Xem mẫu

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG VI MÔN HÓA 12 . Chương 6: KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM (1.1 )Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA. (1.1 ) Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử (1.1 )Câu 3. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là A. Li B. Na C. K D. Cs (1.1 )Câu 4. Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. cấu hình electron nguyên tử C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất (1.1 )Câu 5. Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của A. điện tích hạt nhân nguyên tử B. khối lượng riêng C. nhiệt độ sôi D. số oxi hoá (1.1 )Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy (1.2 )Câu 7. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+ (1.1 )Câu 8. Chất có tính lưỡng tính là A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaHCO3. (1.2 ) Câu 9. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? A. KCl. B. CaCl2. C. NaCl. D. KNO3. (1.2 ) Câu 10. Dung dịch có pH > 7 là
  2. A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3. (1.2 )Câu 11. Cho 3,9g K tác dụng với H2O thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M ( 1.3)Câu 12. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl (1.1 )Câu 13. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra A. sự khử ion Na+ B. sự oxi hoá ion Na+ C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hoá phân tử H2O (1.2 ) Câu 14. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) ? A. Ion Br - bị oxi hoá B. Ion Br - bị khử C. Ion K+ bị oxi hoá D. Ion Br - bị khử ( 1.3)Câu 15. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ? A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3 (1.2 )Câu 16. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39g kali kim loại vào 362g nước là kết quả nào sau đây ? A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04% (1.1 )Câu 17. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr (1.2 )Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 6,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs ( 1.3)Câu 19. Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol ( 1.3)Câu 20. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g (1.2 )Câu 21. 1,24g Na2O tác dụng với nước, được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của chất trong dung dịch là
  3. A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M (1.1 )Câu 22. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g (1.1 )Câu 23. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2. (1.1 )Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e (1.1 )Câu 25. Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba. (1.1 )Câu 26. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be. D. K. (1.1 )Câu 27. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. KNO3. B. HCl. C. NaNO3. D. KCl. (1.1 )Câu 28. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. (1.1 )Câu 29. Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCl2. (1.1 )Câu 30. So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn (1.1 )Câu 31. Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm) ? A. Mg  Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e  Mg C. 2Cl-  Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e  2Cl- (1.2 )Câu 32. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ? A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hoá B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hoá C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện
  4. (1.2 )Câu 33. Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 (1.2 )Câu 34. Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời? A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. Ca2+, Mg2+, SO42- C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+ D. HCO3-, Ca2+, Mg2+ (1.1 )Câu 35. Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 (1.1 )Câu 36. Khi điện phân MgCl2 nóng chảy, A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử (1.1 )Câu 37. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì A. bán kính nguyên tử giảm dần B. năng lượng ion hoá giảm dần C. tính khử giảm dần D. khả năng tác dụng với nước giảm dần (1.2 )Câu 38. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì ( 1.3)Câu 39. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là A. 35,2% và 64,8% B. 70,4% và 29,6% C. 85,49% và 14,51% D. 17,6% và 82,4% ( 1.3)Câu 40. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? A. Be B. Mg C. Ca D. Ba ( 1.3)Câu 41. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol + Mg2+; 0,05 mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ?
  5. A. Nước cứng có tính cứng tạm thời B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mềm (1.1 )Câu 42. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. KNO3 (1.2 )Câu 43. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3 ( 1.3)Câu 44. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam (1.1 )Câu 45. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao ( 1.3)Câu 46. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là A. 0,05mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol ( 1.3)Câu 47. Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ? A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Na2CO3 D. AgNO3 (1.2 )Câu 48. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. ( 1.3)Câu 49. Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là
  6. A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba (1.1 )Câu 50. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng. B. nhôm. C. chì. D. natri. (1.1 )Câu 51. Dung dịch NaOH phản ứng được với A. FeO. B. CuO. C. Al2O3. D. Fe2O3. (1.1 )Câu 52. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). (1.2 )Câu 53. Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH (1.2 )Câu 54. Cho Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4 ( 1.3)Câu 55. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. (1.2 )Câu 56. Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hoá học xảy ra khi pin hoạt động là A. 2Al + 3Cu  2Al3+ + 3Cu2+ B. 2Al3+ + 3Cu  2Al + 3Cu2+ C. 2Al + 3Cu2+  2Al3+ + 3Cu D. 2Al3+ + 3Cu2+  2Al + 3Cu (1.2 )Câu 57. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm Na[Al(OH)4] ? A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3 (1.1 )Câu 58. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 (1.2 )Câu 59. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Nhôm là kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính C. Al2O3 là oxit trung tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính (1.2 )Câu 60. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3
  7. ( 1.3)Câu 61. Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (1.1 )Câu 62. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ? A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3 ( 1.3)Câu 63. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol (1.2 )Câu 64. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% (1.1 )Câu 65. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước (1.1 )Câu 66. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. ( 1.3)Câu 67. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl. (1.2 )Câu 68. Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g và 20g (1.2 )Câu 69. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminatB. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước (1.2 )Câu 70. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ?
  8. A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch CuCl2 (1.2 )Câu 71. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3 ( 1.3)Câu 72. Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thuỷ phân của muối) là A. 0,15 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,75 mol ( 1.3)Câu 73. Cho 5,4g Al vào 1000ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 6,72 lít D. 0,224 lít (1.2 )Câu 74: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng (1.2 )Câu75: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3 . B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 . D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (1.1 )Câu 76: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. ( 1.3)Câu 77: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đem Y tan hết trong dung dịch H2SO4 thu được 7,84 lít H2 đktc. Nếu cho Y tác dụng NaOH dư thấy có 3,36 lít H2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp X là A. 2,7g B. 8,1g C. 10,8g D. 5,4g (1.1 )Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Al bền trong không khí và nước B. Al tan được trong các dung dịch NaOH, NH3... C. Al2O3, Al(OH)3 không tan và bền trong nước D. Dung dịch AlCl3, Al2(SO4)3 có môi trường axit (1.1 )Câu 79: Những ứng dụng nào sau đây của Al không đúng?
  9. A. Hợp kim nhôm được dùng trong ngành hàng không, vận tải... B. Sản xuất thiết bị điện ( dây điện điện), trao đổi nhiệt ( dụng cụ đun nấu).. C. Sản xuất, điều chế các kim loại quí hiếm ( Au, Pt, Ag). D. Trang trí nội thất, xây dựng nhà cửa, hỗn hợp tecmit... ( 1.3)Câu 80: Cho chuyển hóa sau: X → NaAlO2 → Y → Z → Al. Các chất X, Y, Z phù hợp với lần lượt các chất: A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 B. Al(OH)3, Al2(SO4)3, AlCl3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3 D. Al2O3, AlCl3, Al2O3. (1.1 )Câu 81: Al(OH)3 không tan trong dung dịch A. HCl, H2SO4 loãng B. NH3 C. Ba(OH)2, KOH D. HNO3 loãng. (1.1 )Câu 82: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. (1.1 )Câu 83: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau phản ứng dung dịch thu được có. A. NaCl, NaOH B. NaCl, NaOH, AlCl3 C. NaCl, NaAlO2 D. NaCl, NaOH, NaAlO2. (1.1 )Câu 84: Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được: A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan. B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan. C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan. D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan. (1.2 )Câu 85: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. dung dịch trong suốt. (1.2 )Câu 86: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện:
  10. A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư). B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư). C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O. D. Cho Al tác dụng với H2O. (1.1 )Câu 87: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất Al, criolit (3NaF.AlF3) có tác dụng: (1) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn (2) hạ nhiệt độ nóng chảy Al2O3 (3) hạn chế Al sinh ra bị oxi hóa bởi không khí Số tác dụng là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 ( 1.3)Câu 88: Thuốc thử nhận biết các chất rắn: K, K2O, Al, Al2O3 là A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd HNO3 ( 1.3)Câu 89: Phản ứng nhiệt nhôm ( đun nóng oxit kim loại với Al ở nhiệt độ cao) dùng điều chế những kim loại A. Al, Fe, Mg B. Fe, Zn, Cu C. Cu, Na, Zn D. Ca, Fe, Cu. ( 1.3)Câu 90: Để phân biệt 3 kim loại riêng biệt Al, Cu, Mg có thể dùng 2 thuốc thử: A. dung dịch KOH và dung dịch Fe2+ B. dung dịch HNO3 loãng và dung dịch CuSO4 C. H2O và dung dịch HCl D. Dung dịch KOH và dung dịch HCl ( 1.3)Câu 91: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng Al, Al2O, MgO, FeO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm A. Al, Mg, Fe B. Fe C. Al, MgO, Fe D. Al, Al2O3, MgO, Fe. ( 1.3)Câu 92: Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Dung dịch A có A. Ba(AlO2)2, Ba(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Ba(AlO2)2, FeAlO2 D . Ba(AlO2)2 ( 1.3)Câu 93: Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 ( chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X: A. Al2O B. Fe, Al, Al2O3 C. Al, Fe D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. ( 1.3)Câu 94: Trong các dung dịch muối sau: Na2SO4 , BaCl2 , Al2(SO4)3 ,Na2CO3 .Dung dịch làm cho quỳ tím hoá đỏ là: A. Al2(SO4)3 B. BaCl2 C. Na2CO3 D. Na2SO4
  11. (1.2 )Câu 95: Cho độ âm điện của Al: 1,6 và Cl:3,0.Liên kết trong phân tử AlCl3 là: A. Cộng hoá trị không phân cực B. Cộng hoá trị phân cực C. Liên kết ion D. Liên kết cho-nhận (1.2 )Câu 96: Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là: A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn ( 1.3)Câu 97: Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al , Ba , Mg A. Dung dịch HCl B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 ( 1.3)Câu 98:Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2 , ZnCl2 , FeCl3, AlCl3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 ( 1.3)Câu 99: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. ( 1.3)Câu 100: Trộn 6,48g Al với 16g Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A.Khi cho A tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lit khí H2 (đktc) .Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (được tính theo chất thiếu) là: A. 100% % B. 85% C. 80% D. 75% ( 1.3)Câu 101: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là: A.0,04 mol và  0,05 mol B. 0,03 mol và  0,04 mol C.0,01 mol và  0,02 mol D. 0,02 mol và  0,03 mol (1.2 ). Câu 102: Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A . 3,5% B .5,3% C . 6,3% D . 3,6% (1.2 )Câu 103. Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A .32,8% B .23,8% C .30,8% D. 29,8% (1.2 )Câu 104. Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A .2,6% B. 6,2% C .2,8% D .8,2%
  12. (1.2 )Câu 105. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. Khối lượng hiđroxit kim loại tạo ra trong dung dịch là: A. 7,6g B . 8,6g C. 9,6g D. 6,9g ( 1.3)Câu 106. Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng hết với n- ước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là: A. Li B . Na C.K D . Rb ( 1.3)Câu 107. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol (1.2 )Câu 108: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% (1.2 )Câu 109 : Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước ( 1.3)C©u 110 : Nhá dung dÞch NaOH 1M vµo dung dÞch chøa 0,7 mol AlCl3 thu ®­îc 39g kÕt tña. Dung dÞch sau ph¶n øng cã hai muèi trong ®ã cã 1 muèi Clorua. ThÓ tÝch dung dÞch NaOH ®· dïng lµ: A. 1,5 l B. 2,3l C. 0,26l D. A, B ®óng ( 1.3)C©u 111: Cho 13,5 gam Al t¸c dông võa ®ñ víi 4,4 lÝt dung dÞch HNO 3 sinh ra hçn hîp gåm hai khÝ NO vµ N2O. Tû khèi h¬i cña hçn hîp so víi CH4 lµ 2,4 Nång ®é mol cña axit ban ®Çu lµ: A. 1,9 M B. 0,43 M C. 0,86 M D. 1,43 M ( 1.3)Câu 112: . Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. ( 1.3)Câu 113 : . Chỉ dùng H2O có thể phân biệt những chất mất nhãn nào dưới đây: A. Al, Al2O3, Fe2O3, MgO. B. ZnO, CuO, FeO, Al2O3. C. Na2O, Al2O3, CuO, Al D. Al, Zn, Ag, Cu. ( 1.3)Câu114 : . Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Al  X  Al(OH)3  Y  Al(OH)3  R  Al. X, Y, R lần lượt laø :
  13. A. NaAlO2 , AlCl3 , Al2O3 . B. KAlO2 , Al2(SO4)3 , Al2O3. C. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3 D. A vaø B ( 1.3)Câu115 :. Troän 5,4g Al vôùi 4,8g Fe2O3 roài nung noùng ñeå thöïc hieâïn phaûn öùng nhieät nhoâm. Sau phaûn öùng ngöôøi ta thu ñöôïc m gam hoãn hôïp raén. Giaù trò cuûa m laø: A. 2,24g B.4,08g C.10,2g D. 0,224g ( 1.3)Câu116 : Cho 200ml dd AlCl3 1,5M taùc duïng vôùi V lít dd NaOH 0,5M, löôïng keát tuûa thu ñöôïc laø 15,6 gam . Giaù trò lôùn nhaát cuûa V laø A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
nguon tai.lieu . vn