Xem mẫu

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 8 Câu 1: Trong các hạt dưới đây, xét về kích thước thì hạt nào được xem là hạt sơ cấp: A. Hạt nhân Hydrô. B. Hạt nhân Hêli. C. Hạt nhân Oxy. D. Nguyên tử Hydrô. Câu 2: Dựa vào các yếu tố nào sau đây đ ể phân lọai các hạt sơ cấp: A. Kích thước. B. Độ lớn của khối lượng. C. Đặc tính tương tác. D. Đặc tính tương tác và đ ộ lớn khối lượng Câu 3: Hạt sơ cấp nào dưới đây không thuộc nhóm leptôn: B. nơtrinô. A. mêzôn  . C. pozitron. D. mezôn K. Câu 4: Nhận định nào dưới đây là nhận định sai: A. Các nuclon p,n và Hipêron có khối lượng lớn hơn 200me. B. Các nuclon p,n và Hipêron thu ộc nhóm Hađrôn. C. Nhóm Babiron có khối lượng lớn hơn 200me. D. Nhóm các nuclon, hipêron và mêzôn còn gọi là Barion. Câu 5: Hạt và phản hạt là hai hạt có: A. Cùng khối lượng, cùng kích thước. B. Cùng giá trị điện tích, cùng khối lượng. C. Cùng kích thước, cùng giá trị tuyệt đối về điện tích. D. Cùng khối lượng, cùng giá trị tuyệt đối về đ iện tích nhưng trái dấu. Câu 6: Lực tương tác giữa hạt p hôtôn và mêzôn   thu ộc lọai : A. Tương tác điện từ. B. Tương tác mạnh. C. Tương tác yếu. D. Tương tác hấp dẫn. Câu 7: Tương tác giữa prôton và nơtron thuộc lọai tương tác: A. Tương tác điện từ. B. Tương tác mạnh. C. Tương tác yếu . D. Tương tác hấp dẫn. Câu 8: Tương tác giữa hạt electron và mêzon   được xem thuộc vào loại tương tác nào? A. Tương tác điện từ và tương tác yếu. B. Tương tác điện từ và tương tác mạnh. C. Tương tác mạnh và tương tác yếu. D. Tương tác yếu và tương tác hấp dẫn. Câu 9: Trong q uá trình tổng hợp các hạt nhân hidrô thành hạt nhân Hêli trong phản ứng nhiệt hạch thuộc lọai tương tác nào? A. Tương tác điện từ. B. Tương tác mạnh. C. Tương tác yếu. D. Tương tác hấp dẫn. Câu 10: Phản ứng nào d ưới đây là phản ứng hủy cặp: A. e   e      . B. 14 N 1 H 16 O   . 1 15 N 1 H 12 C   . 1 D. C  O2  CO2 . C. 7 8 7 6 Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng sinh cặp: 1 C.     e   e  . 2 3 4 1 23 2 24 1 A. H 2  O2  H 2 O. B. 1 H  1 H  2 He 0 n. D. 11 Na  1 H  11 Na  1 H . 2 Câu 12: Trong các hạt dưới đây, hạt nào là nhẹ nhất: C.   . D. e  . B.   . A. p . Câu 13: Lực nào đóng vai trò quyết định đến sự hình thành, phát triển và chuyển động của hệ mặt trời: A. Lực tương tác mạnh. B. Lực tương tác điện từ. C. Lực hấp dẫn. D. Lực tương tác yếu. Câu 14: Một đơn vị thiên văn là khảng cách: A. Từ mặt trăng đến trái đất. B. Từ trái đất đến mặt trời. C. Từ mặt trăng đến mặt trời. D. Từ trái đất đến sao kim. Câu 15: Đường kính của một thiên hà vào khỏang bao nhiêu năm ánh sáng? A. 10.000 năm. B. 50.000 năm. C. 100.000 năm. D. 150.000 năm. Câu 16: Cấu trúc nào dưới đây không là thành viên của một thiên hà: Trang 1 /2
  2. B. lỗ đen. A. Các sao. C. Punxa. D. Các quaza. Câu 17: Hệ mặt trời bao gồm mặt trời ở trung tâm và: A. Tám hành tinh, các tiểu hành tinh và các sao chổi. B. Tám hành tinh và các sao chổi. C. Tám hành tinh, các tiểu hành tinh, các sao chổi và các thiên thạch. D. Tám hành tinh, các tiểu hành tinh và các thiên thạch. Câu 18: Để tiến hóa thành lỗ đen (hốc đen) thì khối lượng của đám tinh vân lớn gấp khỏang bao nhiêu lần khối lượng mặt trời? A. 0,1 lần. B. 1 lần. C. 10 lần D. 100 lần Câu 19: Mặt trời thuộc loại sao nào dưới đây: A. Sao kềnh đỏ. B. Sao chắt trắng. C. Sao nơtron. D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh đỏ. Câu 20: Đối với các sao thì ở những lớp khí ngòai cùng: A. Lực đẩy bằng lực hút.B. Lực đẩy lớn hơn lực hút. C. Lực đẩy nhỏ hơn lực hút. D. Không có lực hút hoặc lực đẩy. ĐÁP ÁN: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D D D D D A B A B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C D C B C D C D D B Trang 2 /2
nguon tai.lieu . vn