Xem mẫu

  1. CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ 2/ Kỹ năng: - HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý 3/ Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học B. Chuẩn bị: - GV: HT bài tập, bảng phụ. - HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ. C. Tiến trình tổ chức các hoạt động : 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT: 3. Bài mới:
  2. Hoạt động thầy - trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ. A/ Kiến thức cấn nhớ: a c Điền vào chỗ trống: ; x y b d a c x ;y b d a c a.c x.y = .... x. y  (a, b, c, d  Z ; b, d  0) . b d b.d x:y = .... 1 4 1 6 tính hợp lý: . . a c a.d 35 35 x: y  ( a , b, c , d  Z ; c , b, d  0) : b d b.c B/ Vận dụng Hoạt Động 2: Vận dụng. Bài số 4: 2/ Dạng toán tìm x: a) Tìm x biết: 3 4 x   10 5 4 3 a, x 3  8 x  5 10 10 3 6 b , x   11 x   5 7 10 5 1 c,  : x  2 11 x 6 6 10 2 d , x(x  )  0 3
  3. - Để tìm gt của x em vận dụng Kt cơ bản b) nào ? 1 5 : x  2  6 6 - GS: Quy tắc chuyển vế 6 3 1  17 x  :x 7 5 6 6 a, b, c, d,m  Q 9 c, x  1 :  16 x 35 6 6 9 1 6 a+b–c–d=m x x  35 6 16 1 x => a – m =-b+c+d 16 - HS: Hoạt động nhóm làm bài (6 nhóm) Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả GV: Thu bài các nhóm d) N1: a, c x0   2 N2: b, d x 3 Bài số 5: a, Nhóm các số hạng là hai số đối nhau 6 tổng  7
  4. b, Nxét: 1 1 1 (k  N )  k (k  1) k k  1 1 1 1 1  B    ...   2003.2002  1.2 2.3 2001.2002  3/ Dạng toán tổng hợp 1 1 1 2004001   1  2002 2003 2002 2005003 Tính nhanh: 1 2 3 4 5 6 5 4 3 2 1 a,            2 3 4 5 6 7 6 5 4 3 2 1 1 1 1 b, B    ...   2003.2002 2002.2001 3. 2 2. 1 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ - BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: D. Rút kinh nghiệm:
nguon tai.lieu . vn