Xem mẫu

  1. Điều kiện khí hậu Điều kiện đất đai Độ cao o Nhiệt độ ( C) trên Lượng mưa TT Loài cây Vĩ độ Độ TC(2) TT(3) mặt (mm/ Loại đất TB(1) pH TB TB biển (m) năm) năm TNN TLN Đất đồi, thoát nước tốt. Đất feralit phát 4,0 Thông triển trên granit, phiến thạch sét, phiến 17 10-22 10-1.000 1200-2800 20- 28 33-35 17-21 - caribê thạch mica, sa thạch, thành phần cơ 5,5 giới nhẹ. Đất feralit đỏ vàng, vàng đỏ phát triển trên sa thạch, sa phiến thạch, bazal, Thông 18 11-21 50-900 900-2500 23- 28 26-35 14-17 thành phần cơ giới nhẹ đến trung bình, 4-5 nhựá thoát nước tốt. Có thể sống được trên đất nghèo dinh dưỡng, khô hạn. Đất feralit đỏ vàng, phát triển trên Thông mã phiến thạch sét, sa thạch, sa phiến 19 20-23 300-800 1500-2000 18- 21 25-31 6-12 4-5 vĩ thạch, thành phần cơ giới trung bình, thoát nước tốt. 20 Trứng cá 12-20 20-100 14001900 2327 3234 14-22 Đất cát pha đến đất thịt nhẹ 4-6 21 Viết 9-12 10-50 1500-2000 24-28 33-34 17-22 Đất bồi tụ 4-6 Thích hợp với nhiều loại đất. Mọc tốt 22 Xà cừ 08-23 1500-2300 22-27 32-34 14-20 4-6 nhất trên đất phù sa. 81 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  2. (1) Nhiệt độtrung bình hàng năm, (2) Nhiệt độ tối cao trung bìng tháng nóng nhất, (3) Nhiệt độ tối cao trung bình tháng lạnh nhất 82 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  3. Phụ biểu 4a. Danh sách cá́c loà̀i cây ưu tiên cho trồ̀ng rừng đặc dụng ở Việt Nam (tiêu chí đánh giá và nơi đã trồng) Tiêu chí đánh giá (điểm) (1) Độ cao D TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng Tổng (m) (cm) 1 234567 điểm 1050 - 1 Bách vàng Hà Giang 20 80 5 0 1 1 3 3 1 14 1330 900 - Ba Vì, Sơn La, 60- 2 Bách xanh 20-30 4 0 1 3 3 3 3 17 Hà Tây 1800 Lâm Đồng 80 Hà Giang, Tây 3 Bạch tùng 20-30 80 3 0 1 3 2 3 2 14 Gia Lai Nguyên Cẩm lai bà Nam Bộ, Tây 40- Đ Nam Bộ, 4 < 900 20-25 4 0 1 3 2 2 2 14 rịa Nguyên 60 Tây Nguyên 40- 5 Căm xe Tây Nguyên 30-40 3 0 1 3 2 1 3 13 Tây Nguyên 60 Chai lá Phú Yên, 6 12-15 100 5 2 1 3 3 3 3 19 Bình Thuận cong Khánh Hoà 100 - Trung tâm Bắc 80- 7 Chò chỉ 40-50 3 0 1 3 2 2 3 14 Cúc Phương 1200 Bộ 100 50- 8 Chò đãI Cúc Phương 20-30 5 2 1 1 3 2 3 17 Cúc Phương 100 83 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  4. Tiêu chí đánh giá (điểm) (1) Độ cao D TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng Tổng (m) (cm) 1 234567 điểm Nam Bộ, Tây 80- 9 Chò đen 300-800 Nguyên, Trung 30-40 4 0 1 3 2 2 1 13 100 Bộ Trung tâm Bắc 10 Chò nâu < 300 35-40 100 4 0 1 2 2 2 3 14 Phú Thọ Bộ Lâm Đồng, Đ.g 11 Dầu bao 200–800 40 80 4 0 1 2 2 3 1 13 Nai Bình Thuận, Bà Bình Thuận, 12 Dầu cát < 600 30 60 4 0 1 2 2 2 3 14 Rịa, Bình Dương Dầu đọt Huế, Quảng T.Thiên-Huế, 13 < 700 25-40 60 4 0 1 2 2 2 3 14 tím Nam Quảng Nam Dầu song 14 300–500 Nam Bộ 40 200 3 0 1 3 2 2 3 14 Đồng Nai nàng Dẻ tùng 30- 15 1500 Hà Giang 15 5 0 1 1 3 3 1 14 sọc nâu 40 500 - Đông Bắc, Tây Sơn La, 16 Du sam 25 100 3 0 1 3 2 3 2 14 1600 Bắc, TNguyên Lâm Đông 17 Du sam đá 400 - Cao Bằng, 15 30- 5 0 1 3 3 3 1 16 84 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  5. Tiêu chí đánh giá (điểm) (1) Độ cao D TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng Tổng (m) (cm) 1 234567 điểm vôi 1600 L.Sơn 40 18 Đinh Miền Bắc 20 80 3 0 1 3 2 3 1 13 Đỉnh tùng 600 - Ba Vì, Lâm 19 20 80 3 0 1 2 2 3 1 12 Ba Vì, Đà Lạt (Phỉ) 1500 Đồng Giáng Tây Nguyên, 20 hương trái < 1000 Đông Nam Bộ, 25 120 3 0 1 3 2 2 3 14 Tây Nguyên to Nghệ An Miền Bắc, Phú Thọ, 21 Giổi xanh Trung, Tây 30 150 3 0 1 3 2 2 3 14 Tây Nguyên Nguyên Gõ đỏ (Cà 300 - Tây Nguyên, Tây Nguyên, 22 25 200 4 0 1 3 2 2 3 15 te) 1000 Nam Bộ Nam Bộ Gõmật(Gụ Nam Bộ, Trung 23 < 900 30 150 4 0 1 3 2 2 3 15 Nam Bộ mật) Bộ Nam Bộ, Trung 24 Gụ biển < 50 15 40 4 0 1 3 2 2 1 13 Bộ 200 - Lạng Sơn, T. 25 Hoàng đàn 15 40 5 0 1 3 3 3 1 16 Lạng Sơn 1200 Quang 85 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  6. Tiêu chí đánh giá (điểm) (1) Độ cao D TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng Tổng (m) (cm) 1 234567 điểm Hoàng đàn 400 - Hà Giang, Đà 26 15 40 5 0 1 3 3 3 1 16 Đà Lạt rủ 1500 Lạt Hồng 200 - 27 Tây Nguyên 25 80 3 0 1 3 2 2 2 13 Đà Lạt quang 2500 Hồng tùng Tây Nguyên, Đà Lạt, 28 (Hoàngđàn 500-1200 Trung Bộ, Yên 25 80 3 0 1 3 2 2 2 13 Bạch Mã giả) Tử Quảng Bình trở 29 Kiền kiền 40 80 3 0 1 3 2 2 2 13 vào Cúc Phương, Cúc Phương, 30 Kim giao 50-1000 25 70 3 0 1 3 2 2 2 13 Cát Bà Cát Bà Kim giao 31 50-1000 Nam Bộ 25 100 3 0 1 3 2 3 1 13 Trảng Bom nam Miền Bắc, Tây Nghệ An, 32 Lát hoa 20-1450 Nguyên, Côn 30 150 4 0 1 3 2 2 3 15 Sơn La Đảo Miền Bắc, Cầu Hai, Tam 33 Lim xanh < 400 Trung, Bình 25-30 150 4 0 1 3 2 1 3 14 Đảo, Hoà Bình Thuận 86 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  7. Tiêu chí đánh giá (điểm) (1) Độ cao D TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng Tổng (m) (cm) 1 234567 điểm 600 - 50- 34 Mạy chấu Sơn La 20-25 5 2 1 1 3 3 1 16 1200 60 50- 35 Mỡ ba vì < 900 Ba Vì 20-25 3 0 1 2 3 2 2 13 Ba Vì, Phú Thọ 60 Miền Bắc, Trg 50- 36 Mun < 800 15-20 5 1 1 3 3 2 1 16 Lâm Đồng Bộ 60 Miền Bắc, Trg 37 Mun sọc 5 1 1 3 3 2 1 16 Bộ 38 Nghiến Miền Bắc 30 80 4 0 1 3 2 3 1 14 Tây Bắc, Tây Lào Cai, 39 Pơ mu 800-2500 Nguyên, Trung 25-35 200 3 0 1 2 2 3 1 12 Lâm Đồng Bộ Ràng ràng 40 50 - 500 Phú Thọ, 20 80 2 0 1 3 2 2 3 13 Cầu Hai mít Re hương Tây Nguyên, 50- 41 300-900 20-25 5 0 1 3 2 3 2 16 (Xá xị) Trung Bộ 60 Sa mộc 1300 - Nghệ An, Th. 42 60 320 5 0 1 3 3 2 1 15 dầu 2000 Hoá 87 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  8. Tiêu chí đánh giá (điểm) (1) Độ cao D TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng Tổng (m) (cm) 1 234567 điểm Sao lá hình Lâm Đồng, 43 Cam Ranh 10 20 5 2 1 1 3 3 1 16 tim Bầu Bàng 44 Sao mạng < 400 Cà Ná 10 20 5 2 1 1 3 3 1 16 Nam Bộ, Tây 45 Săng đào < 700 25-35 80 2 0 1 3 2 3 1 12 Nguyên Sến cát, Nam Bộ, T. 46 30 120 1 0 1 3 2 1 3 11 Bình Thuận Sến mủ Nguyên 47 Sến mật Miền Bắc 30 100 2 0 1 3 2 2 3 13 Cầu Hai Nam Bộ, T. 48 Sơn đào 30 100 3 0 1 3 2 3 1 13 Nguyên Nam Bộ, T. 49 Sơn huyết
  9. Tiêu chí đánh giá (điểm) (1) Độ cao D TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng Tổng (m) (cm) 1 234567 điểm Thông 5 lá 1500- Lâm Đồng, Gia 53 25 150 3 2 1 2 3 2 2 15 Lâm Đồng đà lạt 2400 Lai Thông pa 1200 - Hoà Bình, Hà 54 15 80 4 0 1 2 3 3 1 14 cò 1400 Giang Ba Vì, Cầu Tây Bắc, Trung 50- 55 Thông tre 20-25 3 0 1 3 2 3 1 13 Hai, Tâm Bắc Bộ 70 LĐồng Thông tre 500 - Tây Bắc, 20- 56 10-15 3 0 1 3 2 3 1 13 lá ngắn 1600 TTBắc Bộ 30 57 Thủy tùng 700 Đắc Lắc 20-30 100 5 0 1 3 3 3 1 16 Trai nam 58 < 800 Nam Bộ 20-30 150 3 0 1 3 3 3 2 15 bộ 70- 59 Trai lý < 900 Tây Bắc 25 3 0 1 3 2 3 1 13 80 Quảng Nam trở 60 Trắc dây 7-10 20 4 0 1 3 2 2 1 13 Lâm Đồng vào Quảng Nam trở 61 Trắc nghệ 50 -1000 25-30 100 4 0 1 3 3 2 3 16 Kon Tum vào 89 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
  10. Tiêu chí đánh giá (điểm) (1) Độ cao D TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng Tổng (m) (cm) 1 234567 điểm 62 Trầm dó 20 -700 Cả nước 20 80 3 0 1 3 2 2 3 14 Nhiều nơi Nam Bộ, T. 63 Ươi 25 80 2 0 1 3 1 2 1 10 Nguyên 64 Vàng tâm 100 - 700 Miền Bắc 25 80 5 0 1 3 2 3 1 15 Cầu Hai 65 Vù hương 100-600 Miền Bắc 25 200 5 0 1 3 2 3 1 15 Xá xị (Re 66 Cả nước 20 100 4 0 1 3 2 3 1 14 lục phấn) 400 - 67 Xoay Trung Bộ 25 150 3 0 1 3 1 2 1 11 1000 (1) Xem thang điểm ở phần phương pháp 90 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
nguon tai.lieu . vn