Xem mẫu
- General Mechanical Engineering 4.33
§3. Gia công b ng áp l c
- Thí nghi m kéo bi n d ng
Thí
r
F
A0
l0
r
F
+ M u th tr tròn, chi u dài l0, di n tích ti t di n ngang A0
tròn,
+ Kéo m u th b ng l c F, o bi n d ng dài Δl
+V th quan h bi n d ng - ng su t
∆l
biến dạng
biế ε=
l0
F
ng su t σ=
A0
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
General Mechanical Engineering 4.34
→ Quá trình bi n d ng c a kim lo i
Quá trì
r σ
ng su t
F
∆l
B C + biến dạng ε =
biế
A0 D l0
A
l0
F
+ ng su t σ =
A0
r ε
F 0
+ Bi n d ng àn h i (0A)
m u ch bi n d ng àn h i, ng su t và bi n d ng thay i tuy n tính
d b t i tr ng → tr l i hình d ng, kích thư c u
ng,
+ Bi n d ng d o- àn h i (AB)
quá trình ch y d o c a v t li u dư i tác d ng c a l c
quá trì
d b t i tr ng → không tr l i hình d ng, kích thư c ban u
ng,
+ i m C ánh d u giai o n m t n nh c a quá trình kéo m u
quá trì
+ i m D ánh d u s xu t hi n t gãy c a m u → kh năng bi n d ng
không còn n a
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
1
- General Mechanical Engineering 4.35
- Gia công bằng áp lực là dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của
loạ ngoạ
thiết bị ể làm kim loại biến dạng dẻo theo hình dạng yêu cầu
thiế loạ biế
- Kim loại vẫn giữ dược tính nguyên vẹn, không bị phá hủy
loạ giữ dượ phá
- G m các phương pháp: cán, kéo, rèn, d p th tích, d p t m, …
phá ch,
- Ch dùng cho v t li u d o như thép, ng, h p kim nhôm, …
thé ng, nhôm,
iể
- Ưu iểm
loạ suấ
+ Không phoi, ít hao kim loại, năng suất cao
phoi,
+ Sau gia công chất lượng kim loại ược cải thiện
chấ lượ loạ ượ thiệ
→ Các chi tiết quan trọng ược gia công bằng áp lực
tiế trọ ượ
+ ạt ộ chính xác cao hơn úc
chí
- Chú ý: kim loại biến dạng dẻo tạo ứng suất dư bên trong, bề mặt cứng
Chú loạ biế suấ trong,
nguội có thớ, không ẳng hướng
nguộ thớ hướ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
General Mechanical Engineering 4.36
I. Cán (roll forming)
forming)
- Cán là một phương pháp ép kim loại bằng cách cho kim loại i giữa 2
phá loạ loạ giữ
trục quay của máy cán, phôi biến dạng và di chuyển nhờ sự quay liên tục
trụ biế chuyể nhờ
của trục cán và ma sát giữa trục cán và phôi
trụ giữ trụ
- Cán sản xuất ra 75% sản phẩm gia công bằng áp lực
xuấ phẩ
b0
h
b
h0
Sơ cán Cán nóng phôi thép t m
thé
- Hai phương pháp cán
phá
+ cán nguội: cán không gia nhiệt, chỉ dùng cho tấm mỏng
nguộ nhiệ chỉ
+ cán nóng: cán có gia nhiệt >8000C nhằm giảm lực cán và tăng kh
ng: nhiệ nhằ giả
năng biến dạng dẽo
biế
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
2
- General Mechanical Engineering 4.37
- M t s sơ cán thư ng dùng
- Tính chất kim loại sau cán: hạt mịn hơn, ộ bền tăng
chấ loạ hơn,
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
General Mechanical Engineering 4.38
- Trục cán hình trụ trơn → cán thép tấm (2 ~ 60 mm)
Trụ trụ thé
- Trục cán ịnh hình → cán thép ịnh hình I, U, V, L, H, …, cán ng tròn,
Trụ thé tròn,
ch nh t, …
- Chú ý: kim lo i gia công ư c bi n d ng qua nhi u bư c trư c khi
Chú t
n hình d ng cu i cùng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
3
- General Mechanical Engineering 4.39
II. Kéo (drawing)
drawing)
- Phôi ược vuốt dài qua lỗ khuôn xác ịnh có kích thước nhỏ hơn phôi
ượ vuố thướ nhỏ
ban ầu. Thường dùng cho kéo dây ồng, kẽm, nhôm, ….
Thườ ng, nhôm,
- Tốc ộ kéo khoảng 20 ~ 50 m/phút
khoả m/phú
- Có th kéo ư c phôi r ng hay phôi c
- Có khả năng ạt ộ chính xác cao hơn úc, cán
khả chí
- Vật liệu sau khi kéo bị cứng nguội, ộ bền tăng, ộ dẻo giảm
liệ nguộ tăng, giả
- Khuôn bằng hợp kim cứng hoặc kim cương ể tránh mài mòn nhanh
hoặ trá
- Giảm ma sát giữa khuôn và vật bằng cách bôi trơn dầu hay graphic, chế
Giả giữ chế
tạo mặt khuôn có ộ bóng cao
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
General Mechanical Engineering 4.40
III. Ép (extrusion)
extrusion)
- Phôi ược nung nóng và ép qua lỗ ịnh hình ể có ư c hình dạng, kích
ượ ng,
thước yêu cầu
thướ
- Có hai lo i ép: ép tr c ti p và ép gián ti p
giá
Closure plate Container Ram
Die Extruded metal
INDIRECT EXTRUSION
- Thường sử dụng cho các chi tiết có tiết diện phức tạp
Thườ tiế tiế diệ phứ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
4
- General Mechanical Engineering 4.41
- Vật liệu ép: kẽm, nhôm, ồng, thiết, chì, …
liệ nhôm, ng, thiế chì
- ộ chính xác chất lượng bề mặt tăng
chí chấ lượ
- Cơ tính v t li u sau gia công tăng
- Vật liệu sau khi kéo bị cứng nguội, ộ bền tăng, ộ dẻo giảm
liệ nguộ tăng, giả
- Khuôn bằng hợp kim cứng hoặc kim cương ể tránh mài mòn nhanh
hoặ trá
- Giảm ma sát giữa khuôn và vật bằng cách bôi trơn dầu hay graphic, chế
Giả giữ chế
tạo mặt khuôn có ộ bóng cao
- Năng suất rất cao, ví d ng ng ư ng kính 150mm dài 500mm sau 1
suấ cao,
phút ép xu ng ng có ư ng kính 25mm → dài 18.000 mm
phú
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
General Mechanical Engineering 4.42
khuôn/Dậ thể
IV. Rèn khuôn/Dập thể tích (closed-die forging)
closed- forging)
- Dùng lực ép kim loại ã nung nóng (800 ~ 10000C) iền ầy vào khuôn
loạ iề
kín tạo hình dáng phức tạp, dạng khối
phứ khố
- ộ chính xác và chất lượng bề mặt cao hơn úc, rèn tự do, giảm hao hụt
chí chấ lượ giả
kim loại và giảm gia công bề mặt chi tiết (nếu cần thiết) sau khi rèn
loạ giả tiế thiế
- Khuôn phức tạp và mắc tiền nên chỉ thích hợp cho sản xuất hàng loạt
phứ tiề chỉ thí xuấ loạ
- Máy: dùng máy dập trục kh y hay máy dập th y lực
trụ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
5
- General Mechanical Engineering 4.43
V. Dập tấm
- Dùng chày ép các tấm kim loại mỏng qua khuôn tạo ra chi tiết với hình
loạ tiế
muố
dáng mong muốn
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
General Mechanical Engineering 4.44
D pc c
1 2 3
D p ng t phôi thép t m
thé
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
6
- General Mechanical Engineering 4.45
VI. ột lỗ (punch)
punch)
Khuôn t+d p
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
General Mechanical Engineering 4.46
. Vuố spinning)
VII. Vuốt (spinning)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien - Phan Hoang Long
7
nguon tai.lieu . vn