Xem mẫu
- GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
Chính tả
Bài dạy: Cao Bằng.
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Nhớ – viết chính xác, đẹp 4 khổ thơ đầu trong bài thơ Cao Bằng.
Làm đúng bài tập chính tả về viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Bảng phụ ghi sẵn bi tập 2, phần Luyện tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: HS ht.
2. Kiểm tra bi cũ:
Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết HS đọc và viết các từ do
vào bảng lớp, cả lớp viết vào vở tên GV yêu cầu.
người, tên địa lí Việt Nam.
Nhận xt từng HS.
Hỏi: Hy nhắc lại quy tắc viết hoa tên Trả lời.
người, tên địa lí Việt Nam.
Nhận xt cu trả lời của HS.
- 3. Bi mới:
Giới thiệu bi: GV giới thiệu bi. Nghe và xác định nhiệm vụ
của tiết học.
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết
chính tả.
Cch tiến hnh:
* Tìm hiểu nội dung đoạn thơ:
Gọi HS đọc đoạn thơ. 1 HS đọc thành tiếng trước
Hỏi: lớp.
+ Những từ ngữ, chi tiết nào nói lên HS pht biểu.
địa thế của Cao Bằng?
+ Em cĩ nhận xt gì về con người Cao
Bằng.
* Hướng dẫn viết từ khó:
Yêu cầu HS đọc, tìm cc từ khĩ khi
viết chính tả.
HS tìm v nu cc từ khĩ.
Yu cầu HS luyện viết cc từ vừa tìm
được.
* Viết chính tả: Nhắc HS viết hoa các
tên địalis, lùi vào 2 ô rồi mới viết, giữa 2 HS viết bi.
khổ thơ để cách 1 dịng.
* Sốt lỗi, chấm bi.
- Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả:
Cch tiến hnh:
* Bi 1:
Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 1 HS đọc
HS làm bài trên bảng lớp
và vào vở, sau đó nhận xét bài
trên bảng.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
HS sửa bi.
* Bi 3:
Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 1 HS đọc trước lớp.
Yu cầu HS lm bi theo cặp.
Gọi HS pht biểu ý kiến.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Hỏi: Tại sao phải viết hoa các tên đó? HS trả lời.
Nhận xt cu trả lời của HS.
Gọi HS đọc toàn bài thơ. HS đọc toàn bài.
4. Củng cố, dặn dị:
Nhận xt tiết học.
Dặn HS nhớ học thuộc quy tắc viết
- hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và
chuẩn bị bài sau.
Rt kinh nghiệm: ..............................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
nguon tai.lieu . vn