Xem mẫu

  1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá Thông tin Lĩnh vực thống kê: Thủy sản Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Cơ quan phối hợp (nếu có): Không Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
  2. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước Tổ chức cá nhân đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương; Địa chỉ: 60 - Đường Lê 1. Bước 1: Thị Trung, Phường Phú Lợi- Thị xã Thủ Dầu Một để được hướng dẫn. Nộp đầy đủ hồ sơ và nhận phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp 2. Bước 2: nhận. + Nếu hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
  3. Tên bước Mô tả bước + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ sẽ được cán bộ hướng dẫn bổ sung Đến ngày hẹn trong phiếu tổ chức, cá nhân đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ để nhận kết quả và nộp lệ phí theo qui định. Nếu 3. Bước 3: không đủ điều kiện cấp có văn bản trả lời của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. - Tờ khai đăng ký bè cá (theo mẫu); 2. - Giấy tờ chứng minh nguồn gốc của tàu * Đối với bè cá đóng mới: + Hợp đồng đóng bè (bản chính); 3. + Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng, sửa bè cấp (bản chính); + Văn bản chấp thuận đóng mới của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
  4. Thành phần hồ sơ * Đối với bè cá cải hoán: + Hợp đồng cải hoán, sửa chữa bè (bản chính); + Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa bè (bản chính); + Giấy chứng nhận đăng ký bè cá cũ (bản gốc); + Văn bản chấp thuận cải hoán của Sở nông nghiệp phát triển nông thôn hoặc Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. * Đối với bè cá chuyển nhượng quyền sở hữu: + Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu bè theo quy định hiện hành của Nhà nước (bản chính); + Giấy chứng nhận đăng ký bè cá cũ (bản chính) kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của bè (bản chính); + Giấy xác nhận xoá đăng ký do cơ quan Đăng ký cũ cấp. * Đối với bè cá nhập khẩu: + Giấy phép mua bè do cơ quan Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp (bản chính); + Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (bản chính); + Giấy chứng nhận xoá đăng ký cũ do cơ quan Đăng ký bè của nước ngoài bán tàu cấp (bản chính) và kèm theo bản dịch ra tiếng Việt do cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung dịch. * Đối với bè cá thuộc diện thuê bè trần, hoặc thuê - mua bè: + Văn bản chấp thuận cho thuê bè trần, hoặc thuê - mua tàu vào Việt Nam do cơ quan Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp (bản chính); + Hợp đồng thuê bè trần, hoặc thuê - mua bè vào Việt Nam (bản chính); + Giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký cũ của bè do cơ quan Đăng ký cũ cấp (bản chính) và kèm theo bản dịch ra tiếng Việt do cơ quan có thẩm quyền
  5. Thành phần hồ sơ xác nhận nội dung dịch. 4. - Biên lai nộp thuế trước bạ; 5. - Ảnh bè cỡ 9 x 12 (ảnh màu, chụp toàn bè theo hướng 2 bên mạn bè). 6. - Giấy tờ phải xuất trình (bản chính) 7. - Hồ sơ an toàn kỹ thuật do cơ quan Đăng kiểm cấp (bản chính nếu có); - Lý lịch bè; 8. Giấy phép sử dụng đài bè (nếu có). Ghi chú: Mỗi loại giấy tờ nêu trên: 01 bản Số bộ hồ sơ: 01 bộ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
  6. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định 1. Tờ khai đăng ký bè cá Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
nguon tai.lieu . vn