- Trang Chủ
- Lâm nghiệp
- Chọn các loại cây ưu tiên cho các trương trình trồng rừng tại Việt Nam part 9
Xem mẫu
- Điều kiện khí hậu Điều kiện đất đai
Độ cao o
Nhiệt độ ( C)
trên Lượng mưa
TT Loài cây Vĩ độ Độ
TC(2) TT(3)
mặt (mm/ Loại đất
TB(1) pH
TB TB
biển (m) năm) năm
TNN TLN
Đất đồi, thoát nước tốt. Đất feralit phát
4,0
Thông triển trên granit, phiến thạch sét, phiến
17 10-22 10-1.000 1200-2800 20- 28 33-35 17-21 -
caribê thạch mica, sa thạch, thành phần cơ
5,5
giới nhẹ.
Đất feralit đỏ vàng, vàng đỏ phát triển
trên sa thạch, sa phiến thạch, bazal,
Thông
18 11-21 50-900 900-2500 23- 28 26-35 14-17 thành phần cơ giới nhẹ đến trung bình, 4-5
nhựá
thoát nước tốt. Có thể sống được trên
đất nghèo dinh dưỡng, khô hạn.
Đất feralit đỏ vàng, phát triển trên
Thông mã phiến thạch sét, sa thạch, sa phiến
19 20-23 300-800 1500-2000 18- 21 25-31 6-12 4-5
vĩ thạch, thành phần cơ giới trung bình,
thoát nước tốt.
20 Trứng cá 12-20 20-100 14001900 2327 3234 14-22 Đất cát pha đến đất thịt nhẹ 4-6
21 Viết 9-12 10-50 1500-2000 24-28 33-34 17-22 Đất bồi tụ 4-6
Thích hợp với nhiều loại đất. Mọc tốt
22 Xà cừ 08-23 1500-2300 22-27 32-34 14-20 4-6
nhất trên đất phù sa.
81
Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
- (1) Nhiệt độtrung bình hàng năm,
(2) Nhiệt độ tối cao trung bìng tháng nóng nhất,
(3) Nhiệt độ tối cao trung bình tháng lạnh nhất
82 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
- Phụ biểu 4a. Danh sách cá́c loà̀i cây ưu tiên cho trồ̀ng rừng đặc dụng ở Việt Nam
(tiêu chí đánh giá và nơi đã trồng)
Tiêu chí đánh giá (điểm) (1)
Độ cao D
TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng
Tổng
(m) (cm) 1 234567
điểm
1050 -
1 Bách vàng Hà Giang 20 80 5 0 1 1 3 3 1 14
1330
900 - Ba Vì, Sơn La, 60-
2 Bách xanh 20-30 4 0 1 3 3 3 3 17 Hà Tây
1800 Lâm Đồng 80
Hà Giang, Tây
3 Bạch tùng 20-30 80 3 0 1 3 2 3 2 14 Gia Lai
Nguyên
Cẩm lai bà Nam Bộ, Tây 40- Đ Nam Bộ,
4 < 900 20-25 4 0 1 3 2 2 2 14
rịa Nguyên 60 Tây Nguyên
40-
5 Căm xe Tây Nguyên 30-40 3 0 1 3 2 1 3 13 Tây Nguyên
60
Chai lá Phú Yên,
6 12-15 100 5 2 1 3 3 3 3 19 Bình Thuận
cong Khánh Hoà
100 - Trung tâm Bắc 80-
7 Chò chỉ 40-50 3 0 1 3 2 2 3 14 Cúc Phương
1200 Bộ 100
50-
8 Chò đãI Cúc Phương 20-30 5 2 1 1 3 2 3 17 Cúc Phương
100
83
Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
- Tiêu chí đánh giá (điểm) (1)
Độ cao D
TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng
Tổng
(m) (cm) 1 234567
điểm
Nam Bộ, Tây
80-
9 Chò đen 300-800 Nguyên, Trung 30-40 4 0 1 3 2 2 1 13
100
Bộ
Trung tâm Bắc
10 Chò nâu < 300 35-40 100 4 0 1 2 2 2 3 14 Phú Thọ
Bộ
Lâm Đồng, Đ.g
11 Dầu bao 200–800 40 80 4 0 1 2 2 3 1 13
Nai
Bình Thuận, Bà Bình Thuận,
12 Dầu cát < 600 30 60 4 0 1 2 2 2 3 14
Rịa, Bình Dương
Dầu đọt Huế, Quảng T.Thiên-Huế,
13 < 700 25-40 60 4 0 1 2 2 2 3 14
tím Nam Quảng Nam
Dầu song
14 300–500 Nam Bộ 40 200 3 0 1 3 2 2 3 14 Đồng Nai
nàng
Dẻ tùng 30-
15 1500 Hà Giang 15 5 0 1 1 3 3 1 14
sọc nâu 40
500 - Đông Bắc, Tây Sơn La,
16 Du sam 25 100 3 0 1 3 2 3 2 14
1600 Bắc, TNguyên Lâm Đông
17 Du sam đá 400 - Cao Bằng, 15 30- 5 0 1 3 3 3 1 16
84 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
- Tiêu chí đánh giá (điểm) (1)
Độ cao D
TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng
Tổng
(m) (cm) 1 234567
điểm
vôi 1600 L.Sơn 40
18 Đinh Miền Bắc 20 80 3 0 1 3 2 3 1 13
Đỉnh tùng 600 - Ba Vì, Lâm
19 20 80 3 0 1 2 2 3 1 12 Ba Vì, Đà Lạt
(Phỉ) 1500 Đồng
Giáng Tây Nguyên,
20 hương trái < 1000 Đông Nam Bộ, 25 120 3 0 1 3 2 2 3 14 Tây Nguyên
to Nghệ An
Miền Bắc,
Phú Thọ,
21 Giổi xanh Trung, Tây 30 150 3 0 1 3 2 2 3 14
Tây Nguyên
Nguyên
Gõ đỏ (Cà 300 - Tây Nguyên, Tây Nguyên,
22 25 200 4 0 1 3 2 2 3 15
te) 1000 Nam Bộ Nam Bộ
Gõmật(Gụ Nam Bộ, Trung
23 < 900 30 150 4 0 1 3 2 2 3 15 Nam Bộ
mật) Bộ
Nam Bộ, Trung
24 Gụ biển < 50 15 40 4 0 1 3 2 2 1 13
Bộ
200 - Lạng Sơn, T.
25 Hoàng đàn 15 40 5 0 1 3 3 3 1 16 Lạng Sơn
1200 Quang
85
Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
- Tiêu chí đánh giá (điểm) (1)
Độ cao D
TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng
Tổng
(m) (cm) 1 234567
điểm
Hoàng đàn 400 - Hà Giang, Đà
26 15 40 5 0 1 3 3 3 1 16 Đà Lạt
rủ 1500 Lạt
Hồng 200 -
27 Tây Nguyên 25 80 3 0 1 3 2 2 2 13 Đà Lạt
quang 2500
Hồng tùng Tây Nguyên,
Đà Lạt,
28 (Hoàngđàn 500-1200 Trung Bộ, Yên 25 80 3 0 1 3 2 2 2 13
Bạch Mã
giả) Tử
Quảng Bình trở
29 Kiền kiền 40 80 3 0 1 3 2 2 2 13
vào
Cúc Phương, Cúc Phương,
30 Kim giao 50-1000 25 70 3 0 1 3 2 2 2 13
Cát Bà Cát Bà
Kim giao
31 50-1000 Nam Bộ 25 100 3 0 1 3 2 3 1 13 Trảng Bom
nam
Miền Bắc, Tây
Nghệ An,
32 Lát hoa 20-1450 Nguyên, Côn 30 150 4 0 1 3 2 2 3 15
Sơn La
Đảo
Miền Bắc,
Cầu Hai, Tam
33 Lim xanh < 400 Trung, Bình 25-30 150 4 0 1 3 2 1 3 14
Đảo, Hoà Bình
Thuận
86 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
- Tiêu chí đánh giá (điểm) (1)
Độ cao D
TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng
Tổng
(m) (cm) 1 234567
điểm
600 - 50-
34 Mạy chấu Sơn La 20-25 5 2 1 1 3 3 1 16
1200 60
50-
35 Mỡ ba vì < 900 Ba Vì 20-25 3 0 1 2 3 2 2 13 Ba Vì, Phú Thọ
60
Miền Bắc, Trg 50-
36 Mun < 800 15-20 5 1 1 3 3 2 1 16 Lâm Đồng
Bộ 60
Miền Bắc, Trg
37 Mun sọc 5 1 1 3 3 2 1 16
Bộ
38 Nghiến Miền Bắc 30 80 4 0 1 3 2 3 1 14
Tây Bắc, Tây
Lào Cai,
39 Pơ mu 800-2500 Nguyên, Trung 25-35 200 3 0 1 2 2 3 1 12
Lâm Đồng
Bộ
Ràng ràng
40 50 - 500 Phú Thọ, 20 80 2 0 1 3 2 2 3 13 Cầu Hai
mít
Re hương Tây Nguyên, 50-
41 300-900 20-25 5 0 1 3 2 3 2 16
(Xá xị) Trung Bộ 60
Sa mộc 1300 - Nghệ An, Th.
42 60 320 5 0 1 3 3 2 1 15
dầu 2000 Hoá
87
Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
- Tiêu chí đánh giá (điểm) (1)
Độ cao D
TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng
Tổng
(m) (cm) 1 234567
điểm
Sao lá hình Lâm Đồng,
43 Cam Ranh 10 20 5 2 1 1 3 3 1 16
tim Bầu Bàng
44 Sao mạng < 400 Cà Ná 10 20 5 2 1 1 3 3 1 16
Nam Bộ, Tây
45 Săng đào < 700 25-35 80 2 0 1 3 2 3 1 12
Nguyên
Sến cát, Nam Bộ, T.
46 30 120 1 0 1 3 2 1 3 11 Bình Thuận
Sến mủ Nguyên
47 Sến mật Miền Bắc 30 100 2 0 1 3 2 2 3 13 Cầu Hai
Nam Bộ, T.
48 Sơn đào 30 100 3 0 1 3 2 3 1 13
Nguyên
Nam Bộ, T.
49 Sơn huyết
- Tiêu chí đánh giá (điểm) (1)
Độ cao D
TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng
Tổng
(m) (cm) 1 234567
điểm
Thông 5 lá 1500- Lâm Đồng, Gia
53 25 150 3 2 1 2 3 2 2 15 Lâm Đồng
đà lạt 2400 Lai
Thông pa 1200 - Hoà Bình, Hà
54 15 80 4 0 1 2 3 3 1 14
cò 1400 Giang
Ba Vì, Cầu
Tây Bắc, Trung 50-
55 Thông tre 20-25 3 0 1 3 2 3 1 13 Hai,
Tâm Bắc Bộ 70
LĐồng
Thông tre 500 - Tây Bắc, 20-
56 10-15 3 0 1 3 2 3 1 13
lá ngắn 1600 TTBắc Bộ 30
57 Thủy tùng 700 Đắc Lắc 20-30 100 5 0 1 3 3 3 1 16
Trai nam
58 < 800 Nam Bộ 20-30 150 3 0 1 3 3 3 2 15
bộ
70-
59 Trai lý < 900 Tây Bắc 25 3 0 1 3 2 3 1 13
80
Quảng Nam trở
60 Trắc dây 7-10 20 4 0 1 3 2 2 1 13 Lâm Đồng
vào
Quảng Nam trở
61 Trắc nghệ 50 -1000 25-30 100 4 0 1 3 3 2 3 16 Kon Tum
vào
89
Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
- Tiêu chí đánh giá (điểm) (1)
Độ cao D
TT Loài Phân bố H (m) Nơi đã trồng
Tổng
(m) (cm) 1 234567
điểm
62 Trầm dó 20 -700 Cả nước 20 80 3 0 1 3 2 2 3 14 Nhiều nơi
Nam Bộ, T.
63 Ươi 25 80 2 0 1 3 1 2 1 10
Nguyên
64 Vàng tâm 100 - 700 Miền Bắc 25 80 5 0 1 3 2 3 1 15 Cầu Hai
65 Vù hương 100-600 Miền Bắc 25 200 5 0 1 3 2 3 1 15
Xá xị (Re
66 Cả nước 20 100 4 0 1 3 2 3 1 14
lục phấn)
400 -
67 Xoay Trung Bộ 25 150 3 0 1 3 1 2 1 11
1000
(1) Xem thang điểm ở phần phương pháp
90 Chän loµi c©y −u tiªn cho c¸c ch−¬ng tr×nh trång rõng - 2004
nguon tai.lieu . vn