Xem mẫu
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ
LỚP 12
Câu 1: Khi cho hỗn hợp K và Al vào H2O thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ:
A. Nước dư C. Al tan hoàn toàn trong H2O
B. Nước dư và nK > nAl D . Nước d ư và nAl > nK
Câu 2: Cation M có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M có số
+
hiệu nguyên tử là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 3: Khi đốt dây Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO2, có hiện tượng gì xảy ra?
A. Dây Mg tắt ngay C. Dây Mg vẫn cháy bình thường
B. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt D. Dây Mg tắt dần
Câu 4: Cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra phản ứng sau:
C. Phân hủy H2SO 4
A. Oxi hóa hidro
D. Phân hủy H2O
B. Oxi hóa H2O
Câu 5: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
I. Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
II. Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
III. Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
IV. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện
giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do. Những phát biểu nào đúng?
A. Chỉ có I đúng C. Chỉ có I, II đúng
B. Chỉ có IV sai D. Cả I, II, III, IV đều đúng
Câu 6: K ết luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao
có khả năng bị ăn mòn hóa học.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ đ ược bảo vệ.
C. Để vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm vật đó sẽ bị ăn mòn đ iện hóa.
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên
trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 7: Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion
Fe , Fe3+, Cu2+, H + thì thứ tự các ion bị điện phân ở catôt là:
2+
A. Fe3+, Fe2+, H +, Cu2+ C. Cu2+, H +, Fe2+, Fe3+
B. Cu2+, H +, Fe3+, Fe2+ D . Fe3+, Cu2+, H +, Fe2+
Câu 8: Đ iện phân dung dịch hỗn hợp CuCl2, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng
ngăn xốp. Hỏi trong quá trình đ iện phân pH của dung dịch thế nào?
A. Không đổi C. Tăng lên
B. Giảm xuống D . K ết quả khác
- Câu 9: Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng
lên. dung dịch muối đem điện phân là:
A. CuSO 4 B. AgNO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 10: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO 4, FeSO4, Fe(NO3)3.
Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe trên b ề mặt. Ta có thể rửa
lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4 dư B. FeCl3 dư D. Cả A và B
C. FeSO 4
Câu 12: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại thành oxit phải dùng m ột lượng oxi
bằng 40% lượng kim loại đã dùng. R là:
A. Na B. Ca C. Mg D. Ba E. Al
Câu 13: 3,87g hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa 2 axit (HCl 1M và
H2SO 4 0,5M) được dung dịch B và 4,368 lít H2 (ĐKC) thì dung dịch B sẽ:
A. Thiếu axit C. D ung dịch muối
B. Dư axit D . K ết quả khác
Câu 14: Phân biệt 3 kim loại Al, Cu, Zn bằng các tổ hợp sau:
4) Nước, H 2SO4
1) HCl, NaOH 2) HNO3, NaOH 3) H 2SO4 loãng
A, Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 3
B. 2, 3 D. 3, 4
Câu 15: Để phân biệt Na2CO3, NaHCO3, CaCO3 có thể dùng:
A. Nước vôi trong, nước C. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H 2SO4 D . Nước, dung dịch CaCl2
Câu 16: Để phân biệt FeS, FeS2, FeCO 3 và Fe2O3 có thể dùng:
A. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch H2SO4 đđ nóng
B. Dung dịch NaOH D . Dung d ịch HCl
Câu 17: Đ ể tách một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3, CaCO3, MgSO4 có thể dùng phương
pháp nào?
A. Dùng nước, NaOH dư, dd H 2SO4 B. dd HCl, NaOH dư, dd H2SO4
C. dd NaOH dư, dd H 2SO4 D . HNO3, NaOH dư, dd H2SO4
Câu 18: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Dung dịch vẫn trong suốt
B. Có kết tủa Al(OH)3
C. Có kết tủa nhôm cacbonat
D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại
Câu 19: Trộn 100ml dung dịch H2SO 4 1,1M với 100ml dung dịch NaOH 1M được
dung dịch A. Thêm vào dung dịch A 1,35g Al. Tính thể tích H2 (đktc) bay ra.
A. 1,12 l B. 1,68 l C. 1,344 l D. 2,24 l
Câu 20: Một oxit kim loại có công thức MxO y trong đó M chiếm 72,41% khối
lượng. Khử hoàn toàn oxit này b ằng CO thu đ ược 16,8g kim loại M. Hòa tan hoàn toàn
lượng M bằng HNO 3 đ ậm đặc nóng thu được muối của M có hóa trị 3 và 0,9 mol khí
NO 2. Công thức của oxit kim loại là:
- A. Fe2O3 B. Al2O 3 C. FeO D. Fe3O4
ĐÁP ÁN HÓA VÔ CƠ
Câu Câu Câu Câu Câu
Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án
hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi
1 A 5 D 9 C 13 B 17 A
2 D 6 D 10 C 14 C 18 B
3 B 7 D 11 B 15 D 19 C
4 D 8 C 12 B 16 D 20 D
nguon tai.lieu . vn