Xem mẫu

  1. Câu hỏi trắc nghiệm về kim loại Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IA: a. ns2 b. ns2np1 c. ns2np5 d. ns1 Đáp án :d Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIA: a. ns2np2 b. ns2 c. ns2np5 d. ns2 np3 Đáp án : b Câu 3. Nguyên tố nào chỉ có trong tự nhiên dưới dạng hợp chất : a. Au b. Na c. Ne d. Ag Đáp án : b Câu 4. Nguyên tố M thuộc nhóm IA thì oxit của nó có công thức: a. MO 2 b. M 2 O 3 c. MO d. M 2 O Đáp án: d Câu 5. Có thể dùng chất nào để không làm kết tủa nhôm hiđoxit từ nhôm clorua : a. dung dịch NH 3 b. dung dịch Na 2 CO 3 d.dung dịch KOH c. axit HCl Đáp án: c Câu 6. Có thể dùng chất nào để làm kết tủa nhôm hiđoxit từ Natri Aluminat : a. dung dịch NH 3 b. dung dịch Na 2 CO 3 c.dung dịch KOH d. khí CO 2 Đáp án : d Câu 7. Kim loại được điều chế từ quặng Boxit là : a. Fe b. Na c. Al d. Ba Đáp án : b Câu 8. Trong dung dịch Na 2 0,2M thì nồng độ mol/lít ion Na+ là: a. 0,1 mol/lít b. 0,3 mol/lít c. 0,2 mol/lít d. 0.4 mol/lít Đáp án:d Câu 9. Cặp chất nào có tính chất hóa học tương tự nhau : a. Mg và S b. Ca và Br 2 c. Mg và Ca d. S và Na Đáp án : c Câu10. Người ta cho hai cốc đựng dung dịch ZnSO 4 và AlCl 3 có thể sử dụng chất nào sau để nhận biết hai dung dịch trên : a. dung dịch NaOH b. dung dịch NH 3 c. axit HCl d. dung dịch HNO 3 Đáp án: b Câu 11.Cho 10g một kim loại kiềm tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít k í hidro (đktc) kim loại đó là : a. Ca b. Mg c. Be d. Ba
  2. Đáp án: b Câu 12 : Cấu hình electron của một số nguyên tố như sau: 1. 1s22s22p63s2 2. 1s22s22p5 22 62 4 4. 1s22s22p63s23p64s1 3. 1s 2s 2p 3s 3p 5. 1s22s22p63s23p6 4s1 3d5 6. 1s22s22p63s23p3 Các nguyên tố sau đây là kim loại: A . 1, 4,6 B . 3, 4, 5 C . 1, 4, 5 D . 1, 3, 4 Đáp án đúng : C Câu13: Để điều chế Sắt, người ta dùng các trường hợp nào sau đây: 1. Cho Zn vào dung dịch FeSO4 2. Cho Cu vào dung dịch FeSO4 3. Cho Ca vào dung dịch FeSO4 4. Điện phân nóng chảy FeCl2 5. Khử Fe2O3 bằng khí H2 hoặc khí CO A. 1, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 5 Đáp án đúng : B Câu 14: Kim loại nào sau đây được dùng để nhận biết cả 4 dung dịch sau : HCl, HNO3 , NaNO3, AgNO3 A. Na B. Ag C. Fe D. Ca Đáp án đúng : C Câu15 : Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch Cu SO4. Sau phản ứng thấy khối lượng cái đinh tăng 0,8 g. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 la: A. 0,05 M B. 0,95 M C. 1,5 M D. 0,5 M Đáp án đúng : D Câu 16: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 g trong 250 g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: A. 11,4 g B. 11,08 g C. 10,76 g D. 9,68 g Đáp án đúng : C Câu 17: Cho 7,28 g một kim loại hoá trị chưa biết tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 2,912 lít khí ở 27,3oC và 1,1 atm. Vậy kim loại đó là: A. Zn B. Fe C. Al D. Cd Đáp án đúng : B Câu 18 : Cho o,52 g hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra ở đktc . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu đ ược là: A. 2,0 g B. 2,4 g C. 3,92 g D. 1.96 g Đáp án đúng : D Câu 19: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, với điện cực trơ. Các kim loại lần lượt xuất hiện trên catotl là: A. Cu – Ag – Fe B. Ag – Cu – Fe C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Fe – Ag .
  3. Đáp án đúng : B Câu 20: Kim loại nào sau đây được dùng để nhận biết cả 4 dung dịch sau: HCl, H2SO4 loãng , CuCl2, CuSO4 A. Ba B. Mg C. Fe D. Ag Đáp án đúng : A Câu21: Liên kết chủ yếu trong hợp kim là: A. Liên kết ion B. Liên kết Kim loại C. Liên kết cho nhận D. Liên kết cộng hoá trị Đáp án đúng : B Câu 22: Để bảo vệ kim loại kiềm người ta dùng: A. Nước B. Rượu C. Dầu hoả D. Axit sunfuric đậm đặc Đáp án đúng : C Câu 23 :Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào trong các muối sau: A. NaHCO3 B. CuSO4 C. NaHSO4 D. K2CO3 Đáp án đúng : D Câu 24: Khi điện phân một dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch đem điện phân là: A. CuSO4 B. AgNO3 C. KCl D. K2SO4 Đáp án đúng : C Câu 25: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3, thu được dung dịch A chứa các ion nào sau đây: A. Fe2+, Cu2+, S2- B. Fe3+, Cu+, S2- C. Fe3+, Cu2+, S+6 D. Fe3+, Cu2+, SO42- Đáp án đúng : D
nguon tai.lieu . vn