Xem mẫu

  1. P1.1 CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT (11/03/2009) Câu 16: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đ ơn mạch hở có dạng A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 17: Khi nói về vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no. D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen. Câu 18: Trong phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi A. giảm nồng độ của ancol hay axit. B. tăng áp suất của hệ. C. giảm nồng độ của este hay của nước. D. có chất xúc tác. Câu 19: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 20: Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi. C. Dùng được tất cả các loại nước. D. Lâu tan. Câu 21: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 22: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 23: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 24: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Dễ sản xuất. C. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. B. Rẻ tiền hơn xà phòng. D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước. Câu 25: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng: A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. KCl. Câu 26: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa. Câu 27: Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh gọi là A. chất béo. B. Protein. C. Gluxit (Cacbohiđrat). D. polieste. Câu 28: Trong các dãy chất dưới đây, dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH là A. Axit acrylic, etyl axetat, phenylamoni clorua. B. Etyl axetat, anilin, axit axetic. C. Phenol, axit fomic, ancol etylic.
  2. D. Axit glutamic, chất béo, anđehit axetic. Câu 29: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí. C. bị vi khuẩn tấn công. D. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. Câu 30: Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5 (OCOC13H31)3. C. C3H5 (COOC17H35)3. D. C3H5 (OCOC17H33)3. Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 32: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 33: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C6H10O4. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. CTCT của A là A. CH3COOCH2CH2COOCH3. B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. Câu 34: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35: Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 36: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 g H 2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 37: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Glyxerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo được tối đa bao nhiêu este đa chức? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 39: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO 2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2. Câu 40: Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. + H 2O + O2 Câu 41: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X → Y1 + Y2 và Y1  Y2. Tên → H+ xt gọi của X là
  3. A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. n-propyl fomat. Câu 42: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng: + NaOH X  muối Y → etilen + dd NaOH → 0 CaO,t CTCT của X là A. CH2=CH-CH2-COOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3 COOCH=CH2. Câu 43: Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dd NaOH thu được CH2(OH)COONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl. C. CHCl2-COO-CH2CH3. D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. Câu 44: Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hoá học B. axit đơn chức. A. este và axit. C. este đơn chức. D. phenol và este. Câu 45: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C 9H8O2; A và B đều cộng hợp với Brôm theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehyt. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B lần lượt là A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH. C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5. D. C6H5COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 g glixerol và 83,4 g muối của một axit béo no B. Chất B là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. Câu 47: Trong lipit chưa tinh khiết thường lẫn một lượng nhỏ axit cacboxylic tự do. Số mg KOH cần đủ để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 g chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo. Khối lượng dd KOH 20% cần để trung hòa 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 là A. 280 mg. B. 140 mg. C. 70 mg. D. 56 mg. Câu 48: Cho 0,25 mol NaOH vào 20g lipit trung tính và nước rồi đun lên. Khi phản ứng xong hoàn toàn người ta thu được hỗn hợp có tính bazơ, muốn trung hòa phải dùng 0,18 mol HCl. Khối lượng NaOH cần để xà phòng hóa một tấn chất béo là A. 350 kg. B. 35 kg. C. 140 kg. D. 70 kg. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn a g C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b g CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a g C2H5OH tác dụng với b g CH3COOH trong điều kiện thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì lượng este thu được là A. 4,4 g. B. 8,8 g. C. 13,2 g. D. 17,6 g. Câu 50: Đun nóng 21,8 g chất X với 0,25 lít dd NaOH 1,2M thì thu được 24,6 g muối của axit đơn chức và một lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lít (đktc). CTPT của X là A. C2H4(CH3COO)2. B. C3H5(CH3COO)3. C. C3H6(CH3COO)2. D. C3H8(CH3COO)2.
  4. Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO 2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 g X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. CTCT của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C3H7COOH. Câu 52: Để trung hoà 10 g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu (trong các số dưới đây)? A. 0,05 g. B. 0,06 g. C. 0,04 g. D. 0,08 g. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. CTPT của ancol và axit tạo thành este là A. CH4O và C2H4O2. B. C2H6O và C2H4O2. C. C2H6O và CH2O2. D. C2H6O và C3H6O2. Câu 54: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 g Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 g oxi ở cùng t oC, p. Biết MX>MY. CTCT thu gọn của Z là A. CH3COOC2H3. B. C2H3COOCH3. C. HCOOCH=CH-CH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 55: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 g muối c ủa axit hữu cơ đa chức B và 9,2 g ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 1270C, 600 mmHg được 8,32 lít hơi. CTCT của X là A. CH(COOC2H5)2. B. H5C2-OOC-CH2-CH2-COO-C2H5. C. C2H5-OOC-COO-C2H5. D. C3H5-OOC-COO-C3H5. Câu 56: Chia a g axit axetic làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 được trung hòa vừa đ ủ bằng 0,5 lít dd NaOH 0,4M; phần 2 thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m g este. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m là A. 16,7. B. 17,6. C. 18,6. D. 16,8. Câu 57: Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 10,4 g. B. 3,28 g. C. 8,56 g. D. 8,2 g. Câu 58: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C nH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C2H4O2. Câu 59: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 g axit axetic đun nóng với 200 g ancol isoamylic? Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 292,5 g B. 421,7 g C. 195,0 g D. 226,0 g Câu 60: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu được dd X. Cô cạn X được m g chất rắn. Giá trị của m là A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g.
  5. Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dd Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 g. Số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là A. 0,10 và 0,10. B. 0,2 và 0,2. C. 0,10 và 0,01. D. 0,05 và 0,05. Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp hai este đơn chức X,Y cần 100ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dd thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT thu gọn của X, Y là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5. Câu 63: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m C:mO = 9:8. Cho este trên tác dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. CTCT este đó là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOC≡CH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 64: Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dd NaOH thì thu đ ược 1 muối có phân tử khối bằng 24/29 phân tử khối của E. Tỉ khối hơi của E đ ối với không khí bằng 4. CTCT của E là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC3H7. C. C3H7COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 0,9 g H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dd KOH thì thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. CTCT của X là C.COOC2H5 . D. CH2(COOC2H5)2. A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. | COOC2H5 Câu 66: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 g kết tủa. CTPT của X là A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3 . C. HCOOC2H5. D. HCOOCH(CH3)CH3. Câu 67: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của X là A. CH3COOCH=CH2.B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2.
nguon tai.lieu . vn