Xem mẫu

TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 HỒ THỊ BẠCH MAI PHÒNG GD& ĐÀO TẠO ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TOÁN LỚP 7 A/ PHẦN ĐẠI SỐ I ) Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC * Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng: 1/ Điền kí hiệu ( ∈, , ) thích hợp vào ô vuông. A. -7  N B. −7 Z C. -7  Q D. −1;0;1 Q 2/ Cho a,b ∈Z , b 0, x = a ; a,b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. 3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa −3 và 3 A. − 9 B. 9 C. 4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà x = 3 là : x < 0 4 9 D. Cả B, C đều sai D. 9 A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3 Đáp án : 1/ 1 A B C D   ∈  B * Bài 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: −3 −2 20 15 −1 −17 60 60 3 4 C B C. −5 D. 1 60 2/ −13+−11+13 +−11 = −38 7 143 11 3/ Cho biết : x + 16 = − 24 thì : A x = −19 B. x = 1 C. C. -1 D. −1 48 −7 11 D. x = 19 4/ Giá trị của biểu thức 7− 2 − 1− 4 −10− 5 − 1 bằng : A. 11 B. 61 C. 81 D. 101 Đáp án 1 2 3 4 B C A B TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 HỒ THỊ BẠCH MAI * Bài 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ - 0,35 . 7 = A - 0,1 B. -1 C. 2/ −26 :23 = A. -6 B. −3 C. 3/ Kết quả phép tính 3 + 1.−12 là : A. −12 B. 3 C. -10 −2 3 −3 5 D. D. -100 D. −9 84 −3 4 4/ Số x mà : A. −1 Đáp án : x : 12 − 4 =1 là : B. 3 C. 1 2 3 4 −2 3 D. −3 2 A C B C * Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : Với x ∈ Q : A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x C. Nếu x < 0 thì 3. | x | = 15,1 D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x 5. | x | = 0 2/ Cho | x | = 3 thì A. x = 5 B. x = −5 C. x = 5 hoặc x = - 5 D. x = 0 hoặc x = 5 3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 4/ Cho dãy số có quy luật : −5;−15;−25;−35 . Số tiếp theo của dãy số là −30 −20 −45 −45 42 28 63 56 Đáp án : 1 A B C D 2 5 4 3 2 3 4 C B C TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 HỒ THỊ BẠCH MAI * Bài 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ −14 = A. 81 B. 81 C. 2/ Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ? A. x18 : x6 ( x  0 ) B. x4 . x8 3/ Số a mà : a : 12 = 13 là : −1 81 C. x2 . x6 D. −4 D. (x3 )4 A. 1 B. 15 4/ Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. 6 C. 16 D. 18 C. 26 D. 8 Đáp án : 1 2 3 4 A C B B * Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO ) Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ ( 0,125) 4 . 84 = A. 1000 B, 100 C. 10 D. 1 2/ Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: A. 88 B. 98 C. 68 D. Một đáp số khác 3/ Cho 20n : 5n = 4 thì : A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3 4/  −2 12  5 2 A. 1 = −1 100 C. 1 81 100 100 Đáp án : 1 2 3 4 D A B C TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 * Bài 7: HỒ THỊ BẠCH MAI Tỉ LỆ THỨC ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn