Xem mẫu

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VỀ NHÓM OXI – LƯU HUỲNH Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là : A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. (n-1)d10ns2np4 Câu 2: Dung dịch axit sunfuhiđric để trong không khí sẽ: A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có vẩn đục màu vàng. D. chuyển sang màu vàng. Câu 3: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh : A. S có 2 dạng thù hình: đơn tà và tà phương B. S là chất rắn màu vàng C. Lưu huỳnh không tan trong nước D. Lưu huỳnh không tan trong các dung môi hữu cơ Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có A. 6 electron độc thân. B. 4 electron độc thân. C. 2 electron độc thân. D. 3 electron độc thân. Câu 5: Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6. C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính chất hoá học đặc trưng của oxi là tính oxi hoá B. Oxi là chất oxi hoá mạnh nhất C. Oxi có tính oxi hoá yếu hơn Flo D. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những phi kim mạnh Câu 7: Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm oxi (S, Se, Te) có số oxi hoá là:
  2. A. +2 và +4 B. + 4 và +6 C. O và +6 D. +2 và +6 Câu 8: Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm oxi có số oxi hoá là: A. +2 B. -2 C. +4 D. + 6 Câu 9: Dạng thù hình là: A. Những đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học. B. Là những đơn chất có cấu hình giống nhau. C. Là những đơn chất khác nhau của các nguyên tố hóa học. D. Là những đơn chất giống nhau của các nguyên tố. Câu 10: Trong công nghiệp, từ khí SO2 và oxi, phản ứng hoá học tạo thành SO3 trong điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ phòng. B. Đun nóng đến 5000C. C. Đun nóng đến 5000 C và có mặt chất xúc tác V2O5.. D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5. Câu 11: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây? A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm B. SO2 làm mất màu nước brôm C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ: A. S và O2 B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 13: Trường hợp nào lưu huỳnh phản ứng ngay ở nhiệt độ thường: A. Hg. B. O2 C. Fe. D. H2.
  3. Câu 14: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dung dịch brom trong nước B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 15: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu. A. H2SO4. B. H2S. C. SO2. D. SO3. Câu 16: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây? A. H2O và SO2 B. H2O và SO3 C. H2O và S D. H2S và SO2 Câu 17: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây? A. H2O và SO2 B. H2O và SO3 C. H2O và S D. H2S và SO2 Câu 18: Dẫn khí H2S đi qua dd nước clo, sản phẩm phản ứng thu được là: A. H2SO4 và HClO B. H2SO4 và HCl C. SO2 và HClO D. SO2 và HCl Câu 19: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ: A. Cu và H2SO4 (đ) B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 20: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hoá? A. KHS. B. Na2SO3. C. SO2. D. H2SO4. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
  4. C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit Câu 22: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là : A. -2; 0 ; +4 ; +6 B. 0 ; +2 ; +4 ;+6 C. -2 ; +4 : +6 D. 0 ; +4 ; +6 Câu 23: Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ? A. Ba(NO3)2 , BaCl2 , Ba(OH)2 B. MgO, CuO, Al2O3 C. Na, Mg, Zn D. Cu, C, S Câu 24: Trong phản ứng: SO2 + 2 H2S  3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất? A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa C. SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa D. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa Câu 25: Chọn câu sai A. H2S chỉ có tính khử B. SO3 chỉ có tính oxit axit C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. dd H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. SO2 B. H2S C. O3 D. H2SO4(đ) Câu 27: Câu nào diễn tả đúng nhất về tính chất hóa học của lưu huỳnh? A. lưu huỳnh có tính oxi hóa B. lưu huỳnh không có tính oxi hóa, không có tính khử C. lưu huỳnh có tính khử D. lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
  5. Câu 28: Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học? A. SO3 B. CO C. SO2 D. FeO Câu 29: Khác với nguyên tử oxi , ion O-2 có : A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn C. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn D. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn Câu 30: Dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây: A. CO2 B. NH3 C. H2S D. SO3 Câu 31: SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2 A. S có mức oxi hóa trung gian B. S có soxh cao nhất C. S có mức oxi hóa thấp nhất D. S còn có 1 đôi electron tự do Câu 32: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là : A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O B. FeSO4; H2O C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O D. Fe2(SO4)3; H2O Câu 33: Khí oxi có lẫn hơi nước, chất dùng để tách hơi nước ra khỏi oxi là: A. dung dịch KOH B. Axit sunfuric đặc C. Nước vôi trong D. Nhôm oxit Câu 34: Nguyên tắc pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là : A. đổ nhanh axit vào nước B. đổ từ từ nước vào axit C. đổ từ từ axit vào nước D. đổ nhanh nước vào axit Câu 35: Trong PTN, để điều chế khí SO2 bằng cách cho axit sunfuric loãng tác dụng với :
  6. A. natri sunfat B. natri sunfit C. natri sunfua D. natri hiđrosunfua Câu 36: Cấu hình electron lớp ngòai cùng của nguyên tử lưu huỳnh có dạng: A. 3s23p6 B. 2s22p6 C. 3s23p4 D. 2s22p4 Câu 37: Sục 1 lượng dư khí SO2 vào dung dịch brom, sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. không có hiện tượng gì B. dung dịch bị vẩn đục C. dung dịch chuyển sang màu vàng D. dung dịch mất màu Câu 38: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là : A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 39: Cho các cặp chất sau : 1) HCl và H2S 2) H2S và NH3 3) H2S và Cl2 4) H2S và N2 Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là: A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) . C. (1) và (4) . D. (3) và (4) Câu 40: Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau (xét ở đk thường) A. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước B. Lưu huỳnh đi oxit là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí tan nhiều trong nước C. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước D. Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết với nhau Câu 41: Một oleum có công thức hoá học là H2S2O7 (H2SO4.SO3). Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là: A. +6 B. +4 C. +2 D. +8 Câu 42: trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ :
  7. A. Không khí hoặc H2O B. KMnO4 C. KClO3 D. H2O2 Câu 43: Trong công thức H2S, tổng số e của H và S đã tham gia liên kết là? A. 4 B. 8 C. 6 D. 10 Câu 44: Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là: A. Fe B. Zn C. CaCO3 D. CuO Câu 45: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là : A. Ne B. Cl C. O D. S Câu 46: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là: A. FeSO4 , H2O B. Fe2(SO4)3 , H2O C. FeSO4 , SO2, H2O D. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O Câu 47: Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hóa: A. Thấp nhất. B. Cao nhất. C. Trung gian. D. Lý do khác. Câu 48: Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng : A. HCl B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nguội Câu 49: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 50: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch A. Pb(NO3)2 B. Br2 C. Ca(OH)2 D. Na2SO3 Câu 51: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:
  8. A. +1;+3;+5;+7 B. -2,0,+4,+6 C. -1;0;+1;+3;+5;+7 D. -2;0;+6;+7 Câu 52: Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ: A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoà C. Dung dịch muối Bari D. Sợi dây đồng II. Hiểu : Câu 1: Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa : A. 2H2S+SO23S+2H2O B. SO2+CaOCaSO3 C. SO2+Cl2+2H2O2HCl+H2SO4 D. SO2+NaOHNaHSO3 Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4  X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ? A. K2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3 B. CrSO4 ; KHSO4 ; H2O C. K2SO4 ; Cr2(SO4)3; H2SO4 D. K2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O Câu 3: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ? A. H2S ; SO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO2 ; SO2 D. CO2 ; SO2 ; SO3 ; H2S Câu 4: Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ? A. CaO ; SO2 ; CO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO ; CO2 ; SO2 D. SO3 ; H2S ; CO Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2FeO + 4H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
  9. C. FeO + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO4)3 + 3H2O. Câu 6: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch nước clo. B. SO2 + dung dịch BaCl2. C. SO2 + dung dịch H2S. D. SO2 + dung dịch NaOH. Câu 7: Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây? A. đồng và đồng (II) hidroxit B. sắt và sắt (II) hidroxit C. cacbon và cabon oxit D. lưu huỳnh và hidrosunfua Câu 8: Cho phản ứng: S + H2SO4  SO2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình hoá học là: A. 8 B. 10. C. 12. D.14 Câu 9: Từ các chất Zn, S và dung dịch H2SO4. Có bao nhiêu phương pháp điều chế khí H2S ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO3 (I) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (III) SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO2 có tính khử là : A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (I) , (II) và (III) D. (III) và (IV) Câu 11: Để chứng minh SO2 là một oxit axit, người ta cho SO2 phản ứng với : A. dung dịch brom B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch xút D. Dung dịch axit sunfuhidric Câu 12: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử, vùa có tính oxi hóa: A. S, Cl2, Br2. B. Cl2, O3, S. C. Na, F2, S. D. Br2, O2, Ca.
  10. Câu 13: Các khí sinh ra khi cho Saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư gồm : A. H2S và CO2 B. H2S và CO2 C. SO3 và CO2 D. SO2 và CO2 Câu 14: Khí H2S là khí rất độc, để thu khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng A. dung dịch axit HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. nước cất. Câu 15: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? A. Háo nước B. Hoà tan được kim loại Al và Fe C. Tan trong nước, toả nhiệt D. Làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau: S→ SO2→ A→ H2SO4. Hỏi A là chất nào trong những chất sau? A. H2S B. SO3 C. S D. FeS2 Câu 17: Dãy các chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? A. SO2 ; H2S ; S B. NO2 ; HNO3 ; Cl2 C. H2SO4 đặc; HNO3 ; Cl2 D. H2SO4 đặc ; O3 ; F2 Câu 18: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4 Cl2 + 4 H2O  H2SO4 + 8 HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá. C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử. Câu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy : A. S > O2 > O3 B. O2 > O3 > S C. S < O2 < O3 D. O2 < O3 < S Câu 20: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
  11. A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S C. H2S > HCl > H2CO3 D. H2S > H2CO3 > HCl Câu 21: Cho các chất : S, SO2, SO3, H2S, H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 22: Lưu huỳnh trioxit có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. nước, sắt(III) oxit, khí cacbonic B. nước, dung dịch natri hiđroxit, bari oxit C. oxi, nuớc, dung dịch natri clorua D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na2O Câu 23: Bạc tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen: 4 Ag + 2 H2S + O2  2 Ag2S + 2 H2O Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử. B. O2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử. C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá. D. Ag là chất khử, H2S vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá Câu 24: Trong sơ đồ phản ứng sau: S  H2S  A  H2SO4 (loãng)  Khí B. Chất A, B lần lượt là: A. SO2 ; H2 B. SO3 ; SO2 C. SO3 ; H2 D. H2 ; SO3 Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O  X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào trong dãy sau? A. K2SO4 ; H2SO4 ; MnO2 B. MnSO4 ; KHSO4 C. MnSO4 ; KHSO4 ; H2SO4 D. K2SO4 ; MnSO4 ; H2SO4 Câu 26: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây ?
  12. A. Dung dịch Br2 (dư) B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư) C. Dung dịch Ca(OH) (dư) D. Dung dịch NaOH (dư) Câu 27: Phản ứng nào dưới đây không phải là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. 2 SO2 + O2  2 SO3 B. S + O2  SO2 C. SO3 + H2O  H2SO4 D. 2 H2S + 3 O2  2 SO2 + 2 H2O Câu 28: Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 thì chọn : A. Zn B. Na2CO3 C. BaCO3 D. Quì tím Câu 29: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được các dung dịch mất nhãn : A. NaCl ; NaNO3 ; NaOH ; HCl B. FeCl3 ; NaOH ; NaCl ; HCl ; AgNO3 C. FeCl3 ; NaCl ; NaNO3 ; AgNO3 D. H2SO4 ; HCl ; NaOH ; NaCl Câu 30: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO3, Na2CO3, BaSO4 có thể dùng A. H2O, dd NaOH B. H2O, dd HCl C. H2O, dd BaCl2 D. BaCl2, NaCl Câu 24: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H2SO4 đặc: A. SO2 B. CO2 C. H2S D. O2 Câu 25: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:
  13. A. Cu B. SO2 C. Quỳ tím D. O2 Câu 26: Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử? A. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). D. (1); (3); (4). Câu 27: Cho phản ứng Al + H2SO4 (đ)  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. hệ số cân bằng của axít là A. 4 B. 8 C. 6 D.3 Câu 28: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5 Câu 29: Cho sơ đồ sau: X  S  Y  H2SO4  X. X, Y lần lượt là A. H2S; SO2 B. SO2; H2S C. FeS; SO3 D. A và B Câu 30: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử? A. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O. C. 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2. D. 2H2S + O2  2H2O + 2S. Câu 31: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
  14. Câu 32: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag Câu 33: Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là: A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2 C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 D. Dung dịch KMnO4 Câu 34: Cho các chất Fe, Cu, Fe2O3, Mg.Chất nào tác dụng với H2SO4loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng 1 loại muối. A. 3,4 B. 1,2 C. 1,3,4 D. 2,3,4 Câu 35: Cho các dd muối Pb(NO3)2 (1), Ba(NO3)2(2), Ca(NO3)2(3), Cu(NO3)2,(4).Dung dịch muối nào có thể dùng nhận biết H2S. A.1,2,3,4 B. 1,4 C. 1,2 D. 1,2,3 Câu 36: Chọn trường hợp sai: A. SO2 làm mất màu dd Br2, KMnO4 B. H2S có mùi trứng thối,O3 có mùi xốc. C. PbS có màu đen,CdS có màu vàng D. Tính oxi hóa của S mạnh hơn H2S. Câu 37: Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe3O4(5). Dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,4 B. 2,3,4. C. 2,3,4,5. D. 1,2,3,4,5.
  15. Câu 38: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với SO2 A. BaO,CO2,H2S B. NaOH,H2S,SO3 C. KOH,BaO,O2 D. A,B,C đúng Câu 39: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl .Tỉ lệ số nguyên tử bị khử : số nguyên tử bị khử là: A. 8 : 2 B. 8 : 1 C. 8 : 3 D.8 :4 III. Vận dụng : Câu 1: Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10ml dung dịch H2SO4 2M. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A: 1M B: 1,5M C: 1,7M D: 2M Câu 2: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là: A. 0,25 lít B. 0,75 lít C. 0,5 lít D. 0,20lít Câu 3: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các phương án sau? A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,120 lít D. 2,24 lít Câu 4: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là bao nhiêu ? A. 2,5 mol B. 5,0 mol C. 10 mol D. 20 mol Câu 5: Cho 53 g Na2CO3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là bao nhiêu ?
  16. A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít Câu 6: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ? A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 7: Khối lượng muối thu được khi cho 3,45 gam kim loại Na tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh là : A. 5,85g B. 9,85g C. 5,31g D. 11,70g Câu 8: Cho V ml dung dịch BaCl2 2M vào dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thấy tạo thành 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 50 ml B. 150 ml C. 75 ml D. 100 ml Câu 9: Phân tích chất X người ta thấy thành phần khối lượng của nó gồm 50% S và 50% O. Chất X là chất nào ? A. SO2 B. SO3 C. S2O7 D. Không xác định được Câu 10: Phân tích chất X người ta nhận thấy có 40% S và 60% O về khối lượng. X là : A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O3 Câu 11: 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loại R là A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
  17. Câu 12: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 60% và 40% B. 70% và 30% C. 50% và 50% D. 64% và 36%. Câu 13: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 6,0 M B. 0,6M C. 0,06M D. 0,006M Câu 14: Cho 8,8 gam FeS vào dung dịch chứa 8,8 g HCl cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số gam hiđro sunfua được tạo thành là: A. 1,6 B. 2,5 C. 3,4 D. 4,3 Câu 15: Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được. A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g D. 9,64g Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Trong dung dịch thu được (trừ H2O) tồn tại các chất nào sau đây? A. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 B. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO3 C. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. A, B, C đều sai Câu 17: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là? A. 24,5 g B. 34,5 g C. 14,5 g D. 44,5 g
  18. Câu 18: Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là : A. Na2SO3 ; NaHSO3 B. Na2SO3 C. Na2SO4 ; NaHSO4 D. Na2SO4 Câu 19: Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 500 gam dung dịch KOH 40% là: A. KHS B. KHS và K2S C. K2S D. KHS ; KS Câu 20: Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là : A. NaHSO3 ; Na2SO3 B. Na2SO3 C. Na2SO4 ; NaHSO4 D. Na2SO4 Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là: A. 32,5 gam B. 30,4 gam C. 29,3 gam D. 26 gam Câu 22: Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 vào dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu được: A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52g D. 3,54g Câu 23: Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam kẽm trong một ống đậy kín. Khối lượng ZnS và S dư thu được là: A. 1,24g và 5,76g B. 1,94g và 5,46g C. 1,94g và 5,76g D. 1,24g và 5,46g Câu 24: Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư), sinh
  19. ra 23,9g kết tủa màu đen. Thành phần % của khí H2S và H2 theo thể tích lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 30% và 70% Câu 25: Cho 3,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì khối lượng khí thu được sau phản ứng là: A. 0,1 g B. 3,2 g C. 3,3 g D. 0 g( vì không xảy ra phản ứng) Câu 26: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m cần tìm là: A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam D. 1,68 gam Câu 27: Một hỗn hợp 13g kẽm và 5,5g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí hiđro (đkc) được giải phóng sau phản ứng là: A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D. 67,2 lit Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích (lít) khí SO2 (ở đktc) thu được khi hoà tan hết m gam hỗn hợp trên trong dung dịch H2SO4 đậm đặc dư là A. 6,72 B. 3,36 . C. 4,48 . D. 5,60 . Câu 29: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dịch H2SO4 0,5 mol/l, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 57% B. 62% C. 69% D. 73% Câu 30: Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị của m là:
  20. A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 22,4 gam D. 2,24 gam Câu 31: Cho hỗn hợp 58 gam gồm sắt và đồng tác dụng hết với dd H2SO4 loãng . Thì có 11,2 lít khí bay lên (ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu là : A. 30gam Fe; 28 gam Cu B. 14 gam Fe; 44 gam Cu C. 56 gam Fe ; 2 gam Cu D. 28 gam Fe ; 30 gam Cu Câu 32: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 2,2 g và 3,8 g B. 3,2 g và 2,8 g C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g Câu 33: Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (dư) thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là : A. 70% và 30 % B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 60% và 40% Câu 34: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là : A. 11,2 g và 6 g B. 12 g và 5,2 g C. 2,8 g và 14,4 g D. 6,6 gam và 10,6 g Câu 35: Một hỗn hợp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sufuric loãng, dư . Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít . Thành phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp là : A. 96,69% B. 34,94% C. 69,89% D. 50%
nguon tai.lieu . vn