Xem mẫu

  1. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 I. TÓM TẮT NHÓM ĐỀ TÀI 1 – THÔNG TƯ, NGHỊ ĐỊNH Hợp đồng được ký giữa Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và Nhà đầu tư để xây 1. dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định, hết thời hạn, Nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho Nhà nước Việt Nam là: a. Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - chuyển giao b. Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - kinh doanh c. Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao d. Cả 3 điều sai Theo Nghị định số 78/2007/NÐ-CP ban hành ngày 11/5/2007 về đầu tư theo hình thức 2. Hợp đồng Xây dựng- Kinh Doanh- Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng- Chuyển Giao- Kinh doanh, Hợp đồng xây dựng- Chuyển giao, Đối với Dự án có tổng vốn đầu tư dưới 75 tỷ đồng, Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư để thực hiện dự án: a. Không được cao hơn 30 % tổng vốn đầu tư của dự án b. Không được cao hơn 20 % tổng vốn đầu tư của dự án c. Không được thấp hơn 30% tổng vốn đầu tư của dự án d. Không được thấp hơn 20% tổng vốn đầu tư của dự án Danh mục dự án được công bố định kỳ mỗi năm 2 lần và phải có những nội dung chủ 3. yếu quy định tại khoản 1 điều 7 Nghị định số 78/2007/NĐ-CP. a. Đúng b. Sai Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư trong nước, nếu xảy ra tranh chấp giữa các bên 4. nhưng không giải quyết được bằng thương lượng hòa giải, các bên có thể đưa vụ tranh chấp ra giải quyết tại: a. Tổ chức trọng tài. b. Tòa án Việt Nam c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai Trong quá trình đăng ký lại doanh nghiệp, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư xem 5. xét và cấp Giấy chứng nhận đầu tư khi: a. Trong thời hạn 15 ngày làm việc b. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c. Trong thời hạn 30 ngày làm việc d. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
  2. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 Việc đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư theo quy định tại Điều 88 của Luật Đầu tư 6. được áp dụng đối với các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh đã được cấp giấy phép đầu tư trước ngày: a. 01/01/2006 b. 01/07/2006 c. 01/01/2007 d. 01/07/2007 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được quyền giữ lại tên của doanh nghiệp, 7. con dấu, tài khoản và mã số thuế đã đăng ký là: a. Doanh nghiệp đăng ký lại b. Doanh nghiệp chuyển đổi c. Doanh nghiệp không đăng ký lại d. Câu a và c Vốn đầu tư là: 8. a. Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi để thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức đầu tư trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp. b. Đồng Việt Nam, ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức đầu tư trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp. c. Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi và các tài sản hợp pháp khác để thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức đầu tư trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp. d. Đồng Việt Nam, ngoại tệ và các tài sản hợp pháp khác để thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức đầu tư trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp. Các hình thức đầu tư: 9. a. Đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp b. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế, đầu tư phát triển kinh doanh c. Đầu tư theo hợp đồng d. Tất cả các câu đều đúng Vốn nhà nước là: 10. a. Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước b. Vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh c. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước và vốn đầu tư khác của nhà nước d. Cả 3 câu đều đúng Danh mục lĩnh vực cấm đầu tư: 11. a. Kinh doanh bất động sản b. Lĩnh vực thám tử tư, điều tra c. Đánh bắt hải sản d. Sản xuất thuốc lá
  3. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 Mẫu văn bản chỉ áp dụng đối với đầu tư trong nước: 12. a. Bản đăng ký dự án đầu tư b. Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư c. Bản đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư d. Bản đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp Có bao nhiêu mẫu văn bản áp dụng đối với đầu tư nước ngoài: 13. a. 2 mẫu b. 3 mẫu c. 4 mẫu d. 5 mẫu Mã nguồn vốn đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài được ký hiệu là: 14. a. Số 1 b. Số 2 c. Số 3 d. Số 4 Đối tượng quản lý đầu tư và xây dựng bao gồm : 15. a. Dự án đầu tư và xây dựng mới, Dự án đầu tư để mua sắm tài sản, Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước b. Công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước mà không yêu cầu phải lập dự án đầu tư c. Các đối tượng đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước d. Tất cả các câu trên đều đúng. Trong giao nhận thầu, nghiệm thu và quyết toán vốn đầu tư, nghiêm cấm chủ đầu tư: 16. a. Có hành vi yêu sách, nhận hối lộ của các nhà thầu b. Quy định các nội dung để tạo ra sự cạnh tranh không bình đẳng giữa các nhà thầu c. Dàn xếp thầu và áp đặt các điều kiện trái quy định nhằm vụ lợi d. Cả 3 câu đều đúng Theo Nghị định của Chính phủ Số: 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003, đối với dự án 17. hoặc các gói thầu xây lắp thực hiện hình thức chỉ định thầu thì việc thanh toán vốn đầu tư căn cứ theo: a. Giá trị khối lượng thực hiện được nghiệm thu theo giai đoạn hoặc nghiệm thu hàng năm theo hợp đồng đã ký kết b. Giá trị khối lượng thực hiện được nghiệm thu theo hàng tháng hoặc nghiệm thu hàng năm theo hợp đồng đã ký kết c. Giá trị khối lượng thực hiện được nghiệm thu theo giai đoạn hoặc nghiệm thu hàng tháng theo hợp đồng đã ký kết d. Cả 3 câu đều sai
  4. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 II. TÓM TẮT NHÓM ĐỀ TÀI 2 – THỜI GIÁ CỦA TIỀN TỆ 1. Số liệu trong Bảng Hệ Số Giá Trị Hiện Tại Của Chuỗi Tiền Bất Kì được tính từ công thức: a. (1+i)-n b. c. (1+i)k d. 2. Số liệu trong Bảng Hệ Số Giá Trị Tương Lai Của Chuỗi Tiền Bất Kì được tính từ công thức: a. (1-i)n b. (1+i)n c. (1+i)-n d. (1-i)-n 3. Số liệu trong Bảng Hệ Số Giá Trị Hiện Tại Của Chuỗi Tiền Đều được tính từ công thức: a. b. c. d.
  5. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 4. Số liệu trong Bảng Hệ Số Giá Trị Tương Lai Của Chuỗi Tiền Đều được tính từ công thức: a. b. c. d. 5. P là vôn gôc, i là lai suât hăng năm , n là số năm thì tiên lai trong n năm theo phương ́ ́ ̃ ́̀ ̀̃ phap lai đơn được tinh : ́̃ ́ a. b. I = (P*i)n c. I = P*i*n d. I = P(1+n*i) Lai đơn được hiêu là : ̃ ̉ 6. a. Tiên lai chỉ tinh trên số vôn vay ban đâu trong suôt kỳ han vay. Hay noi cach ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́́ khac là tiên lai cua thời đoan trước không được nhâp vao vôn gôc để tinh lai ́ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̃ cho thời đoan sau. ̣ b. Tiên lai cua thời đoan trước được nhâp vao vôn gôc để tinh lai cho thời đoan sau ̀̃̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ c. Là tỉ lệ phân trăm giữa tiên lai trên số vôn vay mà người vay phai trả cho người ̀ ̀̃ ́ ̉ cho vay trong môt thời gian nhât đinh ̣ ̣́ d. Là khoan lợi nhuân, giá trị thu được qua hoat đông kinh doanh, đâu tư đôi với ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ giá trị nguôn vôn ̀ ́ 7. Ngay 14/2/2007 gởi vao Ngân hang số tiên 300 triêu đông, rut lai hang năm vao ngay ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ́̃̀ ̀ ̀ 15/2. Tông lai đã rut ra tinh đên 15/2/2013( với lai suât 18%/năm không đôi trong suôt ̉ ̃ ́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ thời kì tinh toan)? ́ ́ a. 324 800 000đ b. 152 640 000đ c. 324 000 000đ d. 76 320 000đ 8. Lai ghep được hiêu là : ̃ ́ ̉
  6. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 a. Tiên lai không những tinh trên vôn gôc mà con tinh trên lai tao được và tinh ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀́ ̣̃ ́ theo môt lai suât nhât đinh mà tiên lai tao được nay không rut ra trong suôt n ̣̃ ́ ̣́ ̀ ̣̃ ̀ ́ ́ ky ̀ b. Tiên lai tinh trên vôn gôc và tinh theo môt lai suât nhât đinh mà tiên lai tao được ̀ ̃́ ́ ́ ́ ̣̃ ́ ̣́ ̣̀̃ nay không rut ra trong suôt n kỳ ̀ ́ ́ c. Tiên lai tinh trên lai tao được và tinh theo môt lai suât nhât đinh mà tiên lai tao ̀ ̃́ ̣̃ ́ ̣̃ ́ ̣́ ̣̀̃ được nay không rut ra trong suôt n kỳ ̀ ́ ́ d. Tiên lai không những tinh trên vôn gôc mà con tinh trên lai tao được và không ̀̃ ́ ́ ́ ̀́ ̣̃ tinh theo môt lai suât nhât đinh mà tiên lai tao được nay không rut ra trong suôt n ky. ́ ̣̃ ́ ̣́ ̣̀̃ ̀ ́ ́ ̀ 9. Nêu muôn có 369.101.000 đông vao cuôi năm 2012, thì phai gởi tiêt kiêm bao nhiêu vao ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀ cuôi năm 2008 ? Biêt lai suât là 20%/năm và không rut lai trong suôt thời kỳ đã nêu? ́ ́̃ ́ ́̃ ́ a. 160 000 000đ b. 182 000 000đ c. 212 000 000đ d. 178 000 000đ 10. Ngay bây giờ ông An gửi 100 triêu đông vao ngân hang, với lai suât 10%/năm, lai nhâp ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̃ ̣ vôn theo năm (lai kep), 5 năm sau ông gửi thêm 50triêu. Hoi ông An sẽ nhân được bao ́ ̃́ ̣ ̉ ̣ ̀ nhiêu tiên sau 10 năm: ̀ a. 339 900 000 đông ̀ b. 256 000 000 đông ̀ c. 325 657 000 đông ̣́́ ́ d. Môt đap an khac 11. Sau 8 năm số tiên ban nhân được từ môt khoan tiên gửi đã gâp đôi số tiên gửi ban đâu. ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ Hoi lai suât tiên gửi là bao nhiêu %/năm? Biêt ngân hang tinh lai để nhâp vao vôn cua ̉̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̃ ̣̀ ban,môi năm môt lân ? a. 8%/năm b. 9%/năm c. 10%/năm d. 15%/năm 12. Chuôi tiên được hiêu là : ̃ ̀ ̉ a. Môt loat cac khoan tiên phat sinh đinh kỳ theo những khoang cach thời gian ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ băng nhau b. Môt loat cac khoan tiên phat sinh đinh kỳ theo những khoang cach thời gian không ̣ ̣́ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ băng nhau c. Môt loat cac khoan tiên phat sinh bât kỳ theo những khoang cach thời gian băng nhau ̣ ̣́ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ d. Môt loat cac khoan tiên phat sinh bât kỳ theo những khoang cach thời gian không ̣ ̣́ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ băng nhau
  7. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 13. Câu nao sau đây là không chinh xac .Quy ước vẽ đồ thị chuôi tiên tệ : ̀ ́ ́ ̃ ̀ a. Thời gian chia thanh nhiêu thời đoan, trong dự an đâu tư môi thời đoan là môt ̀ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ năm b. Gôc cua dong tiên lây tai 0 cung như cac gôc toa độ khac ́ ̉ ̀ ̣̀́ ̃ ́ ̣́ ́ c. Tiên thu (+) ta vẽ ( ↓); tiên chi (-) ta vẽ (↑). ̀ ̀ d. Cac khoan tiên xuât hiên tai cac thời điêm khac nhau trong cung môt thời đoan ́ ̉ ̀ ́ ̣̣́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ đêu được xem như xuât hiên ở cuôi thời đoan để tinh toan ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ 14. Hai năm tới ban gửi vao ngân hang 300 triêu đông,hoi 10 năm tới ban sẽ nhân được bao ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ nhiêu tiên? Biêt lai suât ngân hang là 12%/năm, lai được nhâp vôn theo thang: ̀ ́̃ ́ ̀ ̃ ̣ ́ ́ a. 800 000 000đ b. 779 780 000đ c. 685 000 000đ d. 905 000 000đ 15. Bac Tư dùng 200 triệu đồng mua cổ phiêu ưu đai cua môt công ty cổ phân và hăng ́ ́ ̃̉ ̣ ̀ ̀ năm hưởng cổ tức cố đinh là 12% ( Giả sử hoat đông công ty tôn tai mai mai và hăng ̣ ̣ ̣ ̣̀ ̃ ̃ ̀ năm công ty đêu có lợi nhuân để trả cổ tức cho bac Tư). Vây thu nhâp lai cua bac Tư : ̀ ̣ ́ ̣ ̣̃̉ ́ a. Là môt dong tiên đêu đâu kỳ gôm cac khoan tiên 24 triêu nhân trong 1 năm ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ b. là môt dong tiên đêu cuôi kỳ gôm cac khoang tiên 24 triêu nhân trong 1 năm ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ c. là môt dong tiên đêu vô han gôm cac khoan tiên 24 triêu nhân được hang ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ năm và mai mai ̃ ̃ d. Là môt dong tiên bât kỳ nhân được hang năm và mai mai ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̃ 16. Cac lí do dân đên viêc xem xet giá trị đông tiên theo thời gian : ́ ̃ ́ ̣ ́ ̀ ̀ a. Tiên phai tao ra tiên lớn hơn ( lai suât ) ̀ ̣̉ ̀ ̃ ́ b. Tương lai luôn luôn bao ham môt ý niêm không chăc chăn ( rui ro ) ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉ c. Tiên tệ bị mât sức mua trong điêu kiên lam phat ̀ ́ ̀ ̣ ́ d. Cac ý trên điêu đung ́ ̀ ́ 17. Giá trị tương lai sau 2 năm của các số tiền đầu tư đều cuối mỗi năm là 100 triệu đồng với lãi suất 10% sẽ là: a. 210 triệu đồng b. 120 triệu đồng c. 220 triệu đồng d. Một đáp án khác 18. Công thức tính giá trị tương lai của chuỗi tiền đều: a. b. c. d.
  8. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 19. Tính giá trị tương lai của chuỗi tiền đều cuối kỳ 5 kỳ hạn, lãi suất là 8%/ kỳ, số tiền mỗi kỳ là 500 triệu đồng a. 9332,3 trđ b. 2933,3 trđ c. 3329,3 trđ d. Một đáp án khác 20. Công thức tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều a. b. c. d. 21. Xác định giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều cuối kì, 10 kì hạn, số tiền mỗi kì là 400 triệu đồng, lãi suất chiết khấu là 10%/kì a. 4357,38 trđ b. 3257,18 trđ c. 2457,83 trđ d. 7687,23 trđ 22. Cty Thanh Quân muốn nhập một thiết bị, giá chào hàng của nhà cung cấp là: 15trđ, phương thức thanh toán như sau: 1 năm sau khi nhận hàng trả 20%, 2 năm sau trả 30%, 3 năm sau trả 50% tổng số tiền. Hãy xác định nếu trả tiền ngay khi nhận hàng thì cty phải trả bao nhiêu? Biết lãi suất ngân hàng là 8%/ năm a. 13,589 trđ b. 14,567 trđ c. 12, 589 trđ d. 11, 768 trđ 23. Công thức tính giá trị hiện tại của một chuỗi tiền tệ bất kì a.
  9. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 b. c. d. 24. Công thức tính giá trị tương lai của chuỗi tiền bất kì a. b. c. d. 25. Bạn gửi mỗi tháng từ tháng 1 đến tháng 5 lần lượt là : 0,5; 0,6; 0,7; 0,9 và 1 triệu đồng. Kì gửi đầu tiên một tháng sau thời điểm hiện tại . Hỏi sau 5 tháng số dư trên tài khoản của bạn là bao nhiêu? Biết ngân hàng sẽ gộp lãi vào vốn mỗi tháng 1 lần, lãi suất 0,5%/ tháng a. 3,73 trđ b. 4,12 trđ c. 2,67 trđ d. 3 trđ. III. TÓM TẮT NHÓM ĐỀ TÀI 3 – DÒNG NGÂN LƯU DỰ ÁN 1. Công thức tính vốn lưu động. a. Nhu cầu vốn lưu động = Tiền mặt - Giá trị hàng tồn kho + Các kho ản ph ải thu - Các khoản phải trả
  10. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 b. Nhu cầu vốn lưu động = Tiền mặt + Giá trị hàng tồn kho + Các kh ỏan phải thu - Các khoản phải trả c. Nhu cầu vốn lưu động = Tiền mặt - Giá trị hàng tồn kho + Các kho ản ph ải thu + Các khoản phải trả d. Nhu cầu vốn lưu động = Tiền mặt + Giá trị hàng tồn kho - Các kho ản ph ải thu - Các khoản phải trả Chọn câu đúng. 2. Chi phí cơ hội là một khoản thực chi. a. Chi phí cơ hội càng cao thì tính rủi ro thực hiện càng cao. b. Chi phí cơ hội mang tính trừu tượng. c. d. Câu b và c 3. Chi phí chìm là chi phí Phát sinh trước khi đầu tư dự án a. Phát sinh trong khi đầu tư dự án b. Phát sinh sau khi đầu tư dự án c. Tất cả đều sai. d. Khấu hao không ảnh hưởng đến dòng ngân lưu dự án vì: 4. Khấu hao không phải là chi phí bằng tiền mặt. a. Khấu hao không thể thu hồi. b. Khấu hao ảnh hưởng đến ngân lưu dự án thông qua thuế và gía trị thanh lý đ ối v ới tài c. sản cố định. d. Câu a và c 5. Chọn câu đúng nhât. a. Chi phí cơ hội được tính vào ngân lưu dự án, chi phí chìm không đ ược tính vào ngân lưu dự án. b. Chi phí chìm phát sinh trong quá trình quyết định th ực hi ện d ự án, chi phí c ơ h ội phát sinh trước khi quyết định thực hiện dự án. c. Bất cứ quyết định nào bao gồm trong số nhi ều lựa ch ọn đ ều có chi phí c ơ h ội và chi phí chìm. d. Cả 3 đều đúng Áp dụng cho câu 6,7 ĐVT: triệu đồng Chỉ số Năm Năm 2008 2007 Doanh thu 260.000 194.000
  11. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 Tổng chi phí 223.000 176.000 Biến phí 156.000 116.000 Định phí 67.000 60.000 Lãi vay 4.600 4.100 Thuế TNDN 25% 25% Thuế TNDN phải nộp năm 2008 6. a. 8.100 b. 9.250 c. 9.300 d. 8.250 Lợi nhuận sau thuế của năm 2007là 7. a. 16.575 b. 33.750 c. 10.425 d. 10.250 Chi phí nào là chi phí gián tiếp 8. Chi phí khấu hao a. Chi phí cơ hội b. c. Chi phí chìm Chi phí nghiên cứu d. 9. Cách lập dòng ngân lưu họat động trực tiếp. Dòng tiền thu vào từ các họat động của dự án – dòng tiền chi ra cho h ọat a. động của dự án. Lợi nhuận sau thuế + khấu hao b. c. Câu a và b đúng d. Câu a và b sai 10. Ngân lưu dự án bao gồm a. Ngân lưu họat động. b. Ngân lưu đầu tư c. Ngân lưu tài trợ. d. Cả 3 câu trên 11. Chi phí chìm có thể được đưa vào chi phí cho dự án mới a. Đúng b. Sai 12. Chi phí quản lý doanh nghiệp thuộc lọai chi phí nào a. Chi phí lịch sử b. Chi phí cơ hội c. Chi phí gián tiếp d. Chi phí chìm
  12. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 13. Chọn đáp án sai: Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm a. Dòng tiền của dự án tăng lên b. Dòng tiền của dự án giảm xuống c. Dòng tiền của dự án không thay đổi d. Dòng tiền của dự án giảm xuống nếu có lãi 14. Giá trị sản phẩm dở dang và vốn về chi phí trả trước thuộc loại a. Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất b. Vốn lưu động trong khâu sản xuất c. Vốn lưu động trong khâu lưu thông d. Vốn về vật tư hàng hóa 15. Chi phí cơ hội xuất hiện khi a. Dự án đã thực hiện b. Trước khi ra quyết định lựa chọn dự án c. Trong khi thực hiện dự án d. Cả 3 đếu sai 16. Khi nào chi phí lịch sử là chi phí cơ hội a. Nếu tài sản được trưng dụng cho dự án, không sử dụng với mục đích sinh lời b. Nếu tài sản không được trưng dụng cho dự án, sử dụng với mục đích sinh lời c. Nếu tài sản không được trưng dụng cho dự án d. Câu a và c 17. Thuế TNDN chịu tác động bởi a. Phương pháp tính khấu hao b. Lãi vay c. Chi phí chìm d. Câu a và b 18. Chi phí gián tiếp a. Chi phí gián tiếp càng chiếm tỷ lệ thấp thì hiệu quả kinh tế càng cao b. Là những chi phí có liên quan tới việc quản lý. c. Câu a và b đúng d. Câu a và b sai 19. Câu nào trong các câu dưới đây về Chi Phí gián tiếp là sai: a. Chúng không thể tính thẳng vào sản phẩm một cách dễ dàng. b. Chúng cũng được ngụ ý là các chi phí chung. c. Chúng thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp.
  13. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 d. Chúng có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí. 20. Chi phi gián tiếp có thể dễ dàng được tính cho 1đối tượng chịu chi phí a. Đúng b. Sai 21. Lạm phát trong kinh tế học là: Sự tăng sức mua của một đồng tiền a. Sự tăng lên theo thời gian của mức giá chung b. Nâng giá nội tệ c. Tất cả đều đúng d. IV. TÓM TẮT NHÓM ĐỀ TÀI 4 – PHƯƠNG PHÁP “THỜI GIAN HOÀN VỐN” 1. Nhược điểm của tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn: a. Tất cả dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn bị bỏ qua hoàn toàn b. Bỏ qua giá trị của dòng tiền theo thời gian trong thời kỳ hoàn vốn c. Mâu thuẫn với hai tiêu chuẩn NPV và IRR khi đánh giá dự án d. Câu a, b đúng 2. Phát biểu nào sai: a. Bỏ qua thời gian hoàn vốn của một dự án là bỏ qua yếu tố rủi ro khi thẩm định dự án b. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn nên được kết hợp với các tiêu chuẩn khác như NPV hoặc IRR khi thẩm định dự án c. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không nên được kết hợp với các tiêu chuẩn khác như NPV hoặc IRR khi thẩm định dự án d. Tiêu chuẩn thời gian thu hồi vốn đơn giản, dễ sử dụng 3. Phát biểu nào đúng: a. Một dự án có thời gian hoàn vốn có chiết khấu ngắn hơn của 1 dự án khác có nghĩa là dự án này có NPV lớn hơn b. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn tính toán đơn giản nhưng tốn kém thời gian và tiền bạc. c. Không thể chỉ dựa vào chỉ tiêu PP để kết luận dự án này tốt hơn dự án kia mà phải kết hợp với các chỉ tiêu khác. d. Cả 3 ý kiến trên đều sai 4. Chỉ tiêu PP : a. Phản ảnh đúng mục tiêu của đầu tư là nhằm thu lợi sau khi đã hoàn vốn b. Là chỉ tiêu bắt buộc phải tính toán khi lập dự án đầu tư
  14. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 c. Độ tin cậy thấp d. Câu a và b đều đúng 5. Công ty có hai dự án đầu tư A và B - Dự án đầu tư A có chi phí là 1.000 triệu đồng - Dự án đầu tư A có chi phí là 2.000 triệu đồng - Thời gian thi công của hai dự án không đáng kể - Thu nhập hàng năm của từng dự án ( khấu hao và lợi nhuận sau thuế) như sau: Thu nhập hàng năm của từng dự án Năm A B 1 250 400 2 250 400 3 250 400 4 250 400 5 250 400 Tính thời gian hoàn vốn của hai dự án A, B a. Dự án A: 4 năm – Dự án B: 5 năm b. Dự án A: 5 năm – Dự án B: 6 năm c. Dự án A: 4,5 năm – Dự án B: 5 năm d. Dự án A: 4 năm – Dự án B: 6 năm 6. Công ty có hai dự án đầu tư A và B - Dự án đầu tư A có chi phí là 1.000 triệu đồng - Dự án đầu tư A có chi phí là 2.400 triệu đồng - Tổng số vấn đầu tư công ty có khả năng tài trợ: 3500 triệu đồng - Cả 2 dự án sẽ không được phép hoạt động tiếp sau 8 năm kể từ khi đưa vào hoạt động - Thời gian thi công và biến giá khi thanh lý của hai dự án không đáng kể - Thu nhập hàng năm của từng dự án như sau Thu nhập hàng năm của từng dự án Năm A B 1 250 400 2 250 400 3 250 400 4 250 400 5 250 400 Dự án nào sẽ được chọn thực hiện: a. Dự án A b. Dự án B c. Cả hai dự án đều được chọn d. Cả hai dự án đều bị loại
  15. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 7. Công ty D&D định đầu tư dự án mua mới một thiết bị có thời hạn sử dụng là 5 năm. Với chi phí đầu tư là 3600 triệu đồng. Biết thu nhập hàng năm của dự án(Khấu hao + lợi nhuận sau thuế) như sau Năm 1 2 3 4 5 Thu nhập 600 600 600 600 600 Hãy chọn đáp án đúng dự vào chỉ tiêu PP: a. Dự án được chọn. b. Dự án không được chọn. c. Chưa biết có chọn hay không vì không tính được PP. d. Tất cả đều sai. BÀI TẬP: Sử dụng bảng số liệu dưới đây áp dụng cho 3 câu 8, 9 và 10 Năm 1 2 3 4 5 khấu hao 1 1 1 1 1 Hệ số chiết khấu 0.8929 0.7972 0.7118 0.6355 0.5674 () Ct 2 1.5 1.5 - - PV(Ct) 1.7858 1.1958 1.0677 - - Lũy kế PV(Ct) 1.7858 2.9816 4.0943 - - lãi ròng 1.05 1.25 1.55 1.45 1.3 Rt= LR+KH 2.05 2.25 2.55 2.45 2.3 PV(Rt) 1.8305 1.793 1.8151 1.5570 1.3050 7 Lũy kế PV(Rt) 1.8305 3.624 5.4393 6.9963 8.3013 2 8. PV(Rt) lần lượt qua các năm là a. 1.8305 ; 1.8151 ; 1.7937; 1.5570 ; 1.3050 b. 1.8305 ; 1.7937 ; 1.8151 ; 1.5570 ; 1.4333 c. 1.8305 ; 1.7937 ; 1.3050 ; 1.4770 ; 1.4050 d. 1.8305 ; 1.7937 ; 1.8151 ; 1.5570 ; 1.3050
  16. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 9. Lũy kế PV(Rt) lần lượt qua các năm là a. 1.8305; 3.6242; 5,4393; 6,9963; 9,3013 b. 1.8305; 3.6242; 5,4393; 7,9963; 9,3013 c. 1.8305; 3.6242; 5,4393; 6,9963; 8,3013 d. 1.8305; 3.6242; 5,4393; 6,9963; 8,9013 10. Thời gian hoàn vốn của dự án là a. 2 năm 4 tháng b. 2 năm 3 tháng c. 2 năm 2 tháng d. 2 năm 1 tháng Phần tính toán PP và PI bằng Excel : Cho bảng số liệu sau: năm 1 2 3 4 5 khấu hao 1 1 1 1 1 hệ số chiết khấu 0.8772 0.7695 0.675 0.5921 0.5194 Ct 2 1.5 1.5 0 0 PV(Ct) 1.7544 1.1542 1.0125 - - 5 Lũy kế PV(Ct) 1.7544 2.9086 3.92115 - - 5 lãi ròng 1.05 1.25 1.55 1.45 1.3 Rt= LR+KH 2.05 2.25 2.55 2.45 2.3 PV(Rt) 1.7982 1.7313 1.7212 1.4506 1.1946 6 8 5 5 2 Lũy kế PV(Rt) 1.7982 3.5296 5.2508 6.7015 7.8961 6 4 9 3 5 Sử dụng Excel để tính toán các số liệu còn trống trong bảng và trả lời các câu sau 11. Hàng PV(Ct) có số liệu qua các năm lần lượt: a. 1.7544; 1.15425; 1.5125; 0; 0. b. 1.7544; 1.15425; 1.0125; 0; 0 c. 1.7544; 1.4425; 1.5125; 0; 0 d. 1.7544; 1.14525; 1.0125; 0; 0 12. Hàng Lũy kế PV(Ct) có số liệu qua các năm lần lượt là: a. 1.7544; 2.80865; 3.92115; 0; 0. b. 1.7544; 2.90865; 3.29115; 0; 0. c. 1.7544; 2.45865; 3.92115; 0; 0. d. 1.7544; 2.90865; 3.92115; 0; 0. 13. Hàng PV(Rt) có số liệu qua các năm lần lượt là a. 1.79826 ; 1.73138 ; 1.72125 ; 1.45065 ; 1.19462 b. 1.79826 ; 1.73138 ; 1.72125 ; 1.67065 ; 1.15462
  17. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 c. 1.79826 ; 1.98138 ; 1.62125 ; 1.44065 ; 1.15462 d. 1.79826 ; 1.73138 ; 1.72125 ; 1.63365 ; 1.25478 14. Hàng lũy kế PV(Rt) có số liệu qua các năm lần lượt là: a. 1.79826 ; 3.52964 ; 5.25089 ; 6.70153 ; 7.77615 b. 1.79826 ; 3.52964 ; 5.25089 ; 6.90153 ; 7.78615 c. 1.79826 ; 3.52964 ; 5.25089 ; 6.70153 ; 7.89615 d. 1.79826 ; 3.52964 ; 5.25089 ; 6.90153 ; 7.98615 15. Thời gian hoàn vốn của dự án là: a. 2 năm 1 tháng b. 2 năm 2 tháng c. 2 năm 3 tháng d. 2 năm 4 tháng 16. Chỉ số lợi nhuận PI của dự án là a. 2.015 b. 2.014 c. 2.041 d. 2.051 V. TÓM TẮT NHÓM ĐỀ TÀI 5 – “GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG” 1. Suất chiết khấu được lựa chọn dựa trên căn cứ nào. Chọn câu đúng: a. Chi phí cơ hội của vốn, chi phí vốn. b. Tỷ lệ rủi ro của các dự án, tỷ lệ lạm phát. c. Cả A và B đều đúng. d. Cả A và B đều sai. 2. Kết luận nào sau đây là đúng ? a. Khi i% tăng thì NPV tăng. Khi i% giảm thì NPV giảm. b. Cả A và B đều đúng. c. Cả A và B đều sai. d. 3. Suất chiết khấu có thể được xác định dựa trên: Nếu biết được suất sinh lời bình quân a. ngành thì đó là cơ sở, có thể cộng thêm vài phần trăm lợi thế r ủi ro, n ếu c ảm nhận hoặc dự tính được. Tham khảo suất sinh lời bình quân nghành b. ở các nước lân cận, có cùng đặc điểm , trình độ kinh tế. Các dự án cùng loại của nước ngoài đầu c. tư ở Việt Nam, có điều chỉnh tỉ lệ rủi ro quốc gia. Cả 3 câu trên đều đúng. d. 4. Công thức tính NPV :
  18. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 a. b. c. Cả A và C đều đúng. d. 5. Suất chiết khấu là suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư đối v ới s ố v ốn c ần đ ầu t ư cho dự án .Bạn nhận định gì về câu trên: a. Đúng b. Sai 6. Chọn câu đúng: Việc tính toán NPV rất hữu ích khi chuẩn bị ngân sách cho một a. dự án, nhà đầu tư có thể đánh giá tổng giá trị hiện tại dòng doanh thu dự kiến trong tương lai có bù đắp nổi chi phí ban đầu hay không. NPV chỉ cho biết dự án lời hay lỗ và số tiền dự tính là bao nhiêu, b. nhưng chưa cho biết mức độ sinh lợi của chính dự án. NPV chỉ cho biết kết quả chứ chưa cho biết hiệu quả. c. Cả 3 câu trên đều đúng. d. 7. Dựa vào phương pháp NPV dự án chắc chắn bị loại khi: a. b. c. Cả 3 câu đều đúng d. 8. Chọn nhận định đúng: a. Suất chiết khấu được sử dụng để quy đổi dòng thu nhập tương lai c ủa d ự án về hiện giá. b. Suất chiết khấu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị hiện tại c ủa d ự án đầu t ư và đến quyết định hay bác bỏ dự án. c. A và B đúng. d. A và B sai. 9. Trong công thức tính : Rt là a. giá trị thu hồi tại năm t b. giá trị vốn đầu tư tại năm t. c. Chi phí hằng năm dùng để hoàn trả vốn đầu tư ban đầu. d. Chi phí vốn chủ sở hữu. 10. Công ty A có vốn đầu tư ban đầu là 2000 tri ệu đồng, kỳ v ọng đem l ại thu nh ập ròng trong 4 năm lần lượt là :1000, 800, 600, 500, triệu đồng. Và lãi suất sinh lời cho đồng vốn qua các năm là 10%, 12%, 15%, 18%. Tinh giá tri hiện tai ròng
  19. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 a. 250 b. 189 c. 199 d. 229 11. Công ty A có vốn đầu tư ban đầu là X triệu đồng, kỳ vọng đem lại thu nhập ròng trong 4 năm lần lượt là :500, 400, 300, 100 triệu đồng. Và lãi suất cho đồng v ốn hi ện t ại là 12%./ năm. Sau khi tính toán có được NPV=42,39. Tính X a. 500 b. 1000 c. 700 d. 900 12. Công ty A đầu tư dự án qua các năm tiếp theo lần lượt là 450, 450,300, 300 triệu đồng, kỳ vọng đem lại thu nhập ròng trong 4 năm lần lượt là :600, 800, 500, 400 triệu đồng. Và lãi suất cho đồng vốn hiện tại là 12%./ năm. Tính NPV a. 644. b. 582. c. 619. d. 578. Bài tập lớn: Công ty A có 2 dự án đầu tư với số liệu như sau, biết i=15%, hãy tr ả l ời các câu h ỏi bên dưới. Dự án 1 Hệ số Vốn đầu tư Thu nhập Năm Chiết khấu 0 … 500 1 … 200 500 2 … 150 400 3 … 150 250 4 … 0 150 Dự án 2 Hệ số Vốn đầu tư Thu nhập Năm Chiết khấu 0 … 500 1 … 250 350 2 … 150 450 3 … 100 300 4 … 0 200
  20. Nhóm đề tài 8 – lớp CXN5/1 13. Tính NPV của dự án 1: a. 101.42 b. 67,89 c. 109,25 d. 125.25 14. Tính NPV của dự án 2: a. 109,25 b. 59,65 c. 67,89 d. 46.09 15. Công ty sẽ lựa chọn phương án nào trong 2 phương án trên: Phương án 1. a. phương án 2. b. 16. Để tính được NPV ta dùng hàm: a. NPV(rate,value) b. NPV(value, rate) c. NPV(value, guess) d. NPV(guess, value) 17. Phần nhập rate trong hàm tính NPV bằng Excel ta nhập dữ liệu nào: Tổng vốn đầu tư a. Tổng thu nhập b. Thời gian của dự án c. lãi suất chiết khấu i d. 18. Phần Value trong hàm tính NPV bằng Excel, ta sẽ làm gì: a. Quét hết dòng tiền tự do b. Quét hết dòng tiền tự do và loại trừ năm có dòng tiền dự án âm c. Quét hết ô dòng tiền tự do và loại trừ năm cuối d. Tùy dữ liệu mà chọn một trong ba phương án trên. VI. TÓM TẮT NHÓM ĐỀ TÀI 6 – PHƯƠNG PHÁP “SUẤT NỘI HOÀN” 1. Đáp án nào sao đây sai khi nói về suất nội hoàn? a. Suất nội hoàn là suất chiết khấu làm cho hiện giá dòng tiền thu nhập từ dự án bằng với chi phí dầu tư cho dự án. b. Suất nội hoàn là suất sinh lợi thực tế của dự án đầu tư c. Suất nội hoàn là suất sinh lợi thực tế làm cho hiện giá dòng tiền thu nh ập từ dự án lớn hơn chi phí đầu tư cho dự án.
nguon tai.lieu . vn