Xem mẫu
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
THÀNH PHẦN, CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT
CAO SU THIÊN NHIÊN:
- THÀNH PHẦN
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
I. Thành phần chung:
Chỉ tiêu Tờ xông khói từ latex Crêpe xông khói từ latex
hạng 1 hạng 1
Trung bình Giới hạn
Giới hạn Trung bình
Ẩm độ 0.61 0.3 – 1.08 0.42 0.18 - 0.90
-
Chiết rút aceton 2.89 1.52 – 3.5 2.88 2.26 – 3.45
-
Protein 2.82 2.18 – 3.5 2.82 2.37 – 3.76
-
Tro 0.38 0.2 – 0.85 0.3 0.87 – 1.15
-
Cao su 93.30 - 93.58 -
-
Bảng 1: Thành phần CS sống (Công nghệ CSTN, Nguyễn Hữu Trí)
- THÀNH PHẦN
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
II. Cấu tạo phi CS:
1. Ẩm độ:
- Tùy thuộc vào nhiệt độ, ẩm độ kk, thành phần hóa học của CS
- Liên hệ với hàm lượng protein
- Ẩm độ cao vi khuẩn phát triển, ảnh hưởng tính chất cơ lý của CS
2. Chất chiết rút (được bằng) Acetone:
- Chất có được trong dung dịch trích ly aceton
- Gồm:
+ Các chất có nguồn gốc lipid (tạo bởi các acid béo);
+ Glucid (glucoside của sterol)
+ C27H42O3 và C20H30O là các chất chống oxy hóa và chống lão
hóa tự nhiên
- Ảnh hưởng đến quá trình lưu hóa
- Chứa amine mang độc tố
- THÀNH PHẦN
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
II. Cấu tạo phi CS:
3. Protein:
- 1.6% 3.4%
- Ảnh hưởng đến tính hấp thụ nước
- Protein phân hủy tạo ra các amine (có chức năng gia tốc
lưu hóa)
4. Tro:
- Ảnh hưởng tới khả năng hút nước của CS đã lưu hóa và tính
cách điện của nó
- Hàm lượng Cu và Mn tồn tại sẽ gây độc hại cho Cs
- THÀNH PHẦN
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
III. Tinh khiết hóa CS:
1. Đối với Cs khô: dùng dung môi của Cs hoặc chất phi Cs
- Chất hòa tan tốt hydrocarbon: benzen, xăng,chloroform…
- Chất làm trương nở hydrocarbon và chỉ hòa tan được một phần:
ether ethylic và ether dầu hỏa
- Chất làm trương nở 1 phần hydrocarbon và hòa tan được các chất
nhựa, một phần đạm, đường: rượu & acetone
a. Phương pháp chiết rút bằng chất phi dung môi- PP Harries
b. Phương pháp Kết tủa phân đọan Cs
c. Phương pháp Hòa tan phân đọan
2. Đối với latex:
a. Đậm đặc hóa và pha lõang liên tiếp
b. Di chuyển protein
c. Phân hủy protein
d. PP khác
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Cấu tạo hóa học:
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Dipentene
Isobenzen
2 phân tử Isobenzen
3000C – 3500C,
chân không
(C5H8)n
- Sinh tổng hợp CS:
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Acid acetic acid acetylacetic acetone β – methylcrotonic
polyisoprene
Acid acetic Acid acetic Acid acetylacetic
Acid acetylacetic Acetone
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hydrocarbon CS
A. β- methylcrotonic
A. Acetic
Acetone
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
(dạng phẳng)
Cơ chế phản ứng của 2 hay nhiều phân tử isoprene:
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Dihydromyrcene
Dihydrotamesene (C5H8)3H2
Hydrocarbon (C5H8)nH2
- Polymer hóa isoprene ở mạng lưới ba chiều
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giai đọan 1: đa phân hóa theo chiều dài
Giai đọan 2: sự lập cầu nối giữa các chuỗi
Chuỗi thứ I
Cầu
Chuỗi thứ II
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Cấu trúc CS
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trans: gutta-percha và batta
Cis: CSTN & CS tổng hợp
Cơ cấu lập thể
- Phân đoạn và phân tử khối:
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1. CS “sol” và cs “gel”
Giả thuyết về sự thành lập các liên phân tử
- Sự khử hydrogen:
2 phân tử hydrocarbon CS Phân tử cặp đôi bởi cầu đơn
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
- Gắn oxygen (một phân tử oxy gắn vào 2 nối đôi):
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
- Kết quả của hoạt tính nối đôi:
- 2. Phân tử khối (10.000 400.000)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
• Phép đo thẩm thấu
• Phép đo độ nhớt
• Phép ly tâm siêu tốc
• Khuếch tán ánh sáng
Bảng: Vd về phân tử khối của CS
- TÍNH CHẤT
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Tính chất hóa học:
I. Phản ứng cộng:
1. Cộng hydrogen (hydrogen hóa)
2. Cộng halogen (halogen hóa): florine (F2), chlorine (Cl2), Bromine
(Br2), Iodine (I2),
3. Cộng hydracid (tác dụng của hydracid): acid fluorine hydride
(HF), acid chlorine hydride (HCl), acid bromine hydrine (HBr),
Acid iodine hydrine (HI)
4. Tác dụng với oxygen:O2, O3,
5. Tác dụng của các dẫn xuất nitrogen: acid nitric, nitrogen oxide
(N2O3, N2O4),
6. Tác dụng của các chất khác: SO2,
- TÍNH CHẤT
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Tính chất hóa học:
II. Phản ứng hủy:
1. Sự chưng khô
2. Tác dụng của oxygen
III. Phản ứng đồng phân hóa và đồng hòan hóa
1. PƯ kết vòng bởi nhiệt
2. PƯ kết vòng bởi sự phóng điện
3. PƯ kết vòng bởi hóa chất
4. PƯ của các dẫn xuất hydrocarbon khác:
+ Đồng phân bởi tác dụng của bazo
+ Đồng hòan hóa bởi tác dụng của bột kẽm
nguon tai.lieu . vn