Xem mẫu

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ Câu 1:Cấu hình của ion 56 Fe3+ là: 26 22 62 6 62 b. 1s22s22p63s23p63d64s1 a. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s c. 1s22s22p63s23p63d6 d. 1s22s22p63s23p63d5 Câu 2: Câu nào sau đây phát biểu sai? a. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2. b. Fe có khả năng tan trong dung dịch ZnCl2. c. Zn có khả năng tan trong dung dịch FeCl2. d. Zn có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. Câu 3: Sắt là nguyên tố a. Nhóm s b. Nhóm p c. Nhóm d . d. Nhóm f. Câu 4: Câu nào sau đây phát biểu đúng a. Fe kim loại có tính oxi hoá. b. Fe kim loại vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. c. FeCl3 có tính oxi hoá. d. FeCl3 có tính khử. Câu 5: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá-khử? a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S c. FeCl3 + Fe 3FeCl2 d. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 6: Cho phản ứng: FeCl3 + Fe 3FeCl2 cho thấy 3+ 2+ a. Fe bị sắt kim loại khử thành Fe b. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+ c. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt d. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó. Câu 7: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl2 dư a. Zn, Cu b. Al, Ag c. Pb, Mg d. Zn, Mg Câu 8: Cho phản ứng: Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2 cho thấy a. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại. b. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe2+. c. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại d. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối Câu 9: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3 Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3 ta dùng thuốc thử là: a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 loãng c . Dung dịch HNO3 đặc d. Cả (a) và (b) đều đúng. Câu 10: Cho 0,1 mol sắt oxit phản ứng vừa đủ với 0,4 mol axit HNO3 đặc. Sắt oxit đó là a. Fe2O3 b. Fe3O4 c. FeO d. Không xác định được Câu 11: Hàm lượng oxi trong một oxit sắt FexOy không quá 25%. Oxit sắt đó là: a. Fe2O3 b. Fe3O4 c. FeO d. Không xác định được
  2. Câu 12: Hoà tan hết 30,4g hỗn hợp FeO, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: a. 48,4 g b. 96,8g c. 9,68g d. 4,84g Câu 13: Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử . Thuốc thử đó là: a. Dung dịch NaOH b. Dung dịch KOH c. Dung dịch Ba(OH)2 d. Cả (a), (b), (c) đều đúng Câu 14: Hoà tan 2,42g oxit sắt từ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc thu được X lit (đktc). X có giá trị là: a. 224ml b. 336ml c. 112ml d. 448ml Câu 15: Có 4 kim loại ở 4 lọ mất nhãn: Al, Fe, Mg, Ag.Hãy dùng 2 thuốc thử để nhận biết.Hai thuốc thử đó là: a. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 b. Dung dịch H2SO4 và dung dịch Ba(OH)2 c. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NH3 d. Tất cả đều đúng Câu 16: Cho khí CO khử hoàn toàn đến sắt một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lit CO2 (đktc) thoát ra.Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là a. 1,12 lit b. 2,24 lit c. 3,36 lit d. 4,48 lit Câu 17: Phản ứng nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử. a. FeSO4 + H2O đpdd Fe + 1/2O2 + H2SO4 b. FeCl2 đpdd Fe + Cl2 c. Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe d. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Câu 18: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 không có tính oxi hoá? a. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 b. 2FeCl3 + 2 KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 c. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S d. 2FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 19: Cho phản ứng: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O Có các hệ số là: a. 8; 30; 8; 3; 15. b. 4; 12; 4; 6; 6 c. 8; 30; 8; 3; 9 c. 6; 30; 6; 15; 12 Câu 20: Cho phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ các số là: a. 10; 2; 8; 5; 1; 1; 8 b. 10; 2; 8; 5; 1; 2; 8 c. 5; 2; 8; 5; 1; 2; 8 d. 5; 2; 16; 5; 1; 2; 8 ĐÁP ÁN: 1-d; 2-b; 3c; 4-c; 5-b; 6-a; 7-d; 8-b; 9-d; 10-c; 11-d; 13-d; 15-b;
  3. 17-d; 18-d; 19-c; 20-b. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SẮT Hãy chọn câu trả lời đúng : Câu1: Chất và ion nào chỉ có tính khử? a. Fe, Cl- , S , SO2 b. Fe, S2-, Cl- 2- 2+ d. S, Fe2+, HCl, Cl-, Cl2 c. HCl , S , SO2 , Fe Câu 2: Cho các chất sau Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 ; số cặp chất có phản ứng với nhau là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 3: Cho các dung dịch NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3. Kim loại phân biệt được tất cả các dung dịch trên là: a. Natri b. Kali c. Bari d. Rubi Câu 4: Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ? Hợp chất Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O + NO x2 c. FexOy (với ≠ ) d. tất cả đều đúng a. FeO b. Fe(OH)2 y3 Câu 5: Cho dung dịch meltylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6: Dung dịch HI có thể khử các ion a. Zn2+ thành Zn b. H+ thành H2 c. Fe3+ thành Fe d. Fe3+ thành Fe2+ Câu 7: Phản ứng Fe + 2FeCl3 = 3FeCl2 cho thấy: a. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt. b. Một kim loại có thể tác dụng được với muối clorua của nó. c. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+ d. Fe2+ bị sắt kim loại bị ôxi hoá thành Fe3+ Câu 8: Phản ứng Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy: a. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại. b. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+ c. Đồng kim loại có tính ỗi hoá kém hơn sắt kim loại. d. Sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dung dịch muối. Câu 9: Trong các chất và ion sau: Zn, S, , Cl2 , FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất đóng cả hai vai trò vừa ôxi hoá vừa chất khử. a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 10: Đốt cháy 1 mol sắt trong ôxi thu được 1mol sắt ôxit. Công thức sắt ôxit này là: d. không xác định được a. FeO B. Fe2O3 c. Fe3O4 Câu 11: Chọn phát biểu đúng: Cho thể khử chuẩn E0 Fe3+ / Fe2+ = + 0,771V E0 Fe2+/ Fe = - 0,44 V E0 Cu2+ / Cu = + 0,337V Phản ứng tự diễn biến theo chiều: a. 2Fe2+ + Cu 2Fe3+ + Cu2+ 3+ 2+ 2Fe2+ + Cu b. 2Fe + Cu c. 2Fe2+ + Cu2+ 2Fe3+ + Cu
  4. d. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ Câu 12: Cho 4 cặp ôxi hoá khử sau: Fe2+ /Fe , Fe3+/ Fe2+ , Cu2+/ Cu , 2H+/H2 Hãy sắp xếp thứ tự tính ôxi hoá tăng dần của các cặp trên a. Fe2+ /Fe < 2H+/H2 < Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+ b. Fe2+ /Fe < Cu2+/ Cu < 2H+/H2 < Fe3+/ Fe2+ c. Fe3+/ Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/ Cu < Fe2+ /Fe d. Fe2+ /Fe < 2H+/H2 < Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+ Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe (nóng đỏ) + O2 A A + HCl B + C + H2O B + NaOH D+G C + NaOH E t0 D+?+? E E F Các chất A, E và F là a. Fe2O3, Fe(OH)2 và FeO b. Fe2O3 , Fe(OH)3 và Fe2O3 c. Fe2O3 , Fe(OH)2 và Fe2O3 d. Fe3O4 , Fe(OH)3 và Fe2O3 Câu 14: Bổ sung vào phản ứng : FeS2 + HNO3 đặc nhiệt độ NO2 ……. a. NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O b. NO2 + Fe2(SO4)3 + H2O c. NO2 + FeSO4 + H2O d. NO2 + Fe2(SO4)3 +H2SO4 + H2O Câu 15:Hoà tan 2,4 gam một ôxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức của ôxit sắt nói trên là: d. không xác định được a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 Câu 16:Hoà tan hết m gam hổn hợp FeO, Fe2O3 , Fe3O4 b ằng HNO3 đ ặc , nóng thu được 4,48 lit kh í NO2 (đktc), cô cạn dung d ịch sau ph ản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị m sẽ là: a. 33,6 g b. 46,4 g c. 42,8 g d. 136 g Câu 17: Hàm lượng oxi trong một oxit sắt FexOy không lớn hơn 25%. Oxit sắt này có thể là: c. FeO d. không xác định được a. Fe3O4 b. Fe2O3 Câu 18: Hoà tan 10 gam h ỗn h ợp b ột Fe và Fe2O3 b ằng m ột lượng dung dịch HCl vừa đủ , thu được 1,12 lit hidro (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. m là: a. 12 g b. 11,2 g c. 12,2 g d. 16 g Câu 19: Hoà tan 8 gam hổn hợp gồm Fe và kim loại M (hoả trị II, đúng trước H2 trong dãy hoạt động hoá học) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc) . Mặc khác để hoà tan 4,8 gam M thì cần dùng chưa đến 500ml dung dịch HCl 1M . Kim loại của M là: a. Ba b. Mg c. Zn d. Ca Câu 20: Hoà tan hổn hợp x gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy của kim loại đó trong 2 lit dung dịch HCl thu được dung dịch A và 4,48 lit khi H2 (đktc). Nếu cũng hoà tan hổn hợp x đó trong 2 lit dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B và 6,72 lit khí NO (đktc) a) Kim loại M là: a. Fe b. Cu c. Ca d. Na b) Công thức MxOy : a. CaO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. FeO ĐÁP ÁN: 1. B 2. D 3. C 4. D 5. A 6. D 7. C 8. B 9. B 10. A 11. A 12. B 13. D 14. D 15. B 16. B 17. C 18. B 19. B 20. a) A; b) C
  5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Câu1 Chọn nội dung ở cột (II) cho phù hợp khái niệm ở cột (I) Cột I Cột II A. Chất oxi hoá 1. là chất nhường electron B. Sự oxi hoá 2. là chất có số oxi hoá giảm sau phản C .Chất khử ứng D. Sự khử 3. là chất nhận electron 4. là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng 5. là quá trình nhường electron 6. là quá trình nhận electron Câu 2 Các câu sau, câu nào đúng câu nào sai? A. Phản ứng trung hoà là phản ứng oxi hoá - khử B. Phản ứng phân huỷ luôn là phản ứng oxi hoá - khử C. Phản ứng thế trong hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử D. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hoá - khử E. Phản ứng điện phân luôn là phản ứng oxi hoá - khử Câu 3 Chọn phát biểu sai: A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay vài nguyên tố. B. Quá trình cho electron được gọi là sự oxi hoá. Quá trình nhận electron được gọi là sự khử. C. Chất oxi hoá là chất chứa nguyên tố cho electron, chất khử là chất chứa nguyên tố nhận electron. D. Trong phản ứng trao đổi không có sự cho hay nhận electron. Câu 4: Ghép 1 chữ số ở cột I ( loại phản ứng hoá học) với 1 chữ cái ở cột II (sơ đồ phản ứng) cho phù hợp Cột I Cột II Loại phản ứng hoá học Sơ đồ phản ứng X+Y XY Phân huỷ 1 A XZ + Y XY + Z Hoá hợp 2 B XY Y+X Quang hợp 3 C
  6. XY + ZF XZ + FY Trao đổi 4 D Câu 5: Xét phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4 . Trong phản ứng này vai trò của SO2 là: A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường Câu 6: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ? A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 B. 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6 H2O C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 7 Trong số các phản ứng dưới đây: 1. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O 2. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 3. KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O 4. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 5. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu 6. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 7. Mn(OH)2 + Cl2 + 2KOH MnO2 + 2KCl + 2H2O 8. 2NH3 + 3Br2 N2 + 6HBr Nhóm chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử là : A: 1, 2, 3, 5 B: 4, 6, 7, 8 C: 3, 5, 7, 8 D: 4, 6, 7, 3 Câu 8 Trong phản ứng nào dưới đây HCl đóng vai tr ò là chất khử ? (1) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O (2) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (3) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O E. Cả 3 phản ứng A. (1) B. (2) C.(3) D. (1) và (2) Câu 9 Trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O A. Cl2 bị oxi hoá B. Cl2 bị khử C. Cl2 không bị oxi hoá, không bị khử D. Cl2 vừa bị oxi hoá , vừa bị khử Câu 10 Phản ứng giữa Cu với axit sunfuric đặc nóng thuộc loại phản ứng : A. phân huỷ B. hoá hợp C. thế D. oxi hoá-khử Hãy chọn đáp án đúng. Câu 11 Bổ túc phản ứng sau:
  7. K2SO3 + KMnO4 + H2SO4 ....... +........+ ...H2O A. K2SO3 và KOH B. KMnO4 và K2MnO4 C. H2SO4 và MnSO4 D. B, C đều đúng E. Kết quả khác Câu 12 Điền chữ số và công thức hoá học thích hợp vào chỗ (....)để hoàn thành các phương trình hoá học sau: a. Mn(OH)2 +...... + ...KOH MnO2 + ..... + KCl + .... H2O b. ...... MnO2 + ...... + ....KOH ...... + K2MnO4 + ...H2O c. KClO3 + ......HBr ....Br2 + ...... + ...H2O d. ......H2S + ...HNO3 . .... H2SO4 + ....... + ...H2O Câu 13 Cho một đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat, xảy ra phản ứng: A. Trao đổi, oxi hoá - khử B. Thế, oxi hoá -khử C. Phân huỷ , oxi hoá - khử D. Hoá hợp , oxi hoá - khử Hãy chọn đáp án đúng Câu 14 Hãy ghép sản phẩm ở cột (B) với các chất phản ứng ở cột (A) cho phù hợp Cột I Cột II A. CaO + CO2 1. BaSO4 + HCl B. Fe + HCl 2. FeCl3 C . Fe + Cl2 3. CaCO3 D. BaCl2 + H2SO4 4. FeCl2 + H2 E. Ca(OH)2 + CO2 5. CaCO3 + H2O 6. Ba(OH)2 + Na2SO4 Câu 15 Khi sản xuất Canxi oxit (vôi sống) người ta nung đá vôi trong lò vôi, đã có phản ứng xảy ra như sau: 0 CaCO3 t  CaO  CO 2   Đây là một phản ứng thuộc loại : A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng oxi hoá-khử C. Phản ứng thế D. Phản ứng thuận nghịch E. Phản ứng phân tích . Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 16 Chọn phát biểu đúng: Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử sau: Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O Với các hệ số lần lượt l à: A. 3 - 10 5 - 3 - 8 - 11 ; B. 4 - 12 4 - 5 -8 - 10 ; C. 6 - 8 4-5-7 ; ; E. Kết quả khác D. 3 - 22 6- 3 - 10 - 8 Câu 17 Cho các phản ứng sau:
  8. 1 (1). Na (r )  Cl 2  NaCl (r ) H  411,1kJ / mol 2 1 1 (2). Cl 2 (k )  H 2 (k )  HCl (k ) H  185,7kJ / mol 2 2 0 (3). CaCO3 (r ) t  CaO (r )  CO2 (k ) H  572kJ / mol  1 1 H 2 (k )  F2 (k ) bong HF (k ) H  288,6kJ / mol  toi (4). 2 2 Phản ứng thu nhiệt là : A. phản ứng (1) B. Phản ứng (2) C. Phản ứng (3) D. Phản ứng (4) Câu18 0 Cho phản ứng: CaCO3 (r ) t  CaO (r )  CO2 (k ) H  572kJ / mol cho biết:  A. Lượng nhiệt toả ra khi phân huỷ 1 mol CaCO3 B. Lượng nhiệt cần hấp thụ để phân huỷ 1mol CaCO3 C. Lượng nhiệt toả ra khi phân huỷ 1 gam CaCO3 D. Lượng nhiệt cần hấp thụ để tạo thành 1 mol CaCO3 Câu 19 Phương trình đốt cháy H2 trong O2: 1 H 2 (k )  O2 (k )  H 2 O (l ) H  285,83kJ / mol 2 Khi đốt cháy 112 lít H2 (đktc) , sẽ toả ra lượng nhiệt là: A. 1520,15kJ B. 1350,20kJ C. 1429,15kJ D. 1493,25kJ Câu 20 Sự oxi hoá Saccarozo ( C12H22O11) trong cơ thể theo phương trình hoá học. 12CO2 (k) + 11H2O  H = -5,64.103kJ/mol C12H22O11(r) + 12O2 (k) Khi oxi hoá hết 171 gam Saccarozơ trong cơ thể giải phóng ra nhiệt lượng là A. 2,95.103kJ ; B.3,12.103kJ ; C. 2,53.103kJ ; D. 2,82.103kJ Chọn đáp án đúng Đ ÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC 1.2A3A, 5B, 1C4C, 6D 2. C,E đúng , A,B,D sai 3. C 4. 1C, 2A, 3D, 4B 5. B 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D 11. C 12. A.1-1-2-1-2-2 , B. 2-MnO2-4 , C. 1-6-3-KCl-3 , D. 2-8- 3-8NO-4 13. B 14. A3, B4, C2, D1, E5 15. E 16. D 17. C 18. B 19. C 20. D
  9. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Câu 1: Nguyên tử Na tạo thành ion Na+ là do nguyên tử này: A. nhận thêm 1 e B. nhường đi 1 e D. nhường đi 2 e C. nhân thêm 2 e Câu 2: Chỉ ra mệnh đề đúng A. có phản ứng hóa học chỉ xảy ra sự khử B.có phản ứng hóa học chỉ xảy ra sự oxi hóa C. sự khử và sự oxi hóa là 2 quá trình ngược nhau nhưng cùng tồn tại đồng thời trong một phản ứng oxi hóa khử D. một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hóa nhất định phải xảy ra phản ứng oxi hóa khử Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai A. oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó làm cho số oxi hóa của nguyên tố đó tăng lên B. chất oxi hóa là chất có thể thu electron của các chất khác C. tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính khử D. Các câu trên đều sai Câu 4: Tìm chất oxi hóa trong các phản ứng sau: 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 CuSO4 + Zn  ZnSO4 + Cu FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl 2Na + Cl2  2NaCl A. CuSO4, Cl2, NaOH B. HCl, FeCl2, Zn C. HCl, CuSO4, Cl2 D. HCl, CuSO4, Na Câu 5: Cho các phân tử và ion sau: CH4, CO, C, CO32--, HCO3- Số oxi hóa của C tương ứng là: A. +4, +2, 0, -4, +4 B. -4, +2, 0, +4, +4 D. Các câu trên đều sai C. -4, +2, 0, +2, +1 Câu 6: Trong phản ứng: 3H2S + 8HNO3  3H2SO4 + 8NO + 4H2O, nguyên tố S: A. chỉ bị oxi hóa B. chỉ bị khử C. vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. không bị oxi hóa, không bị khử Câu 7: Cho phản ứng: 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O NH3 đóng vai trò: A. là chất oxi hóa B. là chất khử C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. không đóng vai trò gì Câu 8: Cho phản ứng: KClO3  KCl + O2 trong phản ứng này, KCl đóng vai trò:
  10. A. là chất oxi hóa B. là chất khử C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử Câu 9: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử: A. CaCO3  CaO + CO2 B. SO3 + H2O  H2SO4 C. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O D. 2HNO3 + 3H2S  3S + 2NO + 4H2O Câu 10: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử: A. H2 + CuO  Cu + H2O B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 C. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng thông tin sau cho câu 11 và câu 12: Cho dãy biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) S  H2S  SO2  SO3  H2SO4 Câu 11: trong các phản ứng trên, phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 3 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 4 D. 1, 2 và 3 Câu 12: trong các phản ứng trên, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: cho phản ứng OXH-K sau: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 1: 2: 1: 2: 1 B. 2: 3: 2: 3: 1 C. 3: 6: 3: 2: 3 D. 3: 8: 3: 2: 4 Câu 14: cho phản ứng OXH-K sau: Al + Fe3O4  Al2O3 + Fe hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 1: 1: 1: 1 B. 4: 1: 2: 1 C. 8: 9: 4: 27 D. 8: 3: 4: 9 Câu 15: Cho phản ứng sau: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O hệ số cân bằng lần lượt là: A. 4: 12: 4: 6: 6 B. 6: 30: 6: 15: 12 D. kết quả khác C. 8: 30: 8: 3: 9 Câu 16: loại phản ứng nào sau đây có thể là phản ứng oxi hóa khử A. phản ứng hóa hợp B. phản ứng hủy C. phản ứng trao đổi D. cả A và B Câu 17: cho các chất sau: CuO, dd HCl, H2, MnO2 những cặp chất có thể xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: A. CuO và HCl, CuO và H2 B. CuO và HCl, HCl và MnO2 C. H2 và MnO2, HCl và MnO2 D. CuO và H2, HCl và MnO2
  11. Câu 18: Cho 2,24g sắt tác dụng vói dung dịch HCl dư. khí sinh ra cho đi qua ống đựng 4,2g CuO được đốt nóng. Khối lượng chất rắn ở trong ống sau phản ứng là: D. kết quả khác A. 2,56g B. 10g C. 12,56g Dùng thông tin sau cho câu 19 và câu 20: Cho kali iotua tác dụng với kali pemangnat trong dung dịch axit sunfuric, người ta thu được 1,2g mangan(II) sunfat. Câu 19: số gam iot tạo thành là: D. kết quả khác A. 3,12 B. 5,08 C. 10,16 Câu 20: khối lượng kali iotua tham gia phản ứng là: D. kết quả khác A. 1,31 B. 3,42 C. 6,64
nguon tai.lieu . vn