Xem mẫu

  1. BỘ 05 TRANG 1/14 I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất : 1. Marketing mục tiêu phải được tiến h ành theo 4 bước lớn. Côn g v iệc n ào được nêu dưới đây không phải là m ột trong các bước đó. a. Định vị thị trườn g. b. Soạn thảo hệ thống Mark eting Mix cho thị trường m ục tiêu c. Phân đoạn thị trường d. Phân chia sản phẩm. – Đáp án e. Lựa chọn thị trường mục tiêu. 2. Ba do anh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong m ột ngành mà m ức tiêu thụ hàn g hoá như sau: Doanh n ghiệp X: 80.000USD. Do anh n ghiệp Y: 75.000U SD; Do anh nghiệp Z: 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần c ủa doanh n ghiệp Y sẽ là: a. 40% b. 42,5% c. 37,5% – Đáp án d. 35% e. Khôn g câu nào đúng 3. Sự trung thành của khách hàng là m ột ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để phân đoạn thị trườn g: a. Địa lý b. Xã hội c. Tâm lý d. Hành vi – Đáp án 4. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trườn g là một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối v ới m ột tập hợp những kích thích Marketing”. a. Thị trường b. Khách hàn g c. Doanh ngh iệp d. N gười tiêu dùng – Đáp án e. Tất cả đều đún g. 5. Marketing có ph ân biệt: a. Diễn ra khi m ột doanh n ghiệp quyết định hoạt độn g trong một số đoạn thị trường và thiết kế chươn g trình Marketing Mix cho r iên g từng đoạn thị trườn g đó. b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụn g Market in g không phân biệt. c. Có thể làm tăng chi phí so v ới Marketing khôn g phân biệt. d. ( b) và © e. Tất cả các điều trên. – Đáp án 6. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩ u họ c dùng để phân đoạn thị trườn g n goạ i trừ: a. Tuổi tác b. Thu nh ập c. Giới tính d. Lố i sống – Đáp án e. Ch u k ì của cuộc sốn g gia đình. 7. Marketing tập trung: a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường. b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thườn g c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trườn g trong một thị t rường lớn 1
  2. BỘ 05 TRANG 2/14 d. (a) và © – Đáp án e. Tất cả các điều trên. 8. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên m ột thị trường không đồng nhất nên chọn : a. Ch iến lược Marketing ph ân biệt b. Chiến lược Marketing khôn g phân biệt c. Ch iến lược Marketing tập trung – Đáp án d. Chiến lược ph át triển sản phẩm. 9. Đâu là ưu điểm của chiến lược Mark eting không ph ân biệt? a. Giúp tiết kiệm chi phí. – Đáp án b. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt c. Đặc biệt phù hợp với những doanh n gh iệp bị h ạn chế v ề n guồn lực. d. (a) và © e. Tất cả các điều nêu trên 10. Điều kiện nào sau đây khôn g phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn th ị trường? a. Mức tăng trưởng ph ù hợp b. Q uy m ô càng lớn càn g tốt c. Phù hợp v ới n guồn lực của doanh n ghiệp d. Mức độ cạnh tranh thấp. – Đáp án 11. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản ph ẩm rất cao thì doanh n ghiệp nên áp dụng chiến lược: a. Market ing không ph ân biệt – Đáp án b. Market in g phân biệt c. Market ing tập trung. d. Bất kì ch iến lược nào cũn g được. 12. Vị thế c ủa sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các th uộc tính quan trọng c ủa nó. a. Khách hàn g. – Đáp án b. N gười sản xuất. c. Người bán buôn. d. N gười bán lẻ 13. Nếu doanh n gh iệp quyết định bỏ qua nhữn g khác biệt của các đoạn thị trườn g v à thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với m ột sản phẩm thống nhất thì điều đó có n ghĩa là doanh n ghiệp thực hiện Marketing …… a. Đa dạn g hoá sản phẩm b. Đại trà. – Đáp án c. Mục tiêu d. Thống nh ất. e. Khôn g câu nào đúng. 14. Quá trình trong đó n gười bán phân biệt các đoạn thị trườn g, chọn một hay vài đoạn thị trường làm t hị trường m ục tiêu, đồn g thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trườn g m ục tiêu được gọi là: a. Market ing đại trà b. Market in g mục tiêu – Đáp án c. Market ing đa dạn g hoá sản phẩm . d. Market in g phân biệt theo người tiêu dùn g. 15. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Họ c T hăng Long có c âu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến n ay, Đ ại học Thăng Long luôn lấy v iệc đảm bảo chất lượn g đào tạo làm t rọng”. 2
  3. BỘ 05 TRANG 3/14 Câu nói này có tác dụn g: a. Quản g cáo đơn th uần b. Nhắc nhở sinh viên v à giảng viên cần cố gắng c. Định vị hình ảnh của trường trong x ã hội. – Đáp án d. Khôn g có các tác dụn g trên. II. Các câu sau đây đún g hay sai? 1. Phân đoạn thị trường là chia thị trường thành các nhóm người mua mà giữa các nhóm đó đặc điểm nhu cầu giốn g nhau v ề m ột loại sản ph ẩm nào đó. 2. Phân đoạn thị trường cho phép doanh n ghiệp xây dựng một chương trình Marketing phù hợp với toàn bộ thị trường tổng thể. 3. Marketing đại trà nhằm tạo ra các sản phẩm đa dạn g để cung cấp cho người m ua mà không chú ý đến đoạn thị trường khác. 4. Marketing mục tiêu và xác định thị trường mục tiêu là hai khái niệm đồn g ngh ĩa. 5. Nhữn g n gười tron g m ột nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc điểm t âm lý hết sức khác nhau. – Đúng 6. Chiến luợc Marketing khôn g phân biệt có ưu điểm là nó gi úp doanh n ghiệp tiết kiệm chi phí. – Đún g 7. Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán r a thấp hơn so v ới áp dụng Marketing không phân biệt. 8. Định vị thị trườn g có liên quan tới việc sản phẩm được phân phối v à trưng bày ở đâu tron g c ửa hàn g. 9. Ngày nay, các do anh nghiệp đan g có xu hướng ch uyển từ h ình thức Marketing đại trà và Market ing đa dạng ho á sản phẩm san g Mark eting mục tiêu. – Đúng 10. Việc phân đoạn thị trường được thực h iện bằn g cách chia thị trường chỉ theo duy nhất m ột tiêu thức nào đó. Trắc nghiệm M arketing 7 06 Tháng 8 I. Câu hỏ i lựa chọn: Chọn 1 phươn g án trả lời đún g nh ất. 1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân m ôi trườn g có thể ảnh h ưởn g đến hành vi m ua của người tiêu dùn g? a. Kinh tế b. Văn hoá c. Ch ính trị d. Kh uyến m ại – Đáp án e. Khôn g câu nào đúng. 2. Gia đình, bạn bè, hàn g xóm, đồn g n ghiệp… là v í dụ về các nhóm: a. Thứ cấp b. Sơ cấp c. Tham khảo trực tiếp d. ( b) và © – Đáp án e. (b) và (a) 3. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưn g lại nhận được thông tin t ừ m ột người bạn của m ình là dịch vụ bảo dưỡng của hãn g này không được tốt lắm . Thông tin trên là: a. Một loại nhiễu trong thôn g điệp b. Một yếu tố cản trở quyết định m ua hàn g. – Đáp án c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng d. Thông tin thứ cấp. 3
  4. BỘ 05 TRANG 4/14 4. Khi m ột cá nhân cố gắng điều ch ỉnh các thông tin thu nhận được theo ý n ghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là: a. Bảo lưu có chọn lọc b. Tri giác có chọn lọc c. Bóp méo có chọn lọc. – Đáp án d. Lĩnh hội có chọn lọc. 5. Khái n iệm “động cơ” được hiểu là: a. Hành v i m ang tính định hướn g. b. Nh u cầu có khả năng thanh toán. c. Nh u c ầu đã trở nên bức thiết buộc con n gười phải hành độn g để thoả m ãn nh u cầu đó. – Đáp án d. Tác nhân kích thích c ủa môi trường. 6. Một khách hàng có thể không hài lòn g với sản phẩm m à họ đã m ua và sử dụn g; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biể u hiẹn bằn g thái độ nào sau đây? a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa m ua trong lần m ua kế tiếp. b. Khôn g m ua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh ngh iệp đó. c. Tẩy chay và truy ền tin không tốt về sản ph ẩm đó. – Đáp án d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh n ghiệp e. Viết thư hoặc gọ i điện theo đườn g dây nón g cho doanh nghiệp. 7. Theo lý thuyết của Maslo w, nhu cầu của con n gười được sắp x ếp theo thứ bậc nào? a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự ho àn thiện. b. An toàn, sinh lý, t ự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân. c. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, t ự hoàn thiện. – Đáp án d. Khôn g câu n ào đúng. 8. Một người mà các quyết định của anh ta tác độn g đến quyết định c uối cùn g c ủa n gười khác được gọ i là: a. Người quy ết định b. N gười ảnh hưởn g – Đáp án c. Người kh ởi xướn g. d. N gười mua sắm. 9. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của m ột khách hàng về m ột nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là: a. Các thuộ c tính nổi bật. b. Các chức năn g h ữu ích c. Các giá trị tiêu dùng. d. Hình ảnh về nhãn hiệu. – Đáp án 10. Theo định n ghĩa, ………của m ột con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố x un g quanh. a. Nhân cách. b. Tâm lý. c. Quan n iệm của bản thân. d. Niềm t in. e. Lối sống. – Đáp án 11. Hành vi m ua của tổ chức khác với hành vi mua của n gười tiêu dùng ở chỗ: a. Các tổ chức m ua nhiều loại sản phẩm hơn. b. Các tổ chức khi m ua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn. c. Nhữn g hợp đồng, bản g báo giá … thườn g không nh iều trong h ành vi mua của người tiêu dùn g. – Đáp án d. N gười tiêu dùng là n gười ch uyên nghiệp hơn. 4
  5. BỘ 05 TRANG 5/14 12. Hai khách hàng có cùn g động c ơ như nhau nhưng khi vào cùng m ột cửa hàn g thì lại có sự lựa chọn kh ác nhau về nhãn hi ệu sản phẩm , đó là do họ có sự khác nhau về: a. Sự ch ú ý. b. Nhận thức. – Đáp án c. Thái độ và niềm t in d. Khôn g câu n ào đúng. e. Tất cả đều đún g. 13. Trong giai đoạn tìm kiếm t hông tin, người tiêu dùn g thường nhận được thông tin từ nguồn thôn g tin…… nhiều nhất, nhưn g n guồn thông tin ….. lại có vai t rò quan trọng cho hành động m ua. a. Cá nhân/ Đại chúng. b. Thươn g m ại/ Đại ch úng. c. Thươn g m ại/ Cá nhân. – Đáp án d. Đại ch ún g/ Thươn g m ại. 14. Ảnh hưởng của người v ợ và người chồng trong các quyết định m ua h àn g: a. Phụ thuộc vào việc n gười nào có thu nhập cao hơn. b. Thườn g là như nh au. c. Thườn g thay đổi t uỳ theo từng sản phẩm . – Đáp án d. Thườn g theo ý người vợ vì họ là người mua hàng. e. Thườn g theo ý người chồng nếu người v ợ khôn g đi làm . 15. Trong các câu sau đây, câu nào là khôn g đún g khi so sánh sự khá c nhau giữa v iệc m ua hàn g c ủa doan h nghi ệp và vi ệc m ua hàn g c ủa n gười tiêu dùng cuối c ùng? a. Số lượng n gười m ua ít hơn. b. Q uan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cun g cấp. c. Vấn đề thươn g lượn g ít quan trọng h ơn. – Đáp án d. Mang tính rủi ro phức tạp hơn. II. Các câu sau đây đún g hay sai? 1. Hành vi m ua của người tiêu dùn g là hành động “trao tiền – nhận hàng”. 2. Nếu n gười bán phón g đại các tính năng của sản phẩm t hì người tiêu dùng sẽ kỳ vọng nh iều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản phẩm này thì m ức độ thoả mãn của họ sẽ tăng lên. 3. Một trong những khác biệt giữa người m ua là c ác doanh n ghiệp và n gười mua là những người tiêu dùn g là các doanh nghiệp khi mua sắm t hường dựa vào lý trí nhiều hơn. – Đún g 4. Người tiêu dùng khôn g nhất thiết phải trải qua đầy đủ c ả 5 bước trong quá trình mua hàn g. – Đúng 5. Người sử dụn g sản phẩm cũn g chính là người khởi xướng nhu cầu về sản phẩm đó. 6. Quá trình mua h àng của n gười tiêu dùn g được kết thúc bằn g h ành độn g m ua h àn g của họ. 7. Nghề n ghi ệp của một người có ảnh hưởn g đến tính chất của sản ph ẩm mà người đó lựa chọn. – Đún g 8. Các yếu tố tâm lý ảnh hưởn g sâu rộn g nhất đến tính chất c ủa sản phẩm m à người đó lựa chọn. 9. Freud cho rằn g phần lớn mọi người đều không có ý thức v ề nhữn g yếu tố tâm lý tạo nên hành vi của họ. – Đún g 10. Do khi m ua hàn g các doanh nghiệp thườn g dựa vào lý trí nhiều hơn cho nên việc m ua hàn g của họ hầu như khôn g có r ủi ro. 11. Nhóm tham khảo sơ cấp là nhóm m à người tiêu dùng giao tiếp thườn g x uyên hơn nhóm thứ cấp. – Đúng Trắc nghiệm M arketing 6 06 Tháng 8 I. Câu hỏ i lựa chọn: Chọn 1 phươn g án trả lời đún g nh ất. 5
  6. BỘ 05 TRANG 6/14 1. Trong các yếu tố sau đây, yế u tố nào không thuộc về m ôi trườn g Marketin g vi mô của do anh nghiệp ? a. Các trung gian Marketin g b. Khách hàn g c. Tỷ lệ lạm phát hàng n ăm . – Đáp án d. Đối thủ cạnh tranh. 2. Môi trường Mark eting v ĩ mô được thể hiện bởi nh ững yếu tố sau đây, ngoại trừ: a. Dân số b. Thu nh ập của dân cư. c. Lợi thế cạnh tranh. – Đáp án d. Các chỉ số về kh ả năn g tiêu dùn g. 3. Trong các đố i tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Market ing ? a. Đối th ủ cạnh tranh. b. Công chúng. c. Nhữn g người cun g ứn g. d. Công ty vận tải, ô tô. – Đáp án 4. Tín ngưỡn g và các giá trị ……… rất bền v ững và ít thay đổ i nhất. a. Nhân khẩu b. Sơ cấp c. Nhánh văn hoá d. Nền văn hoá – Đáp án 5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân ch úng khôn g bênh vực cho: a. Ch ủ n ghĩa tiêu dùng. b. Chủ trươn g bảo vệ m ôi trườn g c ủa chính ph ủ. c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số d. Một doanh n ghiệp trên thị trường tự do. – Đáp án 6. Văn hoá là m ột yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì: a. Khôn g sản phẩm nào không chứa đựng nhữn g yếu tố văn hoá. b. Hành vi tiêu dùn g c ủa khách hàn g n gày càn g giống nhau. c. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt độn g m arketin g đúng với yêu cầu của văn hoá. – Đáp án d. Trên thế giới cùn g với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước n gày càn g có nhiều điểm tương đồng. 7. Môi trường Mark eting c ủa m ột doanh n ghiệp có thể được định nghĩa là: a. Một t ập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được. b. Một t ập hợp của những nhân tố khôn g thể kiểm soát được. c. Một t ập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh n ghiệp đó. d. Một t ập hợp của những nhân tố có thể kiểm so át được v à khôn g thể kiểm soát được. – Đáp án 8. Nhữn g nhóm người được xem là côn g chún g tích c ực c ủa 1 doanh nghiệp thườn g có đặc trưn g: a. Doanh ngh iệp đan g tìm sự quan tâm của họ. b. Doanh nghiệp đan g thu h út sự ch ú ý của họ. c. Họ quan tâm t ới doanh n ghiệp v ới thái độ thiện ch í. – Đáp án d. Họ quan tâm t ới doanh n ghiệp vì họ có nh u cầu đố i với sản ph ẩm của doanh n ghi ệp. 9. Khi phân tích môi trườn g bên trong doanh n ghi ệp, nhà phân tích sẽ thấy được: a. Cơ hội và nguy cơ đối v ới doanh ngh iệp. b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh n ghi ệp – Đáp án c. Cơ hội và điểm yếu c ủa doanh n ghiệp. 6
  7. BỘ 05 TRANG 7/14 d. Điểm mạnh và n guy cơ của doanh n ghiệp e. Tất cả điểm m ạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy c ơ. 10. Trong các y ếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của m ôi trườn g nhân khẩu học: a. Quy m ô và tốc độ tăn g dân số. b. Cơ cấu tuổ i tác trong dân cư. c. Cơ cấu c ủa n gành kinh tế. – Đáp án d. Thay đổi quy mô hộ gia đình. 11. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ: a. Thu nhập của dân cư không đều. b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm – Đáp án c. Nh u c ầu c ủa dân cư khác nhau. d. Khôn g tác động nhiều đến hoạt độn g Mark eting. 12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối t hủ cạnh tranh như trên đây là th uộc c ấp độ: a. Cạnh tranh m ong muốn. b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm. c. Cạnh tranh trong cùn g lo ại sản phẩm . – Đáp án d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu. 13. Các tổ chức mua hàng hoá v à dịch vụ cho quá trình sản x uất để kiếm lợi nh uận và thực hiện các m ục tiêu đề r a được gọi là thị trườn g …… a. Mua đi bán lại. b. Quốc tế. c. Công n gh iệp. – Đáp án d. Tiêu dùn g. e. Ch ính quyền. II. Các câu sau đây đún g hay sai? 1. Nhữn g yế u tố thuộc môi trường k inh tế thường có ít giá trị cho việc dự báo tiềm năn g của một đoạn thị trường cụ thể. 2. Công ty nghiên c ứu thị trườn g là một ví dụ cụ thể về trung gian m arket ing. – Đún g 3. Nói ch un g thì các yếu tố thuộc m ôi trường vĩ m ô c ủa do anh n ghiệp được coi là yếu tố mà do anh nghiệp không kiểm soát được.- Đúng 4. Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trườn g Marketing vi mô của doanh n gh iệp – Đúng 5. Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn ch ỉ tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp. 6. Các nhánh văn ho á không được coi là thị trườn g m ục tiêu vì ch ún g có nh u cầu đặc thù. 7. Các giá trị văn ho á thứ phát thường r ất bền vữn g và ít thay đổ i nhất. 8. Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong c ùn g loại sản ph ẩm là gay gắt nhất. 9. Khách hàn g cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường Marketing của doanh n ghi ệp.- Đúng 10. Đã là khách hàn g của do anh n ghiệp thì nh u cầu và các yếu tố để tác độn g lên nh u cầu là khác nha u bất kể thuộc loại khách hàn g nào.- Đún g Trắc nghiệm M arketing 5 06 Tháng 8 I. Câu hỏ i lựa chọn: Chọn 1 phươn g án trả lời đún g nh ất 7
  8. BỘ 05 TRANG 8/14 1. Bước đầu tiên trong quá trình n ghiên cứu Mark eting là gì? a. Ch uẩn bị phươn g tiện máy m óc để tiến h ành xử lý dữ liệu b. Xác định vấn đề v à m ục tiêu cần nghiên cứu. – Đáp án c. Lập kế ho ach nghiên cứu ( ho ặc thiết kế dự án n ghiên cứu) d. Thu thập dữ liệu 2. Sau khi th u thập dữ liệu xon g, bước tiếp theo trong quá trình n ghi ên cứu Mark eting sẽ là: a. Báo cáo k ết quả th u được. b. Phân tích thông tin – Đáp án c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu. d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét. 3. Dữ liệu thứ c ấp là dữ liệu: a. Có tầm quan trọng thứ nhì b. Đã có sẵn từ t rước đây – Đáp án c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp d. ( b) và © e. Khôn g câu nào đúng. 4. Câu n ào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói v ề nghiên cứu Marketing: a. Nghiên cứu Mark eting luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏn g v ấn rất cao. b. Các doanh n ghiệp cần có một bộ phận n ghiên cứu Marketin g cho r iên g m ình. c. Nghiên cứu Mark eting có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàn g. – Đáp án d. Nhà quản trị Marketing coi n ghiên cứu Marketing là định h ướn g cho mọi quyết định. 5. Có thể thu thập dữ liệu thứ c ấp từ các n guồn : a. Bên trong doanh n gh iệp b. Bên n goài doanh ngh iệp c. Cả bên trong v à bên n goà i doanh nghiệp – Đáp án d. Thăm dò khảo sát 6. Nghiên cứu Marketin g nhằm mục đích: a. Mang lại nhữn g thông tin về môi trườn g Marketing và chính sách Market ing của doanh n gh iệp. – Đáp á n b. Thâm nhập vào m ột thị trường nào đó c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn. e. Để làm phong ph ú thêm kho thông tin của doanh n ghiệp 7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằn g cách nào tron g các cách dưới đây? a. Quan sát b. Thực n ghi ệm c. Điều tra phỏng v ấn. d. ( b) và © e. Tất cả các cách nêu trên. – Đáp án 8. Câu hỏ i đóng là câu hỏi: a. Ch ỉ có một phươn g án trả lời duy nhất b. Kết thúc bằn g dấu chấm câu. c. Các phươn g án trả lời đã được liệt kê ra từ trước. – Đáp án d. Khôn g đưa r a hết các ph ươn g án trả lời. 9. Trong các câu sau đây, câu nào khôn g phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp : a. Tính cập nhật cao hơn b. Chi ph í tìm kiếm thấp hơn – Đáp án 8
  9. BỘ 05 TRANG 9/14 c. Độ tin cậy cao hơn d. Khi đã th u thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nh anh hơn. 10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách n ào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nh iều nhất? a. Phỏng vấn qua điện thoại b. Phỏn g vấn bằn g thư tín. c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân – Đáp án d. Phỏn g vấn nhóm. e. Khôn g có cách n ào đảm bảo cả h ai yêu cầu trên 11. Câu n ào sau đây là đún g khi so sánh phỏn g vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (t hư tín)? a. Thông tin phản hồi nhanh h ơn. b. Số lượng thông tin thu đuợc nhi ều hơn đán g kể. – Đáp án c. Ch i phí phỏn g vấn cao hơn. d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn. 12. Các thông tin Marketing bên n goài được c ung cấp cho hệ thông thông tin của do anh nghiệp, ngoại t rừ: a. Thông tin tình báo cạnh tranh. b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàn g tồn kho của các đại lý ph ân phối. – Đáp án c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cun g cấp thông tin. d. Thông tin từ lực lượn g công ch úng đôn g đảo. e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước. 13. Câu hỏi mà các phươn g án trả lời chưa được đưa r a sẵn trong bản g câu hỏi thì c âu hỏi đó thuộ c loạ i câu hỏi? a. Câ u hỏi đóng b. Câu hỏ i m ở – Đáp án c. Có thể là câu hỏi đón g, có thể là câu hỏi mở. d. Câu hỏ i cấu tr úc. 14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ tron g bước 1 c ủa quá trình nghiên cứu Market in g là gì? a. Vấn đề quản trị, mục tiêu ngh iên cứu, vấn đề n ghiên cứu. b. Vấn đề n ghiên cứu, m ục tiêu ngh iên cứu, vấn đề quản trị. c. Mục tiêu n gh iên cứu, vấn đề ngh iên cứư, v ấn đề quản trị. d. Vấn đề quản trị, vấn đề n ghi ên cứu, m ục tiêu n ghiên cứu. – Đáp án e. Khôn g có đáp án đún g. 15. Một cuộc n ghiên cứu Marketing gần đây của doanh n ghiệp X đã xác định được rằn g nế u giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25% ; cuộc n gh iên cứu đó đã dùng phươn g pháp n gh iên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây? a. Quan sát b. Thực n ghi ệm – Đáp án c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Thăm dò II. Các câu hỏi sau đây đún g hay sai? 1. Nghiên cứu Marketin g c ũng chính là n ghiên cứu thị trườn g 2. Dữ liệu thứ c ấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa r a các quyết định Marketin g dựa trên kết quả ph ân tích các dữ liệu n ày. 3. Công cụ duy nhất để ngh iên cứu Marketing là bản g câu hỏi 4. Thực nghi ện là ph ươn g pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về m ối quan hệ nhân quả. – Đúng 5. Chỉ có một cách duy nh ất để th u thập dữ liệu sơ cấp là phươn g pháp phỏn g v ấn trực tiếp cá nhân. 9
  10. BỘ 05 TRANG 10/14 6. Việc chọn mẫ u ảnh hưởn g không nhiều lắm đến kết quả n ghiên cứu. 7. Một báo cáo khoa họ c của m ột nhà ngh iên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp m ặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng. – Đún g 8. Sai số do chọn m ẫu luôn xảy ra bất kể m ẫu đó được lập như thế nào. 9. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nh iều đến độ chính xác và số lượn g thông tin thu thập được. – Đún g 10. Một vấn đề n ghiên cứu được coi là đún g đắn phù hợp nến như nó được x ác định hoàn toàn theo chủ ý của n gười n ghiên cứu. Trắc nghiệm M arketing 4 06 Tháng 8 I.Chọn 1 phươn g án trả lời đún g nhất 1. Trong một tình huốn g m arket ing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Người bán b. N gười mua c. Đồng thời của cả người bán và n gười m ua d. Bên n ào tích cực hơn trong v iệc tìm cách trao đổi v ới bên k ia. – Đáp án 2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ c uối t uần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quy ết định bởi: a. Sự ưa thích của c á nhân bạn b. Giá tiền của từng loại hình giải trí c. Giá trị của từn g loại hình giải trí – Đáp án d. Tất cả các điều n êu trên 3. Quan điểm m arketing định hướn g sản x uất cho rằn g n gười tiêu dùn g sẽ ưa thích nhữn g sản phẩm : a. Được bán rộng r ãi với giá h ạ – Đáp án b. Được sản xuất bằng dây chuyền côn g n ghệ cao. c. Có kiểu dáng độ c đáo d. Có nhiều tính năn g m ới. 4. Có thể nói rằn g: a. Market ing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng ngh ĩa. b. Market in g và bán hàng là 2 thuật n gữ khác biệt nhau. c. Bán hàng bao gồm cả Mark eting d. Market in g bao gồm cả ho ạt độn g bán hàng. – Đáp án 5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: a. Nh u c ầu b. Sản phẩm c. Năng lực m ua sắm – Đáp án d. Ư ớc m uốn 6. Sự hài lòn g c ủa khách h àng sau khi sử dụn g hàn g hoá tuỳ thuộc vào: a. Giá của h àng hoá đó cao hay thấp b. Kỳ vọng c ủa n gười tiêu dùn g về sản phẩm đó c. So sánh giữa giá trị tiêu dùn g và kì vọn g về sản ph ẩm. – Đáp án d. So sánh giữa giá trị tiêu dùn g và sự hoàn thiện của sản phẩm. 7. Trong những điều kiện nêu r a dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn m à sự trao đổ i tự nguyện v ẫn diễn ra: a. Ít nhất phải có 2 bên b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên – Đáp án 10
  11. BỘ 05 TRANG 11/14 c. Mỗi bên phải kh ả năn g giao tiếp và giao hàng d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (ch ào hàn g) c ủa bên kia. e. Mỗi bên đều tin tưởn g việ c giao dịch vớ i bên kia là hợp lý. 8. Câu nó i nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing? a. Ch ún g ta đan g cố gắn g bán cho khách h àng những sản phẩm hoàn hảo. b. Khách hàn g đan g cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A – Đáp án c. Ch i phí cho n guy ên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ h ơn. d. Doanh số đan g giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng. 9. Theo quan điểm Marketing thị trườn g c ủa doanh n ghiệp là: a. Tập hợp c ủa cả n gười mua v à n gười bán 1 sản phẩm nhất định b. Tập hợp n gười đã mua hàng của doanh n gh iệp c. Tập hợp c ủa những n guời m ua thực tế và tiềm ẩn – Đáp án d. Tập hợp c ủa những n gười sẽ mua hàng của doanh n gh iệp trong tương lai. e. Khôn g câu nào đúng. 10. Trong các kh ái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketin g đã được bàn đến trong sách? a. Sản x uất b. Sản phẩm c. Dịch v ụ – Đáp án d. Market in g e. Bán hàng 11. Quan điểm ………….. cho rằn g n gười tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có ch ất lượn g, tính năn g v à hình thức tốt nhất và vì vậy doanh n ghi ệp cần tập trun g nỗ lực khôn g ngừng để cải tiến sản ph ẩm. a. Sản x uất b. Sản phẩm – Đáp án c. Dịch v ụ d. Market in g e. Bán hàng 12. Quan điểm bán h àn g được vận dụn g m ạnh mẽ với a. Hàng hoá được sử dụng thường n gày b. Hàng hoá được m ua có chọn lựa c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ độn g. – Đáp án 13. Theo quan điểm Market ing đạo đức xã hộ i, n gười làm Market ing cần phải cân đối nhữn g khía cạnh nào khi xây dựn g ch ính sách Marketin g? a. Mục đích của doanh n ghi ệp b. Sự thoả m ãn của người tiêu dùn g c. Phúc lợi x ã hội d. ( b) và © e. Tất cả những điều nêu trên. – Đáp án 14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằn g các công ty cần phải sản xuất cái m à người tiêu dùn g m on g m uốn và như vậy sẽ thoả m ãn được n gười tiêu dùn g và th u được lợi nhuận? a. Quan điểm sản x uất b. Q uan điểm sản phẩm c. Quan điểm bán hàng d. Q uan điểm Marketing – Đáp án 11
  12. BỘ 05 TRANG 12/14 15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trườn g, (2) T hiết lập chi ến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trườn g và lựa chọn thị trườn g m ục tiêu, (4) Hoạch định ch ươn g trình Marketing, (5) T ổ chức thực hiện v à kiểm t ra các hoạt độn g Marketin g. T rình tự đún g trong quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c. (3) (1) (2) (4) (5) d. (1) (3) (2) (4) (5) – Đáp án e. Khôn g câu nào đúng II. Các câu sau là đúng hay sai? 1. Marketing cũn g chính là bán hàng v à quản g cáo? 2. Các tổ chức phi lợi nh uận khôn g cần thiết phải làm Marketing 3. Mong muốn của con người là trạng thái kh i anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó. 4. Nhữn g thứ khôn g thể “sờ mó” được như dịch v ụ khôn g được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách . 5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là m ột cuộc trao đổi. 6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cun g v ượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải n ân g cao năn g x uất để giảm giá thành. 7. Quan điểm bán h àng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Market in g ch ú trọng đến nh u cầu của n gười m ua. – Đúng 8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nh u cầu tự nhi ên c ủa con người. 9. Mục tiêu chính c ủa n gười làm Marketing là phát hiện r a m ong muốn v à nh u cầu có khả năng thanh toán của con n gười. – Đúng 10.Quan điểm nỗ lực tăng cườn g bán h àn g và quan điểm Marketing trong quản trị Marketin g đều có cùng đối tượn g quan tâm là khách hàng m ục tiêu. Trắc nghiệm M arketing 3 06 Tháng 8 Chọn phươn g án trả lời đún g nhất (Không cần chép lại câu hỏi. Các câu Đún g/Sai khôn g c ần giải thích) 1.Làm việc với phón g viên để viết một bài báo h ay về côn g ty của bạn là một ví dụ về hoạt độn g: a.Quan h ệ công chúng – Đáp án b. Bán h àng cá nhân c.Quảng cáo d. Xúc tiến hỗn hợp 2.Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra r ằng khi một người ph ụ nữ m ua m ột t hỏi son thì người đó không chỉ đơn thuần là m ua mà u c ủa son m à còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nh ận ra c ấp độ nào trong các cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây: a. S ph ẩm hiện thực ản b. Những lợi ích cốt lõi – Đáp án c. S ph ẩm t iện lợi ản d. Sản phẩm bổ sun g 3.Một sản phẩm đan g ở giai đo ạn Bão hòa nên sử dụn g kiểu quảng cáo theo mục tiêu: a.Thuyết phục b. So sánh 12
  13. BỘ 05 TRANG 13/14 c.Thông tin d. Nhắc nhở – Đáp án 4.Câu n ào sau đây là đúng khi phát biểu v ề Định vị: a.Không phải tất cả các sản ph ẩm đều tạo được điểm khác biệt b.Mục tiêu c uố i cùn g c ủa định vị là thành côn g trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản phẩm trong tâm trí khách hàng – Đáp án c.Doanh ngh iệp cần khuếch trươn g tất cả nhữn g điểm khác biệt trong sản phẩm của mình d. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào 5.Ưu điểm c ủa việc ch ủ độn g giảm giá bán sản ph ẩm là: a.Củn g cố hình ảnh của doanh n gh iệp b. Giảm n guy cơ mất khách hàn g – Đáp án c.Cải thiện tình hình tài ch ính của doanh n ghiệp d.Tẩt cả những điều nêu trên 6.Trong quá trình phát triển của market ing, giai đoạn đầu tiên các market er áp dụng quan điểm : a.Tập trung v ào bán hàng b.Tập trung vào sản xuất – Đáp án c.Tập trung v ào sản phẩm d.Tập trung vào thị phần 7.Một hãng dẫn dầu thị t rường (hãn g có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với v iệc giảm giá c ủa đối thủ cạnh tranh bằng cách: a.Duy trì mức giá b. Giảm giá theo c.Tăng giá và tăng cườn g các chính sách m arketing kh ác d.Tung r a m ột “ nhãn hiệu tấn công” – Đáp án 8.Quyết định nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư tín, qua điện thoại hay phỏng vấn trực tiếp c á nhân là thuộ c bước nào sau đây trong quá trình n ghiên cứu m arketing? a.Xác định vấn đề và m ục tiêu nghiên cứu b.Lập kế hoạch nghiên cứu – Đáp án c.Tiến hành thu thập dữ liệu d.Phân tích dữ liệu thu thập được 9.Câu nó i nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing? a.Ch úng ta đan g cố gắn g bán cho khách h àng nhữn g sản phẩm hoàn hảo b. Khách hàn g đang cần sản phẩm X, hãy sản x uất và bán cho khách hàn g sản phẩm đó – Đáp án c.Ch i phí đầu v ào cho sản phẩm Y đan g rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y vớ i giá r ẻ hơn d. Doanh số bán đan g suy giảm , hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng 10.Dữ liệu thứ c ấp ( Secondary data) thường có thể thu thập được: a.Nhanh và rẻ hơn so với dữ liệu sơ cấp – Đáp án b. Độ tin cậy cao hơn dữ liệu sơ cấp c.Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàn g d.Thông qua điều tra phỏn g vấn kh ách hàn g v à các n guồn tài liệu khác. 11.Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là Định vị thị trường (1), Phân đoạn thị trường (2) và Chọn thị trường m ục tiêu (3). Trình tự đúng của các côn g v iệc trên là: a.(1) (2) (3) b.(3) (2) (1) c.(2) (3) (1) – Đáp án d.(2) (1) (3) 13
  14. BỘ 05 TRANG 14/14 12.Trong các ho ạt động xúc tiến hỗn h ợp, Bán hàn g cá nhân tốt hơn Quảng cáo khi : a.Cần thông tin phản hồi của thị trườn g n gay lập tức b. Sản phẩm được bán có giá trị lớn và cần nh iều sự tư vấn c.Doanh ngh iệp muốn tiết kiệm chi phí cho m ột lần tiếp xúc d.(a) và ( b) – Đáp án e.Tất cả đều đún g 13.Định nghĩa nào sau đây đún g v ới m ột Nhà phân phối trong kênh phân phối? a.Là trun g gian thực hiện ch ức năn g ph ân phối trên thị trường côn g n ghiệp – Đáp án b.Là t run g gian bán sản phẩm cho n gười tiêu dùn g cuố i dùng c.Là trun g gian bán sản ph ẩm cho các trung gian khác d.Là t run g gian có quyền h ành độn g hợp pháp thay cho nh à sản x uât 14.Khi sử dụng chiến lược marketing khôn g phân biệt, n gười bán có thể gặp ph ải nh ữn g khó khăn sau đây , ngoại trừ: a.Không dễ tạo ra m ột sản phẩm có thể thu hút m ọi khách hàng b. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn c.Khó khăn khi muốn thay đổi trên thị trường có quy mô lớn d.Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm của từng đoạn thị trường – Đáp án 15.Theo mô hình Năm lực lượn g c ạnh tranh của Mich ael Porter, đe dọa của đối t hủ cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởn g đến: a.Môi trườn g m arket ing vĩ mô c ủa do anh n ghiệp b. Quy m ô hiện tại c ủa thị trườn g c. Sức dấp dẫn của thị trườn g – Đáp án d.Thế m ạnh của doanh n gh iệp 14
nguon tai.lieu . vn