Xem mẫu

  1. CACBON VÀ HỢP CHẤT Phần trắc nghiệm Câu 1. Trong các đơn chất được tạo thành bởi các nguyên tố nhóm cacbon. Các kim loại là: a. C và Si b. Sn và Pb c. Si và Ge d. Si và Sn Câu 2. Điều nào sau đây không đúng đối với pảhn ứng giữa cacbon monoxit và oxi: a. Tỏa nhiệt b. Thu nhiệt c. Kèm theo sự giảm thể tích d. Không xảy ra ở nhi ệt độ thường. Câu 3. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? a. C + O2 → CO2 b. 3C + 4Al → Al4C3 c. C + CuO → Cu + CO2 d. C + H2O →CO + H2 Câu 4. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: a. Cho qua dung dịch HCl b. Cho qua dung d ịch H 2O c. Cho qua dung dịch Ca(OH) 2 d. Cho hỗn hợp qua Na2CO3 Câu 5. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: a. Na2O, NaOH và HCl b. Al, HNO3 và KClO3 c. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3 d. NH4Cl, KOH và AgNO3 Câu 6. Tủ lạnh dùng lâu có mùi hôi, ta có thể cho vào t ủ l ạnh m ột ít c ục than g ỗ(x ốp) đ ể khử mùi hôi đó là do. a. Than gỗ có thể hấp thụ mùi hôi b. Than gỗ tác dụng với mùi hôi đ ể bi ến thành ch ất khác c. Than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hôi d. Than gỗ sinh ra mùi khác hấp thụ mùi hôi. Câu 7. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m 3 khí CO(đktc) theo sơ đồ sau: 2C + O2 → 2CO . Hiệu suất phản ứng là: a. 80% b. 85% c. 70% d. 75% Câu 8. Khí CO không khử được khí nào sau đây: d. cả b và c a. CuO b. CaO c. Al2O3 Câu 9. Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây: a. Magie b. Cacbon c. Photpho d. Metan Câu 10. Khi xục khí CO2 vào nước và cho vào đó vài gịot quỳ tím thì quỳ có màu gi: a. Xanh b. Tím C. Đỏ d. Mùa hồng Câu 10. Hòa tan muối cacbonat vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là: D. Không xác định a. 7 b. < 7 c. > 7 Câu 11. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là: c. Cả a và b d. Không xác định. a. Ca(HCO3)2 b. CaCO3 Câu 12. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaOH ta thu được muối gì? c. cả hai muối d. không xác định a. Na2CO3 b. NaHCO3 Câu 13. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây: a. Dung dịch Ca(OH)2 b. CuO c. dd Brom d. Dung dịch NaOH Câu 14. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có th ể cho h ỗn h ợp l ần lược qua các bình đựng: a. NaOH và H2SO4 đặc b. Na2CO3 và P2O5 c. H2SO4 đặc và KOH d. NaHCO3 và P2O5 Câu 15. Tìm câu sai trong các câu sau: a. dd muối Na2CO3 có pH>7 b. dd muối Na2CO3 có pH = 7 c. dd muối Na2SO4 có pH = 7 d. dd KOH có pH > 7
  2. Câu 16. Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: a. 78,8g b. 98,5g c. 5,91g d. 19,7g Câu 17. Cho 455g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim lo ại ki ềm ở hai chu kỳ liên ti ếp tác dụng hết với HCl 1M vừa đủ tạo ra 1,12lít CO2(đktc) 1. Hai kim loại trên là: a. Li và Na b. Na và K c. K và Rb d. Rb và Cs 2. Thể tích HCl cần dùng là: a. 0,05lit b. 0,1lit c. 0,2 lit d. 0,15lit Câu 18. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là: a. 10g b. 0,4g c. 4g d. 12,6g Câu 19. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al 2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm: a. Cu, Al, MgO và Pb b. Pb, Cu, Al và Al c. Cu, Pb, MgO và Al2O3 d. Al, Pb, Mg và CuO Câu 20. Oxit cao nhất của cacbon có công thức là: a. CO b. C2O3 c. CO2 d. C2O4 Câu 21. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: a. 120g b. 115,44g c. 110g d. 116,22g Câu 22. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung d ịch Ba(HCO3)2? a. Không có hiện tượng gì b. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư c. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư d. Có sủi bột khí không màu thoát ra. Câu 23. Thành phần chính của quặng đolômit là: a. CaCO3.Na2CO3 b. MgCO3.Na2CO3 c. CaCO3.MgCO3 d. FeCO3.Na2CO3 Câu 24. Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây: a. NaHCO3 b. Na2CO3 c. CaCO3 d. MgCO3 Câu 25. Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày: b. Than cốc c. Than gỗ d. Than muội a. Than chì Câu 26. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì: a. Tính khử b. Tính oxi hóa c. Vừa khử vừa oxi hóa d. Không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 27. Dung dịch A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung d ịch n ước c ủa B không làm đ ổi màu quỳ tím. Trộn hai dung dịch lại thì xuất hiện kết tủa. A và B là: a. NaOH và K2SO4 b. K2CO3 và Ba(NO3)2 c. KOH và FeCl3 d. Na2CO3 và KNO3 Câu 28. Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Màu qu ả dung d ịch chuy ển thành: c. Đỏ d. Không màu a. Xanh b. Tím Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì màu quả dung dịch là: a. Xanh b. Tím c. Đỏ d. Không màu Câu 29. trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: a. Nung CaCO3 b. Cho CaCO3 tác dụng HCl c. Cho C tác dụng O2 d. Tất cả các phương án trên.
  3. Câu 30. Vì sao người ta không dùng CO2 để dập các đốm cháy của kim loại có tính khử mạnh như( Mg. Al, Ca...) a. Do không thể dập tắc được b. Do CO2 tác dụng với các kim loại có tính khử mạnh c. Do sau phản ứng tạo ra oxi cung cấp cho quá trình cháy d. Cấu A và C đúng Câu 31. Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối: a. 26,5g b. 15,5g c. 46,5g d. 31g Câu 32. Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl thu được dd có pH là: c. > 7 d. Không xác định a. 7 b.
  4. Câu 3. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp. a. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO b. SiO2 + 2C →Si + 2CO c. SiCl4 + 2Zn → d. SiH4 →Si + 2H2 2ZnCl2 + Si Câu 4. Để sản xuất 100kg loại thủy tinh có công th ưc Na 2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri cacbonat, với hiệu suất là 100%. a. 22,17kg b. 27,12kg c. 25,15kg d. 20,92kg Câu 5. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây: a. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy b. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng c. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 d. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl Câu 6. Nghiền thủy tinh loại thông thường rồi cho vào nước đã pha vài gi ọt qùy tím, thì nước có màu gì: a. Màu tím b. Màu đỏ c. Màu xanh d. không màu Câu 7. Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn h ợp này ph ản ứng được với dãy các dung d ịch nào sau đây: a. HCl, HF b. NaOH KOH c. Na2CO3 và KHCO3 d. BaCl2 và AgNO3 Câu 8. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: a. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) b. F2, Mg, NaOH c. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH d. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl Câu 9. Các silicat có thành phần CaO 73,7%, Sio 2 26,3% và CaO 65,1% SiO2 34,9%. Trong mỗi chất silicat trên 1mol SiO2 kết hợp với bao nhiêu mol CaO a. 3 và 2 mol CaO b. 2 avf 3 mol CaO c. 3 và 1,5mol CaO d. 2,8 và 2 mol CaO Câu 10. Cho các axit sau H2CO3(1), H2SiO3 và HCl, dãy được sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit là: a. 1
  5. Câu 8. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M với 50ml dung dịch H 3PO4 1M. Tính nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được. Câu 9: Từ 6,2 kg có thể điêu chế được bao nhiêu kg H 3PO4 giả sử hiệu suất các giai đoạn lần lược là 70% và 90%. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32%, tạo thành muối Na2HPO4 a. Viết phương trình phản ứng b. Tính khối lượng NaOH cần dùng c. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được. Câu 11. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch thu được khi thủy phân 4,54g photpho halogenua cần dùng 55ml dung dịch NaOH 3M. Xác định công thức của phốtpho trihalogen đó, bi ết rằng phản ứng thủy phân tạo ra hai axit, trong đó có axit H3PO3 là axit hai nấc. Câu 12. Thêm 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6,0%( d=1,03g/ml). Tính khối lượng phần trăm của H3PO4 trong dung dịch thu được. Câu 13. Nhận biết HCl, HNO3 và H3PO4 Câu 14. Cho dung dịch chứa 11,76g H 3PO4 vào dung dịch chứa 16,80g KOH. Tính khối lượng muối thu được và phần trăm của dung dịch sau phản ứng. Câu 15. Từ không khí than và nước, các chất vo cơ cần thiết vi ết ph ản ứng đi ều ch ế NH4NO3 Phần trắc nghiệm Câu 1. Công thức hóa học của magie photphua là: A. Mg2P2 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 2. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 3. Cho phốtphin vào nước ta được dung dịch có môi trường gì? B. Bazơ D. Không xác định A. Axit C. Trung tính Câu 4. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3 A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3 Câu 5. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu ion khác. D. vô số A. 2 B. 3 C. 4 Câu 6. Hòa tan 1mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na được hình thành sau khi tách ra khỏi + muối là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp: A.Ca3(PO4)2 và H2SO4(l) B. Ca2HPO4 và H2SO4(đđ) D. H2SO4(đặc) và Ca3(PO4)2 C. P2O5 và H2SO4đ Câu 8. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây: A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 9. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là. A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml Câu 10. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây: B. Màu nâu đỏ C. Không hòa tan trong nước D. Có mùi khai A. Không màu Câu 11. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây:
  6. A. KNO3, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 12. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4 Câu 13. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2CO Câu 14. Kim loại nào sau đây phản ứng với nitơ ở điều kiện thường. A. Li B. Na C. Mg D. Al Câu 15. Công thức hóa học của đạm một lá là: A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. NaNO3 Câu 16. Trong các câu sau câu nào sai: A. NH3 có thể hiện tính oxi hóa B. Tất cả các muối amoni đều dể tan trong nước. C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho Câu 17. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H 3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là: A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 18. Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO 3 giải phóng khí NO là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19. Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết được muối nitrat? A. Cu, H2SO4 B. Cu, NaOH C. Fe và KCl D. Cu và HCl Câu 20. Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4 Câu 21. Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây: A. Li, CuO và O2 B. Al, H2 và Mg C. NaOH, H2 và Cl2 D. HI, O3 và Mg Câu 22. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 500kg supephotphat kép là: A. 677kg B. 700kg C. 650kg D. 720kg Câu 23. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại: B. dd hỗn hợp NaNO3 + HCl A. dd HNO3 C. dd FeCl3 D. dd FeCl3 Câu 24. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính: A. NaNO3, H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3, N2, H2 và HCl D. AgNO3 và HCl Câu 25. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O Câu 26. Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2. A. Nước Br2 B. Nước vôi trong C. Dung dịch thuốc tím D. Nước clo Câu 27. Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. Na3PO4, NaH2PO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4
  7. Câu 28. Hòa tan 14,2g P2O5 trong dung dịch 250g H3PO4 9,8%. Nồng độ dung dịch axit H3PO4 mới là: A. 5,4% B. 14,7% C. 16,8% D. 17,6% Câu 29. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 30. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít Câu 31. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ: A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 Câu 32. Dùng 56m NH3 để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành 3 HNO3, khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là: D. Kết quả khác A. 36,22kg B. 362,2kg C. 3622kg Câu 33. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca 3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là. Biết rằng trong quá trình điều chế có 3% P bị hao hụt. A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn Câu 34. Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng kg ure đủ cung cấp 70 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 Câu 35. Một nguyên tố R có hợp chất khí với hidro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R là: A. Nitơ B. Phốtpho D. Một nguyên tố khác C. Vanađi Câu 36. Đem nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 50g B. 49g C. 94g D. 98g Câu 37. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là: A. CO2 B. NO2 C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. không có khí nào bay ra Câu 38. Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội: A. Fe và Al B. Cu, Ag và Pb C. Zn, Pb và Mn D. Fe Câu 39.Phân lan supeơhotphat đơn có thành phần hóa học là: A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 Câu 40. Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào ? A. Tàn đóm tắc ngay B. Tàn đóm cháy sáng C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ NITƠ VÀ HỢP CHẤT Phần bài tập tự luận Câu 1. Hoàn thành các phản ứng sau và cân bằng: a. Fe + HNO3(đđ, nóng) → b. HNO3(l) + Fe → NO c. HNO3(l) + Al → N2O d. P + HNO3 → NO2 + H3PO4 e. Cu + HNO3(l) → NO + N2O f. Zn + HNO3 →không có khí g. Cu2S + HNO3(l) → Cu(NO3)2 + NO + CuSO4 + ? h. FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 +NO + H2SO4 + ? Câu 2. Hoàn thành các chuyển hóa sau:
  8. a.NH3 + CuO.t → A (khí) + H 2, → NH 3 + O ,xt → C +→ D + O + H→ E + NaO → G t → H  ,t p O , xt    o O   t    . 2 o 2 2 + X + H O ( 3) + X (1) + X ( 2) + Z ( 4)  → NO  → NO2    → Y  → Cu ( NO3 ) 2     ( rắn) b. N2 + X + H O (8) + H 2→ M + X→ NO + X→ NO2    → Y + M→ NH 4 NO3  (5) ( 6) ( 7 )  ( 9 ) c. Cu ←  CuO  → Cu ( NO3 )  → HNO3 ←→ NO2 ←  NO ←  NH ←→ N 2  → NO       10 9 8 5 4 1 6,7 2,3 Câu 3. Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít HNO3, phản ứng tạo muối nhôm và một hỗn hợp khí NO và N2O. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với H2 là 19,2. Câu 4. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 12,4 gam hổn hợp A gồm Fe và Cu b ằng dung d ịch HNO 3 dư thu được 3,36 lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp A. b) Tính khối lượng muối trong B. c) Tính thể tích dung dịch HNO3 0,2M đã dùng. Câu 6. Hòa kẽm trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch A và hỗn hợp khí N2 và N2O. Sau phản ứng kết thúc, thêm NaOH dư vào dung dịch A, thấy có mùi khai bay ra. Hãy viết các phản ứng xảy ra. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một sunfua kim loại có công thức MS( M là kim loại có hóa trị +2 và + 3 trong các hợp chất) trong lượng oxi dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8%. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41,7%. a. Xác định công thức của sunfua kim loại b. Tính khối lượng dung dịch HNO3 đã dùng Câu 8. Chất khí A có mùi khai, phản ứng với khí clo theo hai cách káhc nhau sau đây, tùy theo điều kiện phản ứng. 1. Trong trường hợp dư khí A thì xảy ra phản ứng sinh ra chất rắn C và khí D. 8A + 3Cl2 → 6C + D 2. Trong trường hợp dư khí Cl2 thì phản ứng sinh ra khí D và khí E 2A + 3Cl2 → D + 6E Chất rắn C màu trắng, khi đốt bị phân hủy thuận nghịch, biến thành chất A và chất E. Khối lượng riêng của D là 1,25g/ml(đktc). Hãy xác định A,B,C và D, viết phương trình phản ứng Câu 9. Phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Tính hàm lượng % của KCl trong phân bón trên. Câu 10. Tính khối lượng H2SO4 65% dùng để điều chế được 500kg supephotphat kép? Câu 11. Tính khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100kg phân đạm NH4NO3? Câu 12. Cho 1,98gam (NH4)2SO4 tác dụng hết với dd NaOH thu được một sản phẩm khí. Hòa tan khí này vào dd chứa 5,88g H3PO4. Tính khối lượng muối thu được. Câu 13. Một lượng 8,32g Cu tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch HNO 3, cho 4,928 lít khí (đktc) hỗn hợp gồm 2 khí là NO vag NO2 bay ra. a. Tính số mol mỗi khí b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch Axit ban
  9. Câu 14. Cho 60g một kim loại nhóm IIA khi tác dụng hoàn toàn với Nit ơ tạo thành ch ất rắn( nitrua). Chất rắn này tác dụng với nước tạo thành NH 3 và hiđrôxit kim loại. Oxi hóa khí này bằng O2 không khí ở 900oC có xức tác, thu được 21,96 lít(đktc) khí không màu. Hiệu suất phản ứng oxi hóa này là 98%. Xác định tên kim loại. Phần trắc nghiệm Câu 1. Cho phản ứng sau: N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k) ∆ H
  10. a. Không có hiện tượng b. Dung dịch có màu xanh và có khí không màu bay ra c. Dung dịch có màu xanh và khí màu nâu bay ra d. Dung dịch màu xanh và khí không màu bay ra và hóa nâu ngoaì không khí Câu 18. Câu nào sau đây sai khi nói về muối nitrat? a. Đều tan trong nước b. đều là chất điện li mạnh c. Đều không màu d. Đều kém bền với nhiệt. Câu 19. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dd HCl, HNO3 và H3PO4: a. Quỳ tím b. Cu c. dd AgNO3 d. Cu và AgNO3 Câu 20. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong dung dịch: a. Axit nitric và đồng nitrat b. Đồng (II) nitrat và amoniac c. amoniac và kẽm nitrat d. bari hiđroxit và axit photphoric Câu 21. Hiện nào xảy ra khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Clo: a. Không có hiện tượng gì b. NH3 bốc cháy tạo ngọn lửa màu vàng c. NH3 bốc cháy và tạo ta ngọn lửa có khói trắng d. NH3 bốc cháy và tạo ra ngọn lửa màu nâu. Câu 22. Nếu toàn bộ qúa trình điều chế HNO3 có hiệu suất là 80% thì 1 mol NH3 sẽ thu được một hàm lượng HNO3 là: a. 63kg b. 50,4g c. 78,75g d. 43,7g Câu 23. Khi có sấm sét trong khí quyển chất nào được tạo ra: a. CO b. H2O c. NO d. NO2 Câu 24. Công dụng nào sau đây không phải là của HNO3: a. Dùng để điều chế phân đạm b. Dùng để sản xuất thuốc nổ c. Làm dược phẩm d. Dùng làm thuốc thuốc tẩy đồ Câu 25. Trong phòng thí nghiệm HNO3 điều chế từ: a. NaNO2 + H2SO4 b. NaNO3 + H2SO4(l) c. NaNO3 + H2SO4(đđ) d. b và c Câu 26. Cho dd KOH đến dư vào 50ml dd (NH4)2SO4 1m. Đun nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra ở đktc là: a. 22,4 lít b. 1,12lít c. 0.112 lít d. 4,48 lít Câu 27. Cho 1,5 lít khí NH3(đktc) qua ống 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là: A 1lít b. 0,1 lít c. 0,01 lít d. 0,2 lít Câu 28. Cần bao nhiêu gam HNO3 để có thể điều chế được 6,72 lít khí N 2O(đktc) khi cho Al tác dụng với HNO3 a. 18,9g b. 189g c. 1,89g d. 45,8g Câu 29. Khi đốt khí NH3 trong clo, khói trắng bay ra là: a. NH4Cl b. HCl c. N2 d. Cl2 Câu 30. Một oxit NOx có công thức trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công th ức của oxit nitơ đó là: a. NO b. NO2 c. N2O3 d. N2O5
nguon tai.lieu . vn