Xem mẫu

  1. CÂU HỎI ÔN TẬP Môn học: Quản trị rủi ro tài chính Câu 1: Rủi ro lãi suất là gì? Nó thể hiện như thế nào trong ho ạt đ ộng c ủa doanh nghi ệp cũng như trong hoạt động của ngân hàng? Câu 2: Rủi ro tín dụng là gì? Rủi ro tín d ụng xảy ra với doanh nghi ệp và ngân hàng nh ư th ế nào? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: Hãy cho biết khái niệm và đặc điểm của hợp đồng kỳ hạn? Hợp đồng kỳ hạn có nh ững nhược điểm gì? Câu 4: Hãy cho biết khái niệm và đặc điểm của h ợp đ ồng giao sau? H ợp đ ồng giao sau có những ưu nhược điểm gì? Câu 5: So sánh hợp đồng ngoại tệ kỳ hạn và hợp đ ồng ngo ại t ệ giao sau theo các tiêu chí: tính linh hoạt của hợp đồng, thỏa thuận an toàn, thanh toán tiền tệ, mức độ rủi ro và tỷ giá? Câu 6: Thế nào là phí quyền chọn? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới phí quyền ch ọn? Câu 7: Thế nào là giao dịch quyền chọn? Phân biệt s ự khác nhau gi ữa các lo ại quy ền ch ọn, bao gồm quyền chọn mua và quyền chọn bán, quyền chọn kiểu Mỹ và quyền chọn kiểu Âu? Câu 8: Thế nào là quản trị rủi ro tài chính? Nêu mục tiêu và s ự c ần thi ết c ủa qu ản tr ị r ủi ro tài chính? Câu 9: Thế nào là sử dụng thị trường tiền tệ để phòng ngừa rủi ro ngo ại h ối c ủa các công ty xuất nhập khẩu? Giải thích và cho ví dụ minh họa? Câu 10: Intimex có một khoản phải thu bằng USD từ m ột h ợp đ ồng xuất kh ẩu. Phân tích r ủi ro mà Intimex có thể gặp phải từ khoản phải thu này? Intimex có th ể qu ản tr ị r ủi ro này b ằng các giải pháp nào? Nêu điều kiện áp dụng của từng giải pháp? Câu 11: Intimex có một khoản phải trả bằng USD từ m ột h ợp đ ồng nhập kh ẩu. Phân tích r ủi ro mà Intimex có thể gặp phải từ khoản phải trả này? Intimex có th ể quản tr ị r ủi ro này b ằng các giải pháp nào? Nêu điều kiện áp dụng của từng giải pháp? Câu 12: Thế nào là sử dụng thị trường tiền tệ để quản trị rủi ro tài chính? Gi ải thích và cho ví dụ minh họa? Câu 13: Thế nào là bao thanh toán? Cho ví dụ minh h ọa? Vi ệc s ử d ụng bao thanh toán trong nước giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro bán chịu như thế nào? Câu 14: Rủi ro tỷ giá là gì? Ảnh hưởng của rủi ro tỷ giá t ới ho ạt đ ộng c ủa doanh nghi ệp nh ư thế nào?
  2. Câu 15: Rủi ro tỷ giá thể hiện như thế nào trong ho ạt đ ộng xuất nh ập kh ẩu c ủa doanh nghiệp? Cho ví dụ minh họa? Câu 16: Hợp đồng hoán đổi lãi suất là gì? Lấy ví d ụ? Tại sao ngân hàng luôn s ẵn sàng cung cấp dịch vụ hoán đổi cho doanh nghiệp? Trong hợp đ ồng hoán đ ổi lãi su ất 2 doanh nghi ệp và ngân hàng, thỏa thuận về lãi suất hoán đổi thường được xác đ ịnh như thế nào đ ể hài hòa l ợi ích gi ữa ba bên? Câu 17: Cách xác định các tổn thất ròng giao d ịch cùng th ời h ạn? Khi nào ngân hàng có tr ạng thái ngoại tệ dương và âm? Cách quản trị rủi ro t ỷ giá khi ngân hàng có tr ạng thái ngo ại t ệ d ương và âm tương tự như cách quản trị rủi ro nào của doanh nghiệp? Câu 18: Rủi ro tỷ giá gây nên những loại tổn thất gì đối với ngân hàng? Cách xác đ ịnh t ổn th ất ròng giao dịch gộp? Quản lý rủi ro tỷ giá đ ối với t ổn th ất ròng giao d ịch g ộp gi ống qu ản lý r ủi ro tỷ giá đối với tổn thất ròng giao dịch cùng thời hạn như thế nào? Câu 19: Rủi ro tín dụng của ngân hàng phát sinh khi nào? Các b ộ ph ận c ủa r ủi ro tín d ụng đ ối với ngân hàng? Các biện pháp quản lý rủi ro tín dụng đối với ngân hàng là gì? Câu 20: Các loại rủi ro tài chính mà doanh nghi ệp và ngân hàng th ường g ặp ph ải là gì? Doanh nghiệp và ngân hàng thường sử dụng các công c ụ gì để quản tr ị các r ủi ro này? Nh ững y ếu t ố c ần xem xét khi lựa chọn các giải pháp quản trị rủi ro tài chính?
nguon tai.lieu . vn