Xem mẫu

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 12 A. Aminoaxit và protit: Câu1. Các chất nào sau đây là aminoaxit: A. glixin B. glixerin C. etylenglycol D. alanin E. anilin F. amoniaxetat G. axit glutamic H. Axit  – aminocaproic đ) A, D, E, G, H a) A, B,C, D b) E, F, G, H c)A, G, H,D câu 2. Polipeptit là sản phẩm của phản ứng: A) Trùng ngưng 1 loại aminoaxit C) Thuỷ phân protit B) Trùng ngưng nhiều loại aminoaxit D)Tất cả đều đúng. Câu3. Este A được điều chế từ aminoaxit B và rượu metylic, dA/H2 = 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 g A thu được 13,2g khí CO2, 6,3g H2O và 1,12l N2 (đkc). CTPT lần lượt của A , B là: A) C3H7NO2, C2H5NO2 B) C2H5NO2, C3H7NO2 C) C3H5NO2, CH3NO2 D) C2H3NO2 và C3H5NO2 Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hoá: axit  - aminoaxetic  NaOH  X  HCl  Y    Y là chất nào sau đây? A) CH3 – CH – COONa B) CH2 – CH2 – COOH NH 2 NH 2 C) CH3 – CH – COOH D) CH3 – CH – COONa NH3Cl NH3Cl Câu 5. Alanin có thể phản ứng với các chất nào sau đây? a) Ba(OH)2, CH3OH, H2N – CH2 –COOH b) HCl, Cu, NH2 – CH3 c) C2H5OH, HCl, Na2SO4 d) H2SO4, CH3CHO, H2O Câu 6. X có CTPT là C2H7NO2, tìm phát biểu đúng về X biết X có thể tác dụng với HCl và NaOH. c) X là muối amoni của aminoaxit a) X là aminoaxit b) X là muối amoni của axit no,đơn chức d) X là este của aminoaxit với ancol Câu7. Lấy 14,6 g 1 đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là: a) 0,1lit b) 0,2 lit c) 0,3 lit d) 0,4 lit Câu 8. Từ glixin và alanin có thể tạo được bao nhiêu tripeptit d) Không xác định a) 3 b) 6 c) 8 Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 8,7g 1 aminoaxit X thu được 0,3mol CO2, 0,25 mol H2O và 1,12 l khí N2 (đkc).Aminoaxit đó là: A) H2N – CH2 – COOH B) H2N – CH = CH –COOH C) CH2 – CH – COOH D) HOOC – CH – COOH NH 2 NH 2 NH 2 Câu 10. Khi cho dung dịch HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng thấy xuất hiện: C) Màu trắng đục D) Màu đỏ A) Màu vàng B) Màu tím xanh
  2. Câu 11. Khi cho dung dịch Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trứng trắng thấy xuất hiện: C) Màu trắng đục D) Màu đỏ A) Màu vàng B) Màu tím xanh Câu 12. Phân biệt các dung dịch: glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng bằng các hoá chất theo thứ tự sau: A) Quỳ tím, HNO3 đđ, đun nóng C) dung dịch iot, HNO3đ, Cu(OH)2 B) Cu(OH)2, HNO3 đđ D) Tất cả đều đúng. Câu 13. A là một  - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH2và 1 nhóm – COOH, cho 15,1g A tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,75g muối của A. Vậy CTCT của A là: A. CH3 – CH – COOH B. CH2 – COOH C. CH2 – CH2 – COOH NH 2 NH 2 NH 2 E. Kết quả khác. D. CH3 – CH2 – CH – COOH NH 2 Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng: 1. Protit là loại hợp chất cao phân tử tự nhiên có cấu trúc phức tạp. 2. Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật. 3. Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được Protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ aminoaxit. 4. Protit bền đối với nhiệt, axit và bazơ a). 1 và 2 b). 2 và 3 c). 1 và 3 d). 3 và 4 Câu 15. Tỷ lệ thể tích CO2: H2O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 đồng đẳng X của glixin là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm là 1 đipeptit, X là: a. CH3 – CH (NH2) – COOH b. NH2 – CH2 – CH2 – COOH d. Cả a và b c. C2H5 – CH (NH2) – COOH Câu16. X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Vậy CTCT của X có thể là: a. NH2 – CH2 – COOH b. CH3 – CH(NH2) – COOH c. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH d. C2H5 – CH(NH2) – COOH Câu 17. Cho quì tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quì tím hoá đỏ: 2) Cl- NH3+– CH2- COOH 1) H2N – CH2 – COOH 3) H2N – CH2 – COONa 4) HOOC – CH2CH (NH2) – COOH a). 3. b). 2 c). 4 d). 2 và 4 Câu18. Axit aminoaxetic và axit axetic có tính chất hoá học giống nhau: b). Phản ứng este hoá c). Phản ứng trùng ngưng d). Cả a, b a). Tính axit Câu 19. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là: a. protit luôn là chất hữu cơ no b. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn c. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử d)protit luôn có nhóm chức – OH trong phân tử
  3. Câu 20. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với: a. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 c. dd NaOH và dd NH3 b. dd KOH và dd HCl d. dd KOH và CuO Câu 21. Este A được điều chế từ amoniaxit B vào rượu metylic. Tỷ khối hơi của A so với hidro là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam khí CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 l ít n2 (đo ở đktc). CTPT cuả A và B lần lượt là: a. C3H7NO2 và C2H5NO2 b. C2H5NO2 và C3H7NO2 c. C4H9NO2 và C2H5NO2 d. . C2H5NO2và C4H9NO2 Câu 22. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong H2O của etylamin và glixin NH2 – CH2 – COOH: a. glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin, cả 2 đều tan nhiều trong H2O. b. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau và cả 2 đều tan nhiều trong H2O c. etylamin nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với glixin d. glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin, cả 2 đều tan ít trong H2O. Câu 23. So sánh tính axit của glixin NH2 – CH2 – COOH với CH3COOH: a. Hai chất có tính axit gần ngang nhau b. glixin có tính axit mạnh hơn hẳn CH3COOH c. glixin có tính axit yếu hơn hẳn CH3COOH d. glixin có tính axit hơi yếu hơn CH3COOH Câu 24. Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai aminoaxit là alanin và glixin. a. 2 b. 3 c. 4 d. 1 Câu 25. Cho 3 aminoaxit ký hiệu là X, Y, Z.Có bao nhiêu tripeptit khác nhau, mỗi tripeptit đều chứa X, Y, Z : a. 2 b. 3 c. 4 d. 6 B. Đại cương về kim loại: Câu 1. Để làm sạch 1 mẫu Hg có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb người ta ngâm mẫu thuỷ ngân này trong dung dịch: A) ZnSO4 B) Hg(NO3)2 C) HgCl2 D) HgSO4 Câu 2. 12g một KL M tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hoà lượng axít dư cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại M là: A. Mg B. Ca C. Fe D. Cu Câu 3. Trường hợp nào sau đây vật bị ăn mòn điện hoá: A. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng có sự hiện diện của Clo B. Thiết bị bằng kim loại đặt trong không khí C. Hợp kim Fe – Zn đặt trong không khí
  4. D. Ống dẫn hơi nước bằng sắt. Câu 4.Đặc điểm nào sau đây không thuộc liên kết kim loại: A. Liên kết tạo thành do những cặp electron chung. B. Liên kết tạo thành do tất cả các electron tự do trong kim loại tham gia. C. Liên kết tạo thành do tương tác tình diện giữa các ion dương và electron tự do. D. Liên kết tạo thành do các electron tự do gắn các ion dương kim loại lại với nhau. Câu 5. Ngâm 1 lá sắt trong dung dịch CuSO4, kim loại lá sắt tăng lên 0,8g, kim loại lá đồng bám trên lá sắt là: A. 6,4g B. 6,04g C. 4,6g D. 4,06g Câu 6. Lục phương là kiểu mạng tinh thể mà nút mạng là các: A. Đỉnh, tâm của 6 mặt bên cuả khối lập phương. B. Đỉnh, tâm của 2 mặt đáy của khối lăng trụ lục giác đều. C. Đỉnh, tâm của 2 mặt đáy của các mặt bên của khối lăng trụ lục giác đều. D. Đỉnh, tâm của 2 mặt đáy, tâm của 3 mặt bên xen kẻ của khối lăng trụ lục giác đều. Câu 7. Cho Kali vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất? A. Fe bị đẩy ra khỏi muối. B. Có khí thoát ra vì K tan trong nước C. Có khí thoát ra đồng thời kết tủa màu nâu đỏ D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dung dịch bazơ loãng. Câu 8. Cho 1 lá Ni vào các dung dịch: MgSO4(1), NaCl(2), CuSO4(3), AlCl3(4), ZnCl2(5), Pb(NO3)2(6). Dung dịch nào có phản ứng? D. Tất cả A. (1, 2, 4, 5) B. (3, 6) C.(3, 5, 6) Câu 9. Dùng khí H2, CO để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp có thể dùng để điều chế kim loại nào sau đây: A. Mg B. Al C. Fe D. Ag Câu 10. Từ MgO chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg: A. MgO  MgCo C. MgO  H   MgSO4  dpdd  Mg  SO     2 4 B. MgO  H   MgSO4  Mg D.MgO  HCl  MgCl2  dp  Mg  SO Na      2 4 Câu 11. Tỷ khối của kim loại nhẹ: A. Bé hơn 0,5 B. Bé hơn 5 C. Lớn hơn 5 D. Lớn hơn 50 Câu 12. Kim loại nào nhẹ nhất: A. Li B. Be C. Al D. Os Câu 13. Kim loại nào dễ nóng chảy nhất: A. Na B. W C. Hg D. Ca Câu 14. Chất nào cứng nhất: D. Kim cương A. Cr B. W C. Ti
  5. Câu 15. Các kim loại khác nhau nhiều về tỷ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy l à do chúng khác nhau. A. bán kính và điện tích ion B. Khối lượng nguyên tử. C. Mật độ electron tự do trong mạng tinh thể d). Tất cả đều đúng Câu 16.Tính chất hoá học chung của kim loại l à: A. Dễ bị khử B. Dễ bị oxi hoá C. Năng lượng ion hoá nhỏ D. Độ âm điện thấp. Câu 17. Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Cl2 tạo cùng loại muối: A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag Câu 18. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 và dung dịch HNO3 loãng tạo loại muối khác nhau: A.Cu B.Al C. Ba D. Fe Câu 19. Những kim loại phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường: A. K, Na, Mg, Al B. Li, Ca, Ba, Cu C. Fe, Pb, Zn, Hg D. K, Na, Ca, Ba Câu 20. Oxi hoá 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 loãng? C. 0,25mol D. 1 số khác A. 0,75mol B. 0,5mol Câu 21. Oxi hoá 0,5mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc nóng? D. 1 số khác A. 0,75mol B. 1,5mol C. 3 mol Câu 22. Fe không tan trong dung dịch nào sau đây: C. HNO3đặc ,nguội D. Fe (NO3)3 A. HCl loãng B. H2SO4 loãng Câu 23. Cu tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 24. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 l khí NO (đkc), số mol axit đã phản ứng là: D. Chưa đủ số liệu xác định A. 0,3ml B. 0,6mol C. 1,2mol Câu 25. Ngâm 21,6g Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2g hỗn hợp rắn, lượng Cu bám vào Fe là: A. 12,8g B. 6,4g C. 3,2g D. 1,6g
nguon tai.lieu . vn