Xem mẫu
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VỀ
PHIÊN MÃ – DỊCH MÃ
1/ Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUX B. TAX
C. AUG D. UAX
2/ Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng?
A. tARN B. rARN
C. mARN D. mARN,tARN
3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình
phiên mã?
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN
C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng
xoắn lại ngay
D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-
X
4/ Bào quan nào trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin?
A. Perôxixôm B. Lizôxôm
C. Pôlixôm D. Ribôxôm
5/ Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hiđrô B. Hoá trị
C. Phôtphođieste D. Peptit
6/ Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử
mARN hoàn chỉnh có 1.500 nu- là:
A. 1.500 B. 498
C. 499 D. 500
- 7/ Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có
3.000 nu- đứng ra dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5
Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin môi
trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 9980 B. 9960
C. 9995 D. 9996
8/ Quan hệ nào sau đây là đúng:
A. ADN tARN mARN Prôtêin B. ADN
mARN Prôtêin Tính trạng
C. mARN ADN Prôtêin Tính trạng D. ADN
mARN Tính trạng
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. ADN được chuyển đổi thành các axitamin của prôtêin
B. ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axitamin
để tạo nên prôtêin
C. ADN biến đổi thành prôtêin
D. ADN xác định axitamin của prôtêin
10/ Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng
hợp prôtêin là:
A. ADN B. tARN
C. rARN D. mARN
11/ Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã(anticôdon)?
A. mARN B. tARN
C. rARN D. Cả 3 loại ARN
12/ Phiên mã là quá trình:
A. tổng hợp chuổi pôlipeptit B. nhân đôi
ADN
- C. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ D. tổng hợp
ARN
13/ Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá
trình dịch mã ?
A. ADN B. mARN C. tARN
D. Ribôxôm
14/ Đặc điểm nào là không đúng đối với Ribôxôm .
A. Mỗi Ribôxôm gồm 2 tiểu phần luôn liên kết với nhau
B. Trên Ribôxôm có hai vị trí : P và A ; mỗi vị trí tương ứng
với một bộ ba
C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt từng bước một
tương ứng với từng bộ ba trên mARN
D. Các Ribôxôm được sử dụng qua vài thế hệ tế bào và có thể
tham gia tổng hợp mọi loại prôtêin
15/ Trong quá trình phiên mã, enzim ARNpôlimerraza có vai
trò gì gì ?
1 : xúc tác tách 2 mạch gen 2 : xúc tác bổ sung
các nu- vào liên kết với mạch khuôn
3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau 4 : xúc tác quá
trình hoàn thiện mARN
Phương án trả lời đúng là :
A. 1 ; 2 ; 3 B. 1 ; 2 ; 4 C. 1 ; 2 ; 3 ;
4 D. 1 ; 2
16/ Thứ tự chiều của mạch khuôn tổng hợp mARN và chiều
tổng hợp mARN lần lượt là :
A. 5,→3, và 5,→3, B. 3,→3, và 3,→3,
C.5,→3, và 3,→5, D. 3,→5, và 5,→3,
- 17/ Axitamin mở đầu trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp ở :
A. Sinh vật nhân sơ là foocmin mêtiônin còn ở nhân thực là
mêtiônin.
B. Sinh vật nhân sơ là mêtiônin còn ở nhân thực là foocmin
mêtiônin .
C. Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là mêtiônin.
D. Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là foocmin mêtiônin .
18/ Kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axitamin là :
A. Tạo phức hợp aa-ATP B. Tạo phức hợp aa-tARN C. Tạo
phức hợp aa-tARN-Ribôxôm D. Tạo phức hợp aa-tARN-
mARN
19/ Cấu trúc nào sau đây có mang anticôdon ?
A. ADN ; mARN B. tARN ; mARN C. rARN ;
mARN ; tARN D. tARN
20/ Anticôdon có nhiệm vụ :
A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN B. Xúc tác vận
chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
C. Xúc tác hình thành liên kết peptit D. Nhận biết côdon đặc
hiệu trên mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp
pr
21/ Các chuổi pôlipeptit được tạo ra do các ribôxôm cùng trượt
trên một khuôn mARN giống nhau về:
A. Cấu trúc B. Thành phần các axitamin C. Số lượng
các axitamin D. Số lượng và thành phần các axitamin
22/ Một phân tử mARN dài 1,02.10 -3 mm điều khiển tổng hợp
prôtêin.Quá trình dịch mã có 5 ribôxôm cùng trượt 3 lần trên
- mARN.Tổng số axitamin môi trường cung cấp cho quá trình
sinh tổng hợp là :
A. 7500 B. 7485 C. 15000
D. 14985
23/ Loại axitnuclêic nào sau đây đóng vai trò như“một người
phiên dịch“, tham gia dịch mã trong quá trình tổng hợp chuổi
pôlipeptit?
A. ADN B. mARN C. tARN
D. rARN
24/ Số axitamin trong chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng
hợp từ một gen của tế bào nhân sơ có chiều dài 4.080A0 là
A. 398 B. 399 C.
798 D. 799
25/ Nhiều đột biến điểm thay thế cặp nuclêôtit hầu như vô hại
ở sinh vật là do mã di truyền có tính:
A. đặc hiệu B. liêntục C. thoái hóa
D. phổ biến
26/ Một gen có chiều dài 5100A0và có 3900 liên kết H, mạch
(1) có A= 255, G = 360.
a) Số lượng A và G lần lượt trên mạch thứ 2 là
A. A=255 ; G= 360 B. A=345 ; G= 540
C. A=540 ; G= 345 D. A=630 ; G= 255
b) Nếu mạch (1) là mạch gốc và gen sao mã 5 lần thì số nu mỗi
loại U và X môi trường phải cung cấp là:
A. U=1200 ; X= 1440 B. U=1380 ; X= 14402700 C.
U=1275 ; X= 1800 D. U=1380 ; X= 2160
- c) Số phân tử nước được giải phóng khi tổng hợp một chuổi
pôlipeptit:
A. 497 B. 498
C. 499 D. 500
d) Số axitamin môi trường nội bào cung cấp cho quá trình dịch
mã biết trên mỗi mARN tạo ra có 4 ribôxôm đều trượt qua 4
lần.
A. 29940 B. 29880
C. 23904 D. 30000
27/ Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn. B. sinh vật
nhân thực, vi khuẩn
C. vi rút có ADN kép, vi khuẩn, sinh vật nhân thực D.
sinh vật nhân thực, vi rút.
28. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là
mạch?
A. 3’-OH→ 5’-P B. 5’-OH→ 3’-P
C. 3’-P→ 5’-OH D. 5’-OH→ 3’-P
29/ Chiều dài của gen là 0,408 micromet, với A = 840. Khi gen
phiên mã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp
4800 riboNu tự do.
a) Số nu loại X của gen là
A. 840 B. 1560
C. 480 D. 360
b) Số bản mã sao của gen
A. 2 B. 3
- C. 4 D. 5
c) Tổng số liên kết hóa trị của ARN tương ứng:
A. 2399 B. 1199
C. 1198 D. 4798
nguon tai.lieu . vn