là 2a và độ dài trục  HYPEBOL: cặp A, B thỏa phương trình này và thay vào (1) b é là 2b. 1.Định nghĩa : Tập hợp các điểm M của mặt để có hai phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua  Tiêu điểm: F1(c; 0), F2( phẳng sao cho MF1MF2=2a (2a không đổi và M. c; 0). c > a > 0) là một Hypebol.  ElÍP:  Nội tiếp trong hình chữ  F1, F2 : cố định là 2 tiêu điểm và F1F2=2c là tiêu 1 )Định nghĩa : Tập hợp các điểm M của mặt nhật cơ sở PQRS có kích cự. phẳng sao cho MF1+MF2=2a (2a không đổi và a> thước 2a và 2b với  MF1, MF2: là các bán kính qua tiêu. c> 0) là một đ ường elíp. b 2 = a2 - c2. x2 y 2 2.Phương trình chính tắc của hypebol: 1   F1,F2: cố định là hai tiêu điểm và F1F2=2c là a2 b2 b 2 = c2 - a2. tiêu cự của elíp. a2  b2 c  Tâm sai: e  
  6.  Đường chuẩn : x =  p . 3 ) Tính chất và hình dạng của hypebol (H): x2 y2 y 2  2px 4 ) Tiếp tuyến của hypebol (H): 1  2 a2 b2  Trục đối xứng Ox (trục p x 0 x y 0y  M(x;y)(P): MF = x+ với  Tại M0(x0; y0) (H) có phương trình:  2 1 thực) Oy (trục ảo). Tâm 2 a2 b đối xứng O. x0  Đi qua M(x1; y1) là : A(xx1)+B(y y1) = 0 với  Đỉnh:A1(a;0),A2(a;0). đ iều kiện: 4) Tiếp tuyến của parabol (P): y2=2px: Độ d ài trục thực:2a và độ  tiếp xúc (H)  A2a2  B2b2 = C2  Tại M0(x0; y0) (P):y2=2px có phương trình: dài trục ảo:2b. A2+B20,C=(Ax1+By1)0 2 2 x y 1  a2 b2  Tiêu điểm F1(c; 0), F2( y0 y = p(x0+x)  PARABOL: c; 0).  Đi qua M(x1; y1) là : A(xx1)+B(y y1) = 0 Định nghĩa: 1)  Hai tiệm cận: y=  b x với điều kiện: Parabol là tập hợp các điểm M của mặt phẳng a  tiếp xúc (P)  pB2 = 2AC A2+B2 0 và cách đều 1 đường thẳng  cố định và 1 điểm F cố đ ịnh không thuộc . C=(Ax1+By1)0  Hình chữ nhật cơ sở PQRS có kích thước 2a, 2b : đường chuẩn; F: tiêu điểm và d(F, ) = p > 0 là với b 2= c2  a2. tham số tiêu. Biên soạn : Phạm Văn Luật a2  b2 c  Tâm sai: e   >1 a a Phương trình chính tắc của Parabol: 2) Giáo viên THPT Đốc Binh Kiều Cai Lậy  y 2  2px a2 a  Hai đ ường chuẩn: x=    Hình dạng của Parabol (P) : 3) Tiền Giang e c  Độ dài các bán kính qua tiêu của M(x;y)(H):  Trục Ox, đỉnh O.Tiêu điểm * MF1= ex + a và MF2= exa khi x > 0. F( p ; 0). 2 * MF1= exa và MF2=ex+ a khi x < 0.
nguon tai.lieu . vn