- Trang Chủ
- Quy hoạch - Đô thị
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khi thực hiện các thủ tục hành chính tại chi nhánh văn phòng đăng kí đất đai quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
Xem mẫu
- TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 17 (42) - Thaùng 6/2016
Factors affecting customer satisfaction with administrative procedures at the branch
of Land Registration Office in District 7, Ho Chi Minh City
1 2
1
ại họ
2
1
Ph.D. Nguyen Quyet Thang, 2 Phan Vo Lam Giang
1
Ho Chi Minh City University of Technology
2
Branch of Land registration office in district 7, HCMC
Tóm tắt
ê ứ ợ ự vớ ụ ê : (1) X ị các ố tác ộ sự à l ủ
khách hàng, (2) ữ ị cao sự à l ủ à ự ủ ụ
à ạ v ý ( K ) à ố ồ
( ) K ả ê ứ ỉ ằ sự à l ủ à ự ủ ụ à
chính tạ K ị ả ở bở 6 ố: ộ ơ sở v lự
bộ ộ ụ vụ ự ồ ả ủ bộ ì ủ ụ dị vụ ê ơ sở ả ê ứ
ả ềx ộ số ị ả sự à l ủ à ự ủ ụ à
ạ K
Từ khóa: yếu tố ảnh hưởng, sự hài lòng, thủ tục hành chính, đăng ký đất đai…
Abstract
The research is to focus on two objectives, which are to identify the factors affecting customer
satisfaction, and to make suggestions to improve customer satisfaction while they are implementing
administrative procedures on land issues at the branch of Land Registration Office in District 7, Ho Chi
Minh City (HCMC). The results indicate that customer satisfaction when making administrative
procedures on land issues at the branch of Land Registration Office in District 7, HCMC is influenced
by six factors which are reliability, infrastructure, staff capacity, service attitude, empathy of the staff,
and service procedures. Based on the results, some recommendations have been made to improve
customer satisfaction when making administrative procedures on land issues at the branch of Land
Registration Office in District 7, HCMC.
Keywords: affecting factor, satisfaction, administrative procedures, land registration…
41
- 1. Đặt vấn đề ì ể ì ê
Trong ữ ả ự ặ ộ số : thay
à là ộ ữ ả ổ ẩ ề ý ứ (từ
ọ ự ộ ạ UBND quận chuyển về Sở Tài nguyên và
ớ ằ x dự ộ x ộ Môi trường) x dự ị ì
ề x ộ ủ ả ồ sơ v l ể ồ sơ
v ả ủ ụ à ê l vớ số l ợ lớ ừ về
vự là v ề“ ” ú ý à ố ặ ề
sự ủ x ộ K vự ừ dẫ v ả ồ sơ
TP.HCM là ộ vự ạ ề à là ả sự à l
ì ị ạ ẽ ủ à (là ổ ứ ) khi
là ặ về ị vớ ự ủ ụ à ứ
200 dự và ể ự ợ ọ v ả
ủ là dự x ì ủ ụ sự… ể ù ợ
dự ơ sở ạ x dự à ở và vớ ị ớ và l ợ
ì ộ ụ vụ sự ụ vụ à bà b à s vào
ể ị ả dự ể ê ứ ố ả ở sự
ự ừ ạ l dự êd à l ủ à ự
dự ề bù ả ặ bằ … ủ ụ à ê l vự ạ
ạ ố ù là ứ K ể ừ ơ sở
ề sử dụ à ề lê ể ị ả ằ
ủ ụ à ê l l ợ ụ vụ à
vự 2. Phương pháp nghiên cứu
ự e 2013 2.1. Cơ sở lý thuyết và mô hình
(có hiệu lực từ 01/7/2014) Ủ b nghiên cứu
d (UB D) à l l ợ dị vụ là ộ ớ
ý ự ộ ở à ọ ố vớ ạ ộ ủ ơ
ê vớ 24 ạ à à ớ và là ộ
- là ì “ ữ ả ạ ộ ủ ơ
ý ộ ”. ụ ê quan này. Dị vụ à ợ
ủ ì “ ý ể là l ạ dị vụ l ề vớ ứ
ộ ” là ằ bả ả ủ ụ ý ả lý à ớ ằ ứ ê
à sả l ề vớ ợ ự ủ d d ợ ở
ơ ả e ơ “ ộ ữ dị vụ à e
ử ”; ồ sơ ị và ơ sở dữ l ê ị à
l ợ ỉ lý ủ v l ặ
x ê ứ ê bạ ơ à à ớ . Các Chi
ả lý và ị nhánh v ý ạ
b ộ sả . K ợ ở là bộ “ ộ
giao vụ là “ ơ ố” ự ử ” ủ ả ủ ụ à
ơ 30 l ạ ủ ụ à ê d
l vự ạ ự à l sự ỏ ủ
42
- à ợ là ộ ữ l ủ d ố vớ dị vụ là
ố ọ ủ e ả ự ự ê ,
ạ ặ b ố vớ ố à dị vụ [6, lự bộ ứ sự bằ và sự
tr 72]. ị ủ sự à l là ả [9]. l ợ ả à
ữ ì vọ và ả .D sự l ê ứ và à ớ và
à l ố vớ v ự ủ ụ ả l ( ê ứ ị ) vớ
hành chính trên l vự là sự 20 ê là bộ ứ lê
ứ dị vụ ủ ơ à ớ s ự ủ ụ à ạ
vớ và ợ ủ d . ả x dự
K xe xé sự à l ủ d ố ợ ì ê ứ ồ 06 ố
vớ dị vụ à n ê ứ (xem hình 1.1) và 26 (xe bả
ủ Ke e (2005) ứ ữ 1 2) ợ là ả ở ứ ộ
ố ọ ả ở sự à à l ủ d .
ộ H1+
ơ sở v H2 +
H3 +
lự bộ
SỰ HÀI LÒNG
H4+
ộ ụ vụ
H5+
ự ồ ả ủ bộ H6+
ì ủ ụ dị vụ
Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu đề xuất
2.2 Phương pháp phân tích l là ớ ặ ớ ố vớ ảl
ợ à 3 bố ả ê ứ [5] Bê ạ
b ớ : số ơ ữ b và
Bước 1: ử dụ số b ’s Al ổ ả >0 3
b ’s Al ể ể ị ứ ộ Bước 2: ử dụ ơ
ặ ẽ ủ ơ vớ ố (EFA) ể ể ị
ề ê ứ ỉ ằ ố ả ở và d
b ’s Al ừ 0 8 ở lê 1 ố ợ là ù ợ vớ v
ì l là ố ừ 0 08 ứ ộ à l ủ khách hàng. Các
là sử dụ ợ ừ 0 6 ở lê là ể sử ề ợ ả bả ố vớ
dụ ợ ợ ả ố: (1) số ả ố
43
- (F d ) >0 5 ể ả bả sự 26 b s ể ợ sử dụ
ơ ơ ữ b và ố; ố D ỡ
(2) ỉ số K O (K se e e -Ol ) ằ ẫ ố ể ủ ê ứ là
ả ừ05 1 và số ủ 26 x 5 = 130 ì ự ê
ể ị B le
- Chỉ tiêu Đặc điểm Số mẫu Tỷ lệ%
/ ổ ứ d 83 39.5
ề ặ ù 92 43.8
ừ 20 d ớ 30 ổ 94 44.8
ừ 30 40 ổ 42 20.0
Độ tuổi
ừ 40 50 ổ 30 14.3
ừ 50 ổ ở lê 44 21.0
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra, 2015.
v ẫ ả s ạ d ốả ở ứ
ộ à
ơ ố ( ẫ ổ ể l ủ d à ự
ẫ ừ e ặ ể ề ủ ụ à ê l vự
ủ ở à ể ố ê (vì ạ K , TP.HCM số
ề lớ ơ 20)) b s Al ổ à
3.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy của ề lớ ơ 0 (> 0 )
thang đo ợ sử dụ là ố số
K ả ể ị ộ ủ ơ b – ổ ề lớ ơ 0 3
ợ ì bà ở Bả 1 2 ê b à bị l ạ ỏ ì
Bảng 1.2: Bảng kết quả phân tích Cronbach’s Alpha
Yếu tố Biến quan sát Giá trị Độ lệch Tương Cronbach
trung bình chuẩn quan biến Alpha nếu
tổng biến bị loại
1 3.09 0.986 0.546 0.774
2 3.04 1.183 0.649 0.741
3 3.00 1.021 0.540 0.776
ĐỘ TIN CẬY
4 2.94 1.170 0.628 0.748
5 2.83 1.038 0.558 0.770
Hệ số Cronbach Alpha của nhân tố: 0.801
CSVC1 2.90 0.932 0.572 0.669
CSVC2 2.80 0.868 0.488 0.714
CƠ SỞ VẬT
CSVC3 2.85 0.979 0.519 0.698
CHẤT
CSVC4 3.18 1.029 0.582 0.662
Hệ số Cronbach Alpha của nhân tố: 0.745
45
- Yếu tố Biến quan sát Giá trị Độ lệch Tương Cronbach
trung bình chuẩn quan biến Alpha nếu
tổng biến bị loại
NLCB1 2.98 1.134 0.677 0.805
NLCB2 2.99 1.231 0.685 0.803
NĂNG LỰC NLCB3 2.86 1.161 0.681 0.804
CÁN BỘ NLCB4 2.93 1.026 0.611 0.823
NLCB5 3.03 1.124 0.602 0.825
Hệ số Cronbach Alpha của nhân tố: 0.844
1 2.83 1.178 0.668 0.780
THÁI ĐỘ 2 2.71 1.061 0.645 0.801
PHỤC VỤ 3 2.78 1.145 0.746 0.697
Hệ số Cronbach Alpha của nhân tố: 0.827
B1 3.07 0.907 0.624 0.787
SỰ ĐỒNG B2 2.91 0.856 0.627 0.780
CẢM CỦA
CÁN BỘ B3 2.84 0.826 0.746 0.661
Hệ số Cronbach Alpha của nhân tố: 0.813
QTTT1 2.94 1.076 0.632 0.722
QTTT2 3.01 1.257 0.601 0.764
QUY TRÌNH
QTTT3 3.02 1.094 0.682 0.670
Hệ số Cronbach Alpha của nhân tố: 0.792
SHL1 2.93 1.153 0.719 0.671
SỰ HÀI SHL2 2.95 1.211 0.652 0.744
LÒNG SHL3 2.92 1.082 0.605 0.789
Hệ số Cronbach Alpha của nhân tố: 0.808
Nguồn: Kết quả kiểm định Cronbach Alpha từ số liệu điều tra, 2015.
3.3. Kết quả phân tích nhân tố b s và 23 b s ủ
ố (EFA) b ộ l K ả
b ụ ộ là sự à l và 06 EFA (Bả 1 3) : B (03) b
b ộ l ồ : ộ ơ sở v s ợ à 01 ố
lự bộ ộ ụ vụ số ả ố (F l d ) ề > 05
ự ồ ả ủ bộ ì ủ ụ ê ú ý ự ỗ b
dị vụ b ụ ộ ồ 3 s s b về số ả ố
46
- ề ≥ 03 ê ả bả sự b ữ vớ xé ê ạ v ổ ể
ố số K O = 0 694 > 0 5 ơ s ạ 2 368% ể
ố là dữ l ằ 1 ố ú ả ợ
ố ê -s e ủ Kể ị 2 368% b ê ủ dữ l ê
B le ạ ị ứ ý là 0 000 ú ợ Rú ố
D v b s ơ vớ E e v l e = 2 1 1 > 1 ạ ê .
Bảng 1.3: Bảng kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc
STT Biến quan sát Nhân tố Tên nhân tố
1
1 SHL1 0.886 Sự hài lòng
2 SHL2 0.848
3 SHL3 0.817
Eigenvalue 2.171 > 1
Phương sai trích (%) 72.368
Nguồn: Kết quả phân tích nhân tố từ số liệu điều tra, 2015.
EFA 6 b ộ l ợ ú ừ EFA vớ : (1)
ợ ự vớ ả 0: b ịE e l es ủ ố ề >
s sự ơ 1: ạ ê ; (2) ị ổ ơ s
ổ ể (Bả 1 4) K ả trích = 66.181% (> 50%): phân tích nhân
ợ s : Kể ị ố ạ ê v 06
B le : = 0 000 < 5%: B bỏ ả ố ợ ú à ả
0 b s 66 181% b ê ủ dữ l
EFA ơ vớ ổ K b về số ả ố ủ
ể số K O = 0 85 > 0 5: b s ữ ố ề >03
ố là dữ l 6 ố ố ị b .
Bảng 1.4: Bảng kết quả phân tích EFA các biến độc lập
Biến quan Nhân tố
sát Tên nhân tố
1 2 3 4 5 6
1 0.710 ĐỘ TIN
CẬY
2 0.776
3 0.742
4 0.799
5 0.629
47
- Biến quan Nhân tố
sát Tên nhân tố
1 2 3 4 5 6
CSVC1 0.754 CƠ SỞ VẬT
CHẤT
CSVC2 0.702
CSVC3 0.743
CSVC4 0.787
NLCB1 0.697 NĂNG LỰC
CÁN BỘ
NLCB2 0.774
NLCB3 0.763
NLCB4 0.710
NLCB5 0.728
1 0.826 THÁI ĐỘ
PHỤC VỤ
2 0.743
3 0.860
B1 0.784 SỰ ĐỒNG
CẢM CỦA
B2 0.821
CÁN BỘ
B3 0.872
QTTT1 0.741 QUY TRÌNH
THỦ TỤC
QTTT2 0.720
DỊCH VỤ
QTTT3 0.724
Eigenvalue 6.671 2.574 1.780 1.627 1.484 1.086
Phương sai 66.181
trích (%)
Nguồn: Kết quả phân tích nhân tố từ số liệu điều tra, 2015.
Dự và ả EFA (5) Sự đồng cảm của cán bộ, (6) Quy trình
ố ú ủ ả thủ tục dịch vụ dù ể l b
ê ứ ề ạ ê D ụ ộ “Sự hài lòng” ợ
ì ê ứ ể sự à 3.4. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính
l ủ à ự ủ ì ê ứ x ị
ụ à ê l vự ạ ố ả ở ứ ộ à l ủ
K ồ 6b à à d ự
là: (1) Độ tin cậy, (2) Cơ sở vật chất, ủ ụ à ê l vự ạ
(3) Năng lực cán bộ, (4) Thái độ phục vụ, K ợ l
48
- dạ à s : ả ợ sự b ê ủ b ụ
SHL = B0 + B1*ĐTC + B2*CSVC + B3* ộ ừ ả ê ơ ì ồ
NLCB + B4* TĐPV + B5*SĐCCB + ớ l ợ ốả ở
B6*QTTT + ei ứ ộ à l ủ à ự
K ả ồ ủ ụ à s :
ợ ì bà ở Bả 1 5 số SHL = -0.902 + 0.355*ĐTC + 0.103*CSVC
2
R ỉ là 59 9% ề là + 0.287*NLCB + 0.247* TĐPV +
0.747 hay là 74.7% sự b ê ủ ứ 0.178*SĐCCB + 0.140*QTTT + ei
ộ à l ủ à ự ì ồ x
ủ ụ à ê l vự dự là ù ợ vớ dữ l
ạ K ợ ả số D b -W s và số IF ủ
bở ố ợ và ì ì ợ ự ơ và
ê ứ số ứ ý ủ ộ ể K ả
ì ( F = 0 000) < ứ ý 5% b và
ề ý là sự ợ ủ ì ì ề ý ố êở ứ
b ộ l ì ể 1% (Sig. < 1%).
Bảng 1.5: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính
Mô hình Hệ số không Hệ số Giá trị t Mức ý Thống kê đa cộng
chuẩn hóa chuẩn nghĩa tuyến
hóa
B Độ lệch Beta Dung VIF
chuẩn sai
1 ằ số -0.902 0.218 -4.130 0.000
2 0.355 0.045 0.383 7.917 0.000 0.518 1.932
3. CSVC 0.103 0.037 0.112 2.755 0.006 0.729 1.373
4. NLCB 0.287 0.048 0.260 5.945 0.000 0.634 1.578
5 0.247 0.044 0.247 5.571 0.000 0.616 1.623
6 B 0.178 0.045 0.143 3.992 0.000 0.941 1.062
7 QTTT 0.140 0.048 0.113 2.939 0.004 0.813 1.229
Hệ số ý nghĩa của mô hình
0,000
Hệ số R2 hiệu chỉnh
0.747
Hệ số Durbin-Watson
1.761
Nguồn: Kết quả phân tích hồi qui từ số liệu điều tra, 2015.
49
- e ả số ố ê ủ ơ ê d xe ũ
ừ b ì ồ sự à l ỷl s
ọ ủ b à vớ ố
ì ố vớ sự à l s : 4. Kết luận và đề xuất
Y ố“ ộ ” số Be là K ả ả s : ự hài lòng
(+0 383) ê ọ ố ủ à ự ủ ụ
vớ sự à l ề à là à à ê l vự ạ
ả à ộ K ị ộ ủ
ì ủ ụ ; là 06 ố; 06 ố ề ộ d ơ
v ú ị ; ủ ụ à ê (+) sự à l ủ à
l vự ơ ả sự ố ự ủ ụ à ê l
d ự ; ì xử lý ồ sơ vự ạ K x
ọ ; ả ả x ả ồ sơ ứ ự ừ là (1) ộ (2)
ú sẽ à ạ sự à l ố lự bộ (3) ộ ụ vụ (4)
vớ à d gia ự ồ ả ủ bộ (5) ì ủ
ủ ụ à ộ l vự ụ dị vụ (6) ơ sở v ể
ạ ạ K là ứ ộ à l ủ à
“ lự bộ” vớ số Be là ả ộ số ề x s :
(+0 260) ề à ý là - Thứ nhất ộ và
lự bộ ự ủ ụ à bạ ủ ì ả
sẽ à ạ sự à l ố vớ ủ ụ à về ạ ạ
à d ủ ụ K ú ọ
à Y ố“ ộ ụ vụ” vớ cam k ủ ơ ả lý và ủ
số Be là + 0 24 ý là v ả ộ ũ bộ ứ (CBCC) về ự
ộ ụ vụ ủ bộ: ủ ụ à ê l vự
bằ ẩ ạ ứ dụ ả
lị sự sẽ sự à ố ạ và webs e ê à
l ủ à Y ố“ ự ồ ả ủ ý à ố
ủ bộ” số Be là (+0 143) ý v bố
là v b l e ị ì ủ ụ lê
sẻ ả ủ bộ ũ ú ạ ộ ự ủ ụ à
sự à l ủ ê l vự . ụ ự ố
à Y ố“ ì ủ ụ dị vụ” v
số Be là (+0 113) v v x à : ơ ứ ự
dự ì ợ lý ẫ ồ sơ ủ ụ à ê l vự
ọ ự và ả ủ ụ ì ự ự bộ ự
ồ sơ e ơ “ ộ ử lê ” ả ả
ũ sự à l ; và - Thứ hai x dự ộ ũ
ố ù là ố “ ơ sở v “ vớ bộ ứ ạ ẩ e ị
số Be là (+0 112) là ơ lự ê ứ và
và ả ồ sơ ơ ể xe ỹ ố ù ợ vụ ụ
ộ ì ụ ả bả ê ể ả ú ọ và ạ
50
- ơ ì ụ ể về à ạ ì ả
bồ d ỡ bộ vì là ề ề ( s ạ … ộ ủ
ề ợ là ề ê ) - Thứ năm à ỉ ì ủ
ể bố sử dụ bộ ứ ụ à l vự ạ
d vị ù ợ . K x ê ổ
ộ ộ ù ợ e ở bể ứ ộ bộ ể ì ể
d ơ ị xứ ù ợ ằ ụ ả
thành tích nổ b ũ ỷl ê ì ả bớ
ố vớ bộ ề à ( bộ ể ) ì ả
khách hàng; ủ ụ à ằ ú
- Thứ ba, c à l ả ồ sơ
bộ ê l e và ả bộ ụ lý ự ả ồ sơ ừ
ủ à v ự b ớ ả “ ồ sơ ” “ ồ sơ
ủ ụ à ặ b là ủ ụ ử” ạ ộ ả ủ ụ
ồ sơ ỷl : à ê l vự X dự
ứ l ố vớ ộ ả ố ữ
ì ; ý bổ s à sả … K , TP.HCM, khách hàng và các
à l “ d ” ể ả ơ ả lý à ớ ( à
ủ à về ì ê và ả lý
ủ ụ ạ ả ả ự ị UB D ơ …) ể ỗ
ủ ụ à ê l vự ổ ợ ạ ộ ự ủ ụ à
ứ ỹ ứ xử ỹ ê l vự
d bộ là
ồ sơ d v v… TÀI LI THAM KHẢ
- Thứ tư à ơ sở v ỹ
A. Tài liệu tham khảo tiếng Việt:
ạ K à
ố ề ủ 1. Bộ ộ vụ (2012) ị số 1383/ -
B à 28/12/2012 ủ Bộ ộ vụ về phê
ạ ơ ì
duyệt “ ề x dự ơ l
ề … ằ bổ s ê ộ số ứ sự à l ủ d ổ ứ ố vớ sự
ả bả ố ạ ụ vụ ủ ơ à à ớ ”
ợ lê ừ à ố à ộ
x ụ ằ 2. ỗ ì (2010) Quản trị Dịch vụ công,
ứ v lê ồ sơ ị ạ ọ ở à ố ồ
ớ ớ v “l ê ử” ữ
3. ố và ự
ơ vị ả ử ụ (2015) “ ốả ở ứ ộ
ồ lự ể à ơ sở à l ủ d ố vớ ơ ộ ử
dữ l về bả ồ vớ ủ ê lê ạ ố ố à ố
ụ vụ ự ủ ụ ơ” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần
ứ ýb ộ ồ Thơ, 38: 91-97.
sơ ị …X dự Webs e êng 4. ì ọ (2011) Phương pháp
ụ vụ ạ ộ ả lý nghiên cứu trong kinh doanh, Nxb ộ
bị và ơ ỹ : X ộ à ộ
51
- 5. à ọ và ộ ọ J. K. (2005, forthcoming), Potential for
(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với comparative public opinion research in public
SPSS, Nxb ố ê à ộ administration. UK
B. Tài liệu tham khảo tiếng Anh: 8. Hair et. al (2004), Multivariate Data Analysis,
6. Bejou, D., Ennew, C. T. & Palmer, A. (1998), 9th edition, Prentice Hall, New Jersey.
Trust, ethics and relationship satisfaction, 9. Kenneth, K. (2005), Citizen First 4, The
International Journal of Bank Marketing, Institute for Citizen-Centred Service & The
15(3), 73-82. Institute of Public Administration of Canada,
7. Bouckaert, G., Van de Walle, S. & Kampen, Toronto.
à bà : 21/4/2016 Bê x : 15/6/2016 D : 20/6/2016
52
nguon tai.lieu . vn