Xem mẫu

  1. Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước Thông tin Lĩnh vực thống kê: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
  2. Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ công Quyết định số 1. 200.000đ bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm 80/2005/QĐ-BTC... Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố Quyết định số 2. 50.000đ tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm: 80/2005/QĐ-BTC... Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước Tổ chức làm hoàn thiện bộ hồ sơ Công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm theo quy định. Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm 1. Bước 1 tỉnh Bình Dương (211, Bs Yersin, Phú Cường, Thủ Dầu Một, Bình Dương). Tổ chức sẽ nhận được một phiếu hẹn ngày trả kết quả từ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương.
  3. Tên bước Mô tả bước Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, tổ chức đem phiếu hẹn đến tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương để nhận Giấy 2. Bước 2 Công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm do Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương cấp. Trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy công bố thì tổ chức sẽ nhận văn bản trả lời của Chi cục. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1.  Bản công bố tiêu chuẩn  Bản tiêu chuẩn cơ sở (có đóng dấu của doanh nghiệp) bao gồm các nội dung: các chỉ tiêu cảm quan, chỉ tiêu hoá lý, vi sinh vật, kim loại nặng, dư 2. lượng thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc kháng sinh, hormone phụ gia thực phẩm, thời hạn sử dụng, hướng dẫn sử dụng , quy cách bao gói, bảo quản, quy trình sản xuất.
  4. Thành phần hồ sơ 3.  Phiếu kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu chất lượng. 4.  Nhãn và nội dung ghi nhãn sản phẩm phù hợp với pháp luật về nhãn.  Tài liệu xác nhận doanh nghiệp có quyền sử dụng hợp pháp đối với sở hữu 5. công nghiệp đang trong thời gian được bảo hộ (nếu có hoặc phải có khi bộ phận tiếp nhận hồ sơ phát hiện có dấu hiệu vi phạm)  Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Cty nước ngòai 6. Ngoại lệ: đăng ký công bố nhiều sản phẩm, nộp hồ sơ cùng một lúc, chỉ cần nộp 1 bản phôtô Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chứng thực, các bản khác chỉ cần phôtô không chứng thực.  Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ ĐK về VSATTP hoặc giấy 7. chứng nhận (công chứng) - Tạm thời : biên bản kiểm tra cơ sở SX VSATTP.  Giấy CN sử dụng bao bì vật chứa đựng an tòan, hoặc: khai báo ở trang tiêu 8. chuẩn cơ sở: bao bì được cung cấp bởi doanh nghiệp nào (địa chỉ, số điện thoại)
  5. Số bộ hồ sơ: 02 (bộ)/ 1 sản phẩm thực phẩm Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
nguon tai.lieu . vn