Xem mẫu

  1. GV: Trần Văn Nam THPT Hàm Giang – Trà Vinh CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 ÔN TẬP TN NĂM HỌC: 2010_2011 CHƯƠNG VIII: HIỆN TƯ ỢNG QUANG ĐIỆN Câu 1 : Hiện tượng quang điện được Hetz phát hiện bằng cách nào? A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính. B. Cho một dòng tia catôt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm. D. Dùng chất pôloni 210 phát ra hạt  để bắn phá các phân tử nitơ. Câu 2 : Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A. Sự giải phóng các electron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các phôtôn. B. Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh. C. Sự giải phóng các phô tôn khi kim loại bị đốt nóng. D. Sự phát sáng do các electron trong các nguyên tử nhảy từ những mức năng lượng cao xuống các mức năng lượng th ấp. Câu 3 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại đư ợc hiểu là: A. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. B. Công thức của electron đối với kim loại đó. C. Một đại lượng đặc trưng của kim loại tỉ lệ nghịch với công thoát A của electron đối với kim loại đó. D. Bư ớc sóng riêng của kim loại đó. Câu 4 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng quang điện trong C. Hiện tư ợng quang dẫn D. Hiện tượng phát quamg của các chất rắn. Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại,được tạo th ành do các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L. B. Dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại, đ ược tạo th ành do các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M. C. Dãy Banme n ằm trong vùng hồng ngoại và một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn th ấy, được tạo th ành do các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L. D. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại, đư ợc tạo thành do các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K. Câu 6 : Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện: 2 2 A. h.f + A = ½ m vo max B. h.f - A = ½ m vo max 2 2 C. h.f = A+ 2 m vo max D. h.f = A + ½ m v o max Câu 7 : Trong ngtử Hidro,khi các electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ : D. H  ( đỏ) A. H  ( chàm) B. H  (tím) C. H  ( lam) Câu 8 : Giới hạn quang điện tùy thuộc: A. Bản chất của kim loại B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện. C. Bước sóng của ánh sáng chiếu. D. Điện trường giữa anốt và catốt. Câu 9 : Chọn câu sai: Trắc nghiệm vật lí 12 Trang 1
  2. GV: Trần Văn Nam THPT Hàm Giang – Trà Vinh A. Hiệu điện thế h ãm của mỗi kim loại chỉ phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. B. Hiệu điện thế h ãm có th ể âm hay dương. C. Hiệu điện thế h ãm có giá trị âm D. Hiệu điện thế h ãm không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích. Câu 10: Chọn câu sai A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt,ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ h ơn trị số o nào đó th ì mới gây ra hiện tượng quang điện. B. Khi hiện tượng quang điện xãy ra,cường độ dòng quamg đ iện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng chiếu vào catốt . C. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng không vẫn có dòng quang đ iện. D. Với ánh sáng kích thích có b ước sóng thỏa mãn đ ịnh luật quang điện thứ nhất th ì cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm sáng kích thích. Câu 11: Điền cụm từ thích hợp vào ô trống. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khong phụ thuộc vào ………………kích thích,mà ch ỉ phụ thuộc vào ……………….của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại d ùng làm ca tốt. A. Cường độ của chùm sáng ;bước sóng. B. Cường độ của chùm sáng ;tần sóng C. Anh sáng kích thích;bản chất. D. Anh sáng kích thích;vận tốc. Câu 12: Chọn công thức đúng. hc hc A hc A. o  B. A  C. A  2 D. o  o o hc 2A Câu 13: Khái niệm nào dưới đây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang điện và hiện tượng phát xạ nhiệt electron ?. A. Điện trở riêng. B. Công thoát C. Mật độ dòng electron D. Lượng tử bức xạ. Câu 14: Nhận xét hoặc kết luận nào sau đây là sai về thuyết lư ợng tử và các đ ịnh luật quang điện : A. Các định luật quang điện hoàn toàn không mâu thuẩn với tính chất sóng của ánh sáng. B. Theo Anhxtanh thì một chùm sáng được xem như một chùm hạt và mỗi hạt được gọi là một phôtôn. 2 C. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện có dạng: h.f = A + ½ m v o max D. Tia tím có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia đỏ. Câu 15:Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? A. Sự tạo th ành quang phổ vạch. B. Các phản ứng quang hóa. C. Sự phát quang của các chất. D. Sự hình thành dòng điện dịch. CHƯƠNG IX: HẠT NHÂN Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử bítmút 209 Bi có bao nhiêu nơtron,prôton ? 83 A. n = 209 , p = 83 B. n = 83 , p= 209 C. n = 126 , p =83 C. n = 83 , p = 126. Câu 2: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôton và 125 nơtron ,h ạt nhân ngu yên tử này có kí hiệu như thế n ào? A. 125 Pb 82 82 D. 207 Pb B. 125 Pb C. 207 Pb 82 82 Câu 3 : Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó là: A. Số hạt nơtron trong h ạt nhân và số electron trên các qu ỹ đạo. B. Số prôton trong hạt nhân và số electron trên các qu ỹ đạo. Trắc nghiệm vật lí 12 Trang 2
  3. GV: Trần Văn Nam THPT Hàm Giang – Trà Vinh C. Số nơtron trong h ạt nhân. D. Số electron trên các qu ỹ đạo. Câu 4: Theo đ ịnh nghĩa,đơn vị khối lượng nguyên tử bằng: A. 1/16 khối lư ợng nguyên tử ôxi B. Khối lư ợng trung bình của n ơtron và prôton. C. 1/12 khối lư ợng của đơn vị phổ biến của nguyên tử cacbon 12 C6 D. Khối lư ợng của nguyên tử hidrô . Câu 5 : Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố ZA X b ị phân rã anpha và kết quả là hạt nhân nguyên tố. A. Z  2Y B. Z  4Y C. AZ Y A A 1 D. Z A1Y 2 2 Câu 6 : Định luật phân rã phóng xạ được diễn tả theo công thức nào?  A. N  N o .e t B. N  N o .e T  C. N  N o .e t D. N  N o .e t 27 27 Câu 7 : Đồng vị phóng xạ 14 Si chuyển th ành 13 Al đã phóng ra: B. h ạt pôzitôn (   ) A. h ạt  C. electron (   ) D. prôton Câu 8: Một hạt nhân Z X sau khi bị phân rã đã biến đổi thành hạt nhân Z A1Y ,đó là phóng xạ gì? A B.   D.   A.  C.  Câu 9 : Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có No h ạt nhân.Sau các khoảng thời gian T/2 ,số hạt nhân còn lại lần lượt là bao nhiêu? A. No/2 B. No C. No/4 D. No/8 Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân. 10 B  01n ZA X  2 He 4 5 A X là hạt nhân nào? Z C. 49 Be D. 48 Be 7 6 A. 3 Li B . 3 Li Câu 11: Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra: A. tại nhiệt độ b ình thường B. tại nhiệt độ thấp. C. tại nhiệt độ rất cao D. dưới áp suất rất cao Câu 12: Chọn câu sai: A. Tia anpha bị lệch khi xuyên qua m ột điện trường hay từ trường. B. Tia anpha làm iôn hóa ch ất khí. C. Tia anpha kh ả năng đâm xuyên m ạnh. D. Tia anpha làm phát quang một số chất. Câu 13: Chọn câu sai: A. Tia gama không bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Vận tốc của tia gama bằng vận tốc ánh sáng. C. Tia gama gây nguy hại cho cơ thể. D. Tia gama có bước sóng lớn h ơn tia Rơnghen. Câu 14: Các tia có cùng b ản chất là: A. Tia gama và tia tử ngoại. B. Tia anpha và tia hồng ngoại. C. Tia âm cực và tia tử ngoại. D. Tia âm cực và tia Rơnghen. Câu 15: Xác đ ịnh công thức đúng. A. E = m/c2 B. E = m.c2 C. E = 2m.c2 D. E = c2/m Câu 16: Chọn câu phát biểu sai: Trắc nghiệm vật lí 12 Trang 3
  4. GV: Trần Văn Nam THPT Hàm Giang – Trà Vinh A. Một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình được gọi là sự phân h ạch. B. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân rất nặng thành một hạt nhân nặng hơn. C. Một phản ứng kết hợp tỏa năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch. D. Về mặt sinh thái ,phản ứng nhiệt hạch sạch hơn ph ản ứng phân hạch. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị ? A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron. D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số khối. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân. B. Phản ứng hạt nhân tác động từ b ên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị phá vỡ. C. P.ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hạt nhân khác. D. Phản ứng hạt nhân là sự là sự tương tác giữa hai hạt nhân không làm biến đổi hạt nhân khác. Câu 19: Phát biểu n ào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân ? A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo to àn khối lượng. B. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo to àn điện tích. C. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo to àn động lượng và năng lượng. D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo to àn số khối. Câu 20: Chọn câu sai: A. Hạt nhân tự động phóng ra hạt nhân h êli 24 He B. Trong bảng phân loại tuần hoàn,hạt nhân con lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ. C. Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ 4 đơn vị. D. Số khối của hạt nhân con lớn hơn số khối của hạt nhân mẹ 4 đơn vị. Bài 21:Chu kì bán rã của một đơn vị phóng xạ bằng T,tại thời điểm ban đầu mẫu chứa No hạt nhân.Sau khoảng thời gian 3T trong mẫu: A. còn lại 25% số hạt nhân No B. còn lại 12,5% số hạt nhân No C. còn lại 50% số hạt nhân No D. đã bị phân rã 25% số hạt nhân No *********** Trắc nghiệm vật lí 12 Trang 4
nguon tai.lieu . vn