Xem mẫu

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường gia tốc: a. dựa trên hiệu ứng áp điện. b. dựa trên hiệu ứng nhiệt điện. c. dựa trên hiệu ứng hỏa điện. d. tất cả đều sai. Câu 2: Đơn vị đo lường vận tốc trong hệ SI là: a. m/s b. rad/s c. vòng / phút d. tất cả đều sai. Câu 3: Encoder là: a. thiết bị cơ điện có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật. b. thiết bị dựa trên quang trở có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật. c. thiết bị cơ điện chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật. d. tất cả đều đúng. Câu 4: Encoder sử dụng: a. các cảm biến quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí hay hướng chuyển động của vật thể.. b. các diode quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí hay hướng chuyển động của vật thể.. c. các diode phát quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí hay hướng chuyển động của vật thể.. d. tất cả đều đúng. Hình sử dụng cho các câu 5 - 10 Câu 5: Dĩa quay dùng trong encoder: a. tương đối, sóng ra dạng vuông. b. tương đối, sóng ra dạng sin. c. tuyệt đối, sóng ra có mã BCD. d. tất cả đều sai. Câu 6: Số lỗ đục trên dĩa xác định: a. độ phân giải của encoder. b. phạm vi hoạt động của encoder. c. tốc độ làm việc của encoder. d. tất cả đều đúng. Câu 7: Để có được dạng sóng ngõ hai kênh A và B người ta dùng: a. hai dĩa quay khác nhau trong encoder. b. Mạch điện tử tạo lệch pha kênh B từ kênh A. c. Hai bộ thu – phát đặt lệch nhau trong encoder. d. tất cả đều đúng. Câu 8: Xung index dùng để: a. kiểm tra độ chính xác của encoder. b. Đo vận tốc chuyển động quay chậm. c. Đo độ sai lệch giữa hai kênh A và B. d. tất cả đều sai. Câu 9: kênh tín hiệu A và B được dùng nhằm: a. tăng cường độ chính xác của encoder. b. Xác định sự thay đổi chiều quay của đối tượng đo. c. Xác định độ lệch pha của dòng điện trong động cơ. d. Tất cả đều đúng. Câu 10: tần số làm việc lớn nhất của encoder: a. Tần số lớn nhất của kênh A. b. Tần số lớn nhất của kênh B. c. Tần số lớn nhất của kênh index. d. Tần số lớn nhất của kênh A+B. Câu 11: Encoder tương đối có thông số độ phân giải 1000 xung/vòng, fmax = 10kHz, có tốc độ làm việc lớn nhất là: a. 1000 vòng /phút b. 1200 vòng /phút c. 600 vòng /phút d. 800 vòng /phút Câu 12: Encoder tương đối có thể sử dụng để: a. Xác định vận tốc của đối tượng chuyển động quay. b. Xác định vận tốc của đối tượng chuyển động tịnh tiến. c. Chiều dài đối tượng đo. d. Tất cả đều đúng. Câu 13: để kết quả đo được chính xác người ta cần chọn: a. Encoder có độ phân giải cao. b. Encoder có tần số làm việc cao. c. Encoder có hai kênh ngõ ra A, B. d. Bao gồm các điều kiện trên Câu 14: Nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu đến tín hiệu ra của encoder cần: a. Chọn encoder có độ phân giải cao b. Chọn encoder có tần số làm việc cực đại cao c. Chọn encoder có ngõ ra dạng sin d. Tất cả đều sai Hình sử dụng cho các câu 15 - 17 Câu 15: Dĩa quay của encoder tuyệt đối có ngõ ra: a. Mã nhị phân b. Mã Gray. c. Mã BCD d. tất cả đều đúng. Câu 16: Encoder có thông số: a. độ phân giải 4bit, ngõ ra mã Gray b. độ phân giải 3bit, ngõ ra mã Gray c. độ phân giải 4bit, tần số fmax = 10kHz d. độ phân giải 4bit, ngõ ra mã nhị phân Câu 17: Encoder tuyệt đối dùng để: a. nâng cao độ chính xác của kết quả đo b. giảm nhiễu trong quá trình đo c. xác định rõ góc quay của đối tượng cần đo d. tất cả đều sai. Hình dùng cho câu 18 - 20 Câu 18: Encoder tuyệt đối có độ phân giải a. 5000 xung / vòng b. 50.000 .xung /vòng c. Fmax = 10kHz d. Tất cả đều sai. Câu 19: Cấu trúc bên trong của encoder có các bộ thu phát: a. Tỷ lệ với số bit. b. Mạch điện tử chia xung nhằm nâng cao độ chính xác c. Đặt song song với nhau. d. Tất cả đều đúng. Câu 20: Encoder tuyệt đối được sử dụng khi a. Có yêu cầu độ chính xác cao b. Có yêu cầu xác định vị trí tuyệt đối của đối tượng cần đo c. Chống ảnh hưởng của nhiễu d. Tất cả đều sai. Hình sử dụng cho các câu 21 - 22 Câu 21: Cảm biến đo tốc độ sử dụng a. Vật liệu Hall b. Vật liệu hỏa điện c. Vật liệu dạng áp điện d. Vật liệu từ. Câu 22: Hiệu ứng Hall được xác định bởi a. VH = IB/ned với n là tốc độ cần đo b. VH = IB/ned với n là mật độ hạt c. VH = IB/ned B là vecto điện trường d. Tất cả đều đúng Hình sử dụng cho các câu 23 - 24 Câu 23: Tốc độ quay của vật được xác định bởi a. Độ lớn điện áp ngõ ra của cảm biến Hall b. Tần số xung ngõ ra của cảm biến Hall c. Số nam châm vĩnh cửu lắp trên vật d. Tất cả đều đúng Câu 24: Độ chính xác của kết quả đo a. Độ lớn điện áp ngõ ra của cảm biến Hall b. Tần số xung ngõ ra của cảm biến Hall c. Số nam châm vĩnh cửu lắp trên vật d. Tất cả đều đúng Câu 25: Resolver là thiết bị cho phép: a. Xác định góc quay của đối tượng đo. b. Xác định vận tôc quay của đối tượng đo. c. Xác định vị trí tuyệt đối của trục quay. d. Tất cả đều đúng Hình sử dụng cho các câu 26 - 27 Câu 26: Giá trị góc quay của resolver xác định bởi: a.  = arctg (Vs/Vc) b.  = arcsin (Vs/Vc) c.  = arccos (Vs/Vc) d.  = arctg (Vc/Vs) Câu 27: Tốc độ quay của đối tượng cần đo xác định bởi: a. Tần số tín hiệu ngõ ra cuộn sin b. Tần số tín hiệu ngõ vào Vr c. Biên độ điện áp ngõ ra cuộn sin. d. Biên độ điện áp ngõ ra cuộn cos. Câu 28: Máy phát tốc được sử dụng nhằm: a. Xác định vận tốc quay của động cơ. b. Xác định vị trí của roto động cơ. c. ổn định tốc độ động cơ. d. tất cả đều đúng. Câu 29: Máy phát tốc một chiều là: a. máy điện đặc biệt có điện áp ngõ ra không đổi b. máy điện đặc biệt có điện áp ngõ ra thay đổi c. máy điện đặc biệt có điện áp ngõ ra phụ thuộc vào tốc độ quay d. tất cả đều sai Câu 30: Điện áp ngõ ra của máy phát tốc một chiều có dạng: a. E = Nn/2π b. E = -Nn/2π c. E = -NnΦ0 d. E = NnΦ0/2π ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn