Xem mẫu

  1. Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Sơ đồ khối đơn giản của một hệ thống đo lường không điện bao gồm: a/ Chuyển đổi sơ cấp, mạch lọc nhiễu, mạch khuyếch đại b/ Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo, mạch khuyếch đại c/ Cảm biến, mạch đo, chỉ thị d/ Cảm biến, cơ cấu chỉ thị, Volt kế tuyến tính 2. Chuyển đổi sơ cấp (cảm biến) có nhiệm vụ: a/ Khuyếch đại tín hiệu điện b/ Lọc nhiễu, bù nhiễu c/ Biến đổi đại lượng không điện cần đo thành đại lượng điện d/ Hiển thị kết quả 3. Mạch đo trong hệ thống đo lường không điện có chức năng: a/ Phân tích đại lượng cần đo b/ Gia công tín hiệu điện từ khâu chuyển đổi sơ cấp c/ Biến đổi đại lượng không điện thành đại lượng điện d/ Hiển thị kết quả dưới dạng số, điện tử 4. Đại lượng đầu vào của cảm biến thường là: a/ Dòng điện b/ Điện áp c/ Tổng trở d/ Các đại lượng vật lý trong tự nhiên 5. Định nghĩa phương trình chuyển đổi a/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của cảm biến b/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của mạch đo c/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng nhiễu d/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng phụ 6. Biểu thức nào sau đây không thể là phương trình chuyển đổi của một cảm biến; với X là đại lượng vào (cần đo), Y là đại lượng ra của cảm biến. a/ Y   X  10 X  2 b/ Y  2 X  5 5 2X  3 c/ Y  d/ Y  X 1 X 2 7. Vì sao phương trình chuyển đổi của một cảm biến thường là hàm nhiều biến? a/ Vì cảm biến thường đo nhiều đại lượng khác nhau b/ Vì cảm biến thường có nhiều chức năng khác nhau c/ Vì cảm biến thường được đặt trong môi trường khác nhau d/ Vì cảm biến thường có nhiều đại lượng đầu vào khác nhau 8. Đại lượng tác động đầu vào của cảm biến là: a/ Đại lượng điện b/ Đại lượng cần đo và nhiễu c/ Dòng điện và điện áp d/ Tổng trở 9. Đại lượng đầu ra của cảm biến đo khối lượng là: a/ Khối lượng b/ Nhiễu c/ Độ nhạy d/ Điện áp hoặc dòng điện 10. Nhiễu trong cảm biến đo nhiệt độ là đại lượng nào sau đây: a/ Nhiệt độ b/ Độ ẩm c/ Điện áp hoặc dòng điện d/ Đại lượng điện
  2. 11. Định nghĩa độ nhạy của một cảm biến a/ Là tỉ số đầu ra trên đầu vào của cảm biến b/ Là tỉ số đầu vào trên đầu ra của cảm biến c/ Là tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến d/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến 12. Định nghĩa độ nhạy chủ đạo của một cảm biến a/ Là tỉ số đầu ra trên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến b/ Là tỉ số đại lượng cần đo đầu vào trên đầu ra của cảm biến c/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến d/ Là tỉ số biến thiên đại lượng cần đo đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến 13. Định nghĩa độ nhạy phụ của một cảm biến a/ Là tỉ số biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến b/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến c/ Là tỉ số đại lượng nhiễu đầu vào trên đầu ra của cảm biến d/ Là tỉ số đầu ra trên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến 14. Về mặt kỹ thuật, nên lựa chọn cảm biến có: a/ Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng lớn b/ Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng nhỏ c/ Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng lớn d/ Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng nhỏ 15. Một cảm biến đo khối lượng M [kg] có phương trình chuyển đổi cho bên dưới, với Vout là điện áp ra của cảm biến [V], t là nhiệt độ môi trường [C] 6,25  10 2 Vout  0,5  M .t  t Hãy xác định độ nhạy chủ đạo của cảm biến tại nhiệt độ t=25C và khối lượng M=10kg. a/ 0,5 [V/kg] b/ 6,25102 [V/kg] c/ 12,5 [V/kg] d/ 6 [V/kg] 16. Một cảm biến đo khối lượng M [kg] có phương trình chuyển đổi cho bên dưới, với Vout là điện áp ra của cảm biến [V], t là nhiệt độ môi trường [C] 6,25  10 2 Vout  0,5  M .t  t Hãy xác định độ nhạy phụ của cảm biến tại nhiệt độ t=25C và khối lượng M=10kg. a/ 0,5 [V/C] b/ 6,25102 [V/C] c/ 12,5 [V/C] d/ 6 [V/C] 17. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau: Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ 1 Độ nhạy phụ 2 50/mm 1/C 10-2/kg Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào? a/ Điện trở b/ Khoảng cách c/ Nhiệt độ d/ Khối lượng 18. Độ chọn lựa của một cảm biến được định nghĩa là: a/ Tỉ số độ nhạy phụ trên độ nhạy chủ đạo b/ Tỉ số độ nhạy chủ đạo trên độ nhạy phụ c/ Tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến d/ Tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến
  3. 19. Khi lựa chọn cảm biến, dựa vào yếu tố nào sau đây là đúng nhất: a/ Cảm biến có độ chọn lựa lớn nhất b/ Cảm biến có độ chọn lựa nhỏ nhất c/ Cảm biến có độ nhạy chủ đạo lớn nhất đồng thời có độ nhạy phụ lớn nhất d/ Cảm biến có độ nhạy chủ đạo nhỏ nhất đồng thời có độ nhạy phụ lớn nhất 20. Một cảm biến đo khối lượng có ngưỡng độ nhạy là 1kg. Khi đo vật có khối lượng 2000kg, trường hợp nào sau đây thì ngõ ra của cảm biến thay đổi giá trị: a/ 1999 b/ 2000 c/ 2001 d/ 2002 21. Khi lựa chọn cảm biến, giới hạn đo như thế nào là phù hợp nhất? a/ Càng lớn càng tốt b/ Càng nhỏ càng tốt c/ Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo và càng gần khoảng muốn đo càng tốt d/ Nằm trong 2/3 khoảng muốn đo 22. Ngưỡng độ nhạy của một cảm biến như thế nào thì tốt? a/ Càng lớn càng tốt b/ Không lớn không nhỏ c/ Càng nhỏ càng tốt d/ Tùy thuộc vào khoảng muốn đo 23. Giới hạn đo của một cảm biến như thế nào thì tốt? a/ Càng lớn càng tốt b/ Không lớn không nhỏ c/ Càng nhỏ càng tốt d/ Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo 24. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo 1 130mV/kg 210-2mV/C 0 ÷150kg -2 2 140mV/kg 210 mV/C 0 ÷100kg -2 3 110mV/kg 310 mV/C 0 ÷110kg -2 4 120mV/kg 2,510 mV/C 0 ÷130kg a/ Cảm biến 1 b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3 d/ Cảm biến 4 25. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ 0÷80mm Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo 1 140mV/mm 210-2mV/C 0 80mm 2 150mV/mm -2 10 mV/C 0 70mm 3 100mV/mm -2 2,510 mV/C 0 60mm 4 160mV/mm 410-2mV/C 0 100mm a/ Cảm biến 1 b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3 d/ Cảm biến 4 26. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo -2 1 15mV/kg 1,510 mV/C 0 ÷150kg -2 2 10mV/kg 10 mV/C 0 ÷120kg -2 3 20mV/kg 210 mV/C 0 ÷100kg -2 4 12mV/kg 1,210 mV/C 0 ÷130kg
  4. a/ Cảm biến 1 b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3 d/ Cảm biến 4 27. Nguyên nhân gây ra sai số trong cảm biến a/ Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến b/ Do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm biến c/ Do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến d/ Do tất cả nguyên nhân trên 28. Cảm biến loại tích cực biến đổi trực tiếp đại lượng không điện cần đo thành: a/ Đại lượng điện b/ Đại lượng R/L/C c/ Tổng trở d/ Trở kháng 29. Cảm biến loại thụ động biến đổi đại lượng không điện cần đo thành: a/ Đại lượng điện b/ Đại lượng không điện c/ Đại lượng R/L/C d/ Đại lượng tuyến tính 30. Nguyên lý nào của cảm biến sau đây được coi là chuyển đổi dạng số: a/ Đo nhiệt đo b/ Đo khối lượng c/ Đo khoảng cách d/ Công tắc
nguon tai.lieu . vn