- Trang Chủ
- Giáo dục học
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa – Nghiên cứu tại Tp Hồ Chí Minh
Xem mẫu
- TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 20 (45) - Thaùng 9/2016
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng quyết toán
thuế thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp
nhỏ và vừa – Nghiên cứu tại Tp Hồ Chí Minh
Factors affecting the quality of income tax report in small and medium sized
enterprises – Research in Ho Chi Minh City
, ThS. P ạm a r
r ạ
Nguyen Anh Hien, Ph.D., Pham Thanh Trung, M.Ac.
Saigon University
Tóm tắt
C ất l ợ á t k a q ết toá t ế t ập doa ệp (TNDN) l vấ đ đ ợ ả doa ệp
(DN) lẫ ơ q a q ả lý t ế q a tâm ê ứ đ ợ t ự ệ tạ p ố ồC íM v
sử dụ p ơ p áp nghiên ứ ỗ ợp để xá đị á â tố ả ở đế ất l ợ kê k a
q ết toá t ế ở á doa ệp ỏ v vừa (DNNVV) Kết q ả ủa ê ứ o t ấ ăm nhân
tố ả ở đế ất l ợ q ết toá ủa á D VV ồm: C í sá t ế D ; Cơ q a t ế;
Bộ má kế toá ; Mục tiêu lập quyết toán thuế và q ả lý DN.
chất lượng quyết toán thuế, doanh nghiệp nhỏ và vừa, báo cáo quyết toán thuế.
Abstract
The quality of income tax report of enterprises is an issue that managers and tax authorities are
interested. This research was conducted in Ho Chi Minh City and use mixed-method approach to
determine the factors that affect the quality of income tax report in the small and medium enterprises.
Results of the research showed that five factors affecting the quality of income tax report in the small
and medium enterprises are tax policy, tax authorities, accounting department, goal of preparing income
tax report and enterprise managers.
Keywords: quality, income tax report, small and medium enterprise, income tax report.
1. Đặt vấn đề l k ả ă t ếp ậ ồ vố o oạt
Vớ v ệ ếm tỷ tr lớ tro tổ độ sả x ất k doa ê ứ ủa
số DN, á D VV đó óp đá kể v o mo P Korkeamak (2006) o t ấ a
tổ t ập q ố dâ , tạo ô ă v ệ ả tạ Mỹ, á â ũ đố mặt vớ
làm và ả q ết á vấ đ xã ộ tình trạ t ô t k ô m bạ tro
ê , tro q á trì oạt độ , á D VV ì á ê ứ ớ
D VV ặp p ả k ô ít ữ k ó o đ o rằ sự k ô m bạ
k ă Một tro ữ k ó k ă lớ ất t ô t l vấ đ ả trở D VV t ếp
22
- ậ vố Kết q ả trê ũ p ù ợp vớ q a , tro đó t ể ệ í xá số t
t ự trạ ệ a ở V ệt am, sử t ế D p ả ộp
dụ t ô t t í ũ Do t k a q ết toá t ế TNDN
lập t ô t đ ít q a tâm a at ự đ ợ lập ă ứ trê kết q ả ủa lợ ậ
sự q a tâm đế k ía ạ á â kế toá trê BC C ê v ệ xá đị í
tố tá độ đế t ô t v ất l ợ xá số t t ế D p ả ộp ũ ị
thông tin trình bày trên các báo cáo tài ả ở bở công tác kế toá ủa DN.
chính (BCTC), báo áo q ết toá t ế đặ o ra, á â tố ả ở đế tí
b ệt đố vớ D VV Do đó, ơ q a t ế t â t ủt ế ó ũ óả ở
ũ a t ật sự t t ở vào thông tin đế ất l ợ kê k a q ết toá t ế
trên q ết toá t ế D ủa á TNDN.
DNNVV. rê ơ sở á ê ứ tr ớ ó
Mặt k á , t a d o v ệ kê l ê q a , mô ì á â tố ả ở
k a t ế ủa á DN V ệt am ũ đa ở đế ất l ợ kê k a q ết toá t ế
mứ ao so vớ á ớ tro k vự v TNDN ủa á D VV kế t ừa 3 óm
trê t ế ớ C í p ủ v Bộ í đã â tố ả ở đế t â t ủ t ế ồm:
ó ỗ lự để kéo ảm t a kê Cơ q a t ế, C í sá t ế, q ả
k a t ế x ố bằ vớ mứ tr bì lý DN (đố t ợ ộp t ế) o ra,
vớ á ớ tro k vự E (171 t ô q a ê ứ đị tí , ê ứ
/ ăm) o so đó, ất l ợ á t này bổ s t êm a â tố ồm bộ má
k a q ết toá t ế TNDN ủa á DN nói kế toá DNNVV v mụ t ê lập q ết
v đặ b ệt l á DNNVV nói riêng toá t ế
ũ l vấ đ đ ợ ả DN lẫ ơ q a q ả 2.1. Các n ân tố ản ưởng đến tín
lý t ế q a tâm Do đó, xem xét, p â tí tuân t ủ t uế
v đá á á â tố tá độ đế ất Kế t ừa á ê ứ ớ o , Lê
l ợ kê k a q ết toá t ế TNDN ở á a r (2014) tro ê ứ ủa
DNNVV l vấ đ ấp t ết q a đó úp ơ mình đã xâ dự mô ì v ả t ết
q a q ả lý ớ đ ra ữ ả ê ứ á â tố tá độ đế v ệ
p áp tí ự ằm â ao ất l ợ t â t ủ t ế ủa DN. Vớ dữ l ệ t t ập
q ết toá t ế ủa á DNNVV, q a đó từ á doa ệp trê địa b t p ố
vừa đảm bảo số t â sá vừa kéo ảm ồC íM kết q ả ê ứ ot ấ
t a ộp t ế ủa á DN mụ t ê có các â tố tá độ đế t â t ủ t ế tạ
ủa C í p ủ đã đ ra Cụ t ế t p ố ồC íM ồm:
2. Cơ sở lý thuyết 2.1.1. Chính sách thuế
ố t ợ ộp t ế ó g, DN nói C í sá t ế ả ở trự t ếp
rê ó 3 ĩa vụ t uế ơ bả : ộp t đế tí t â t ủ ủa ộp t ế
k a t ế v á p ụ lụ đí kèm đú ê ứ Silvani & Baer
ạ ; kê k a í xá số t ế p ả ộp (1997); Richardson (2008) đã t ừa ậ
trê t k a t ế, ộp t t ế đú t vấ đ í đơ ả ủa v ệ kê k a
ạ Do đó, ất l ợ kê k a q ết toá t ế sẽ úp ộp t ế o t t
t ế D t ể ệ ở v ệ ộp đú ạ k a t ế í xá v từ đó a tă tuân
và đầ đủ t k a t ế v á ồ sơ l ê t ủ t ế. V ệ ớ dẫ lập t k a t ế
23
- rõ r t ì ộp t ế t â sẽ úp t ự ệ t â t ủ t ế tốt ơ
t ủ t ế ơ vệ t ế sự ớ dẫ o ra, một số ê ứ ũ o
o ra, q đị xử p ạt ủa í sá t ấ ậ t ứ v tí ô bằ t ế của
t ế ũ tá độ đế v t â t ủ ộp t ế sẽ ả ở đế tí t â
t ế ế ộp t ế ậ t ứ đ ợ t ủ t ế Jackson & Milliron (1986);
rằ v ệ trố t ế l v p ạm p áp l ật K r ler & ộ sự (2008); Pal l &
và bị xử p ạt sẽ k ế ạ ế hành vi Mustapha (2011).
trố t ế 2.2. Các n ân tố p át iện qua
2.1.2. Cơ quan thuế ng iên cứu địn tín
Cơ q a t ế l đố t ợ q a ệ trự ô q a t ảo l ậ vớ á ê
t ếp vớ ộp t ế ê ơ q a a ô tá tro á ơ q a t ế, â
ả ở trự t ếp đế v ệ t â t ủ t ế t ơ mạ v á ả v ê đạ ,
ệ q ả oạt độ ủa ơ q a t ế đ ợ óm ê ứ đã bổ s t êm a
t ể ệ q a v ệ t ê tr , ỗ trợ DN â tố tro mô ì ê ứ ồm
tro v ệ kê k a v ộp t ế Ngoài ra, â tố ả ở đế ất l ợ BC C
ơ q a t ế ũ ó t ể lắ e, t ếp l bộ má kế toá v â tố t ể ệ đặ
thu và giả đáp t ắ mắ ủa DN kịp t đ ểm q ả lý ủa D VV l mụ t ê lập
Cô tá t ê tr , ỗ trợ ả q ết q ết toá t ế
v ớ mắ ủa ơ q a t ế tốt t ì 2.2.1. Bộ máy kế toán
tí t â t ủ t ế ủa ộp t ế Một số ê ứ tạ V ệt am đã
ao Một số ê ứ trê t ế ớ đã o t ấ bộ má kế toá ó ả ở trự
t ừa ậ ả ở ủa â tố t ếp đế ất l ợ t ô t trê BC C
Hasseldine & Li (1999); Richardson Á ết (2013), Võ Vă
(2008); Palil & Mustapha (2011). ị v rầ ị a ả (2013), Phan
Ngoài ra, Witte & Woodbury (1985); ứ Dũ (2014) ố vớ á D VV t ì
Jackson & Jaouen (1989); Butler (1993); đ tỏ ra ợp lý vì ă lự v tổ
Evan, Carlon & Massey (2005); Palil & ứ ủa bộ má kế toá tro á
Mustapha (2011) o rằ ô tá k ểm D VV t ó ữ ạ ế ất
tra ủa ơ q a t ế ũ đó va tr đị ô k , D VV k ô tổ ứ bộ
q a tr tro v ệ a tă tính t â t ủ má kế toá r ê oặ bộ má kế toá
ủa ộp t ế. ố lầ , mứ độ k ểm đ ợ tổ ứ t eo ì t ứ t ê o Bộ
tra ũ ă lự ủa á bộ k ểm tra p ậ kế toá tạ D trự t ếp lập á
t ế ũ ả ở đế tí tự á tuân BC C, báo áo q ết toá t ế Do đó, bộ
t ủ t ế ủa ộp t ế. má kế toá ủa D VV ả ở đế
2.1.3. Đối tượng nộp thuế ất l ợ BC C từ đó ả ở đế
Mohamad Ali (2007); Singh (2003); ất l ợ q ết toá t ế D
Eriksen & Fallan (1996); Palil (2010), Palil 2.2.2. Mục tiêu lập quyết toán thuế TNDN
& Mustapha (2011) tro á ê ứ Ng ĩa vụ p áp lý ô bố t ô t t
ủa mì đã o rằ k ế t ứ ủa í ủa á DNNVV ó ữ ớ ạ
ộp t ế l â tố q a tr ả ở ất đị v đơ ả ơ so vớ ô t
đế tí t â t ủ t ế Do đó, v ệ tă đạ ú oặ ô t ó q mô lớ Bê
kế t ứ t ế o ộp t ế ạ đó, do á ồ lự v ê ầ đặt
24
- ra đố vớ ô tá kế toá ó ớ ạ ê áo q ết toá t ế D nói riêng.
v ệ đầ t v o tra t ết bị, ồ lự dẫ đế mụ t ê lập q ết toá ủa
o ô tá kế toá ặp ạ ế D VV sẽ ả ở ất đị đế ất
Ngoài ra, lĩ vự k doa ủa á l ợ kê k a q ết toá t ế D
D VV t tập tr v o ữ rê ơ sở á ê ứ tr ớ ó
k doa í Cá ệp l ê q a , mô ì á â tố ả ở
vụ k tế p át s tro D t đế ất l ợ kê k a q ết toá t ế ủa
l ữ ệp vụ ơ bả ắ l vớ á D VV trê địa b P CM bao
oạt độ k doa ủ ế Cá q a ồm á â tố: Cơ q a t ế, C í sá
ệk tế, t í p ứ tạp t ít xả t ế, q ả lý doa ệp, bộ má kế
ra ữ đặ đ ểm ả ở q a toán và mụ t ê lập q ết toá t ế
tr tro á t ứ tổ ứ q ả lý, cung TNDN Do đó, mô ì ê ứ đ ợ
ấp t ô t t í ó v báo xâ dự sa :
Cơ quan thuế
Chính sách Thuế TNDN H1 (+)
H 2 (+)
Chất lượng quyết
Nhà quản lý doanh nghiệp
toán thuế TNDN
H3 (+)
Mục tiêu lập quyết toán thuế
H4 (+)
H5 (+)
Bộ máy Kế toán
Hình 1. Mô hình các nhân tố ảnh hưởng chất lượng quyết toán thuế TNDN
3. Phương pháp nghiên cứu và vự ế, k ểm toá , ả v ê ủa các
thu thập dữ liệu tr ạ . Trê ơ sở á ê ứ
3.1. P ương p áp ng iên cứu tr ớ ó l ê q a v ý k ế ủa ê a
ê ứ đ ợ t ự ệ t ô để tìm ra á â tố v xâ dự t a đo
q a a b ớ : ê ứ sơ bộ v ê ủa từ â tố tá độ đế ất l ợ
ứ í t ứ . ê ứ sơ bộ đ ợ kê k a , q ết toá t ế TNDN.
t ự ệ bở p ơ p áp ê ứ ê ứ í t ứ đ ợ t ự ệ
đị tí : óm ê ứ t ự ệ bở p ơ p áp ê ứ đị l ợ :
p ỏ vấ , t ảo l ậ ê a tro lĩ bằ p ơ p áp nhóm tá ả đá
25
- á độ t ậ Cro ba ’s alp a v p â Nam. Cá â tố ả ở đế ất
tí â tố k ám p á EF , t ếp đế xây l ợ kê k a , q ết toá t ế TNDN đ ợ
dự mô ì ồ q đa b ế để đá á óm tá ả tổ ợp v đ x ất bao ồm:
sự tá độ ũ mứ độ đó óp Cơ q a t ế (CQ); C í sá ế
ủa á â tố đế ất l ợ kê k a , TNDN (CS); Nhà q ả lý doa ệp
q ết toá t ế TNDN ủa á D VV (QL); Mụ t ê lập q ết toá t ế (MT);
trê địa b TP ồ C í M Bộ má kế toá (BM). ố vớ ất l ợ
3.2. Xây dựng t ng đo kê k a q ết toá t ế đ ợ đo l
rê ơ sở lý t ết, á ê ứ bằ 5 k oả mụ N ê ứ sử dụ
tr ớ v t ô q a ê ứ đị tí , t a đo L kert 5 đ ểm để đá á từ
ê ứ đã lựa á t a đo v k oả mụ Kết q ả tổ ợp ý k ế á
đ ỉ , bổ s để p ù ợp vớ tì ê a v á t a đo tro mô ì
ì t ự tế ủa á D VV tạ V ệt ê ứ đ ợ t ể ệ ở bả 1.
Bảng 1. Mã hóa các thang đo
I. Các nhân tố tác động đến chất lượng kê khai quyết toán Thuế TNDN
Cơ quan thuế
Cơ q a t ế ỗ trợ ệt tì k doa ệp kê k a q ết toá t ế
1 CQ1
TNDN
P ầ m m ỗ trợ kê k a t ế ủa ổ ụ ế ỗ trợ tốt o doa
2 CQ2
ệp k kê k a q ết toá t ế
Cơ q a t ết d ả á vă bả p áp l ật t eo ớ ó lợ
3 CQ3
cho mình.
4 Cơ q a t ếl ô ỗ trợ ập ật o DN k í sá t ế ó t a đổ CQ4
Chính sách Thuế TNDN
1 Cá í sá t ết x ê t a đổ CS1
Một số q đị v p í đ ợ trừ k tí t ế D a t ật sự p ù
2 CS2
ợp vớ t ự tế p át s tạ đơ vị
Cá vă bả ớ dẫ v t ế D vẫ ữ ộ d a rõ
3 CS3
r , á ể k á a
4 C í sá t ế D a ó sự đã đố vớ D VV CS4
5 ạ q đị kê k a q ết toá t ế p ù ợp vớ á D VV CS5
Một số q đị v óa đơ , ứ từ ợp lý ợp lệ để đ ợ tí v o
6 CS6
p í tí t ế a p ù ợp t ự tế
26
- Nhà quản lý doanh nghiệp
q ả lý ủa doa ệp ó ể b ết ất đị v lĩ vự kế toá ,
1 QL1
t ế
q ả lý ủa doa ệp ó t ể đ v ể rõ báo áo q ết toá
2 QL2
t ế
q ả lý ó q a tâm đế ô tá kê k a q ết toá t ế ủa doa
3 QL3
ệp
q ả lý ó a t ệp v o v ệ kê k a q ết toá t ế ằm t a đổ
4 QL4
số t ế D p ả ộp
q ả lý ó t ể ra q ết đị k tế dựa trê báo áo q ết toá t ế
5 QL5
TNDN
Mục tiêu lập quyết toán thuế
Lập q ết toá t ế t eo q đị ủa ớ ơ l ấp t ô t
1 MT1
o sử dụ
Lập q ết toá t ế để p ụ vụ v ệ va vố , t am a đấ t ầ ủa
2 MT2
doa ệp
3 Lập q ết toá t ế ằm đố p ó vớ ơ q a t ế MT3
4 Lập q ết toá t ế ằm tố t ể óa p í ế D MT4
Bộ máy Kế toán
1 Doa ệp ó tổ ứ bộ p ậ kế toá r ê BM1
Doa ệp tự tổ ứ t ự ệ q ết toá t ế (k ô t ê đơ vị
2 BM2
bên ngoài)
3 Bộ má kế toá ó sự ỗ trợ ủa ô ệt ô t BM3
4 â v ê kế toá ó ký ợp đồ lao độ vớ doa ệp BM4
5 â v ê kế toá đ ợ ập ật í sá t ế mớ đầ đủ BM5
II. Chất lượng kê khai quyết toán thuế
1 k a q ết toá t ế đ ợ lập t eo đú mẫ q đị CL1
Cá ỉ t ê trê t k a q ết toá t ế đ ợ lập đú t eo á vă bả
2 CL2
ớ dẫ ủa ơ q a t ế
3 k a q ết toá t ế ó kèm t eo đầ đủ á p ụ lụ t eo q đị CL3
4 Q ết toá t ế D đ ợ ộp o á ơ q a t ế đú t a q đị CL4
Doa ệp t rằ số t ế D sẽ k ô t a đổ k ơq a t ế
5 CL5
t a k ểm tra q ết toá t ế ủa doa ệp
Nguồn: Nhóm tác giả quy định mã hóa
27
- 3.3. Mẫu ng iên cứu sát ợp lệ. N vậ , ỡ mẫ đảm bảo p ù
Cỡ mẫ mẫ tro ê ứ đị ợp t eo đ k ệ v kí t ớ mẫ o
tí l số l ợ ê a t ô q a t ảo p â tí EF v p â tí ồ q đa b ế .
l ậ để t t ập dữ l ệ o đế k k ô Dữ l ệ đ ợ ập, mã óa, l m sạ và
t t ập đ ợ t ô t mớ Trong nghiên p â tí t ô q a p ầ m m P 18 0.
ứ đị l ợ , nhóm tá ả sử dụ 4. Kết quả nghiên cứu và bàn luận
p ơ p áp p â tí â tố k ám p á 4.1. Kiểm địn c ất lượng t ng đo
EFA vớ 29 b ế q a sát. Nhóm tá ả đã Kết q ả k ểm đị t a đo đ ợ t ể
ử bả k ảo sát đế 315 D VV trê đạ ệ t ô q a p â tí Cro ba ’s Alpha
bàn TP.HCM, kết q ả t lạ 280 bả k ảo đ ợ trì b ở bả 1.
Bảng 1. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến chất
lượng thông tin kế toán trình bày BCTC
Biến Trung bình thang đo nếu Phương sai Tương Cronbach’s
Quan loại biến thang đo quan alpha
sát nếu loại biến biến tổng nếu loại biến
Thang đo Cơ quan thuế: Cronbach’s alpha = 0.796
CQ1 11.49 5.333 .673 .714
CQ2 11.43 5.106 .653 .722
CQ3 11.50 5.254 .593 .753
CQ4 11.61 5.831 .516 .787
Thang đo Chính sách thuế TNDN: Cronbach’s alpha = 0.904
CS1 19.20 14.868 .649 .900
CS2 19.15 14.355 .654 .901
CS3 19.14 14.897 .683 .895
CS4 19.07 14.501 .740 .886
CS5 19.01 13.928 .839 .872
CS6 19.03 13.619 .874 .866
Thang đo Nhà quản lý doanh nghiệp : Cronbach’s alpha = 0.800
QL1 13.82 6.102 .677 .731
QL2 13.74 6.443 .632 .747
QL3 14.06 5.896 .732 .712
QL4 14.08 5.987 .712 .719
QL5 13.71 7.848 .219 .868
Thang đo Mục tiêu lập quyết toán thuế: Cronbach’s alpha = 0.657
MT1 10.96 5.622 .587 .486
MT2 10.93 5.629 .449 .583
28
- Biến Trung bình thang đo nếu Phương sai Tương Cronbach’s
Quan loại biến thang đo quan alpha
sát nếu loại biến biến tổng nếu loại biến
MT3 10.90 5.586 .420 .609
MT4 11.21 7.608 .328 .656
Thang đo Bộ máy kế toán: Cronbach’s alpha = 0.898
BM1 14.16 9.392 .695 .889
BM2 14.16 9.297 .780 .869
BM3 14.13 10.901 .691 .888
BM4 14.10 9.445 .746 .876
BM5 14.18 9.062 .838 .856
Thang đo Chất lượng kê khai quyết toán thuế: Cronbach’s alpha = 0.776
CL1 14.84 8.499 .608 .719
CL2 14.83 8.331 .538 .739
CL3 14.68 8.182 .508 .751
CL4 14.67 8.129 .602 .717
CL5 14.61 8.611 .504 .750
Nguồn: Truy xuất từ kết quả phân tích SPSS
Kết q ả p â tí Cro ba ’s lp a ất l ợ kê k a q ết toá t ế TNDN
đ ợ trì b tro bả 1 o t ấ n oạ ồm 5 â tố đ ợ đo bằ 23 b ế q a
trừ b ế QL5 ủa t a đo q ả lý sát sa k đạt độ t ậ Cro ba ’s alp a
doa ệp ó ệ số t ơ q a bế ( ó 1 b ế bị loạ ) t ếp tụ đ ợ đ a v o
tổ 0 219 ỏ ơ 0 3 ê b ế sẽ bị p â tí â tố k ám p á EFA. Trong
loạ . Cá t a đo lạ đ ó ệ số p â tí EF lầ t ứ ất, b ế CQ4 bị
Cro ba ’s lp a lớ ơ 0 6 v ệ số loạ do ó ệ số tả a đạt ê ầ ( ỏ
t ơ q a b ế tổ ủa á t a đo đ ơ 0 5) Do đó, ê ứ t ự ệ phân
lớ ơ 0 3 Do đó á t a đo đ đạt tí lầ t ứ a sa k loạ b ế CQ4.
ê ầ v á b ế q a sát đ ợ t ếp tụ - Kiểm định tính thích hợp của EFA:
sử dụ p â tí â tố k ám p á EF Kết q ả k ểm đị Bartlett (Bartlett’s
4.2. Phân tích n ân tố khám phá EFA test of sphericity) từ p ầ m m P t ể
a đo á â tố ả ở đế ệ ở bả 2:
Bảng 2: Kiểm định KMO và Bartlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .860
Approx. Chi-Square 3795.058
Bartlett's Test of
Df 231
Sphericity
Sig. .000
29
- Kết q ả k ểm đị o t ấ vớ sig = Kết q ả k ểm đị tạ bả 3 o t ấ
0.000 nên á b ế q a sát vẫ ó t ơ á mứ á trị E e val es lớ ơ 1,
q a t ế tí vớ â tố đạ d ệ ; ỉ số phân tích đã trí đ ợ 5 từ 22 b ế q a
0.5 < KMO = 0.860 < 1 o t ấ p â tí sát vớ p ơ sa trí l 69 002% (lớ
â tố k ám p á vẫ t í ợp o dữ ơ 50%) ó ĩa l 69 002%
l ệ t ự tế tha đổ ủa á â tố đ ợ ả t í
- Kiểm định mức độ giải thích của bở á b ế q a sát.
các biến quan sát đối với nhân tố:
Bảng 3: Tổng phương sai được giải thích (Total Variance Explained)
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Component % of Cumulative % of Cumulative
Total Total
Variance % Variance %
1 7.184 32.655 32.655 7.184 32.655 32.655
2 2.992 13.598 46.253 2.992 13.598 46.253
3 2.452 11.146 57.399 2.452 11.146 57.399
4 1.499 6.812 64.212 1.499 6.812 64.212
5 1.054 4.790 69.002 1.054 4.790 69.002
6 .794 3.608 72.610
7 .741 3.370 75.980
8 .679 3.086 79.066
9 .611 2.778 81.843
10 .520 2.364 84.207
11 .474 2.156 86.363
12 .433 1.967 88.329
13 .409 1.859 90.188
14 .354 1.608 91.797
15 .338 1.535 93.332
16 .322 1.464 94.795
17 .286 1.298 96.093
18 .266 1.208 97.302
19 .222 1.010 98.312
20 .198 .900 99.212
21 .104 .474 99.686
22 .069 .314 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
30
- Kết quả của mô hình EFA:
Bảng 4: Ma trận xoay nhân tố (lần hai)
Nhân tố
Biến quan sát
1 2 3 4 5
CS6 .903
CS5 .884
CS4 .788
CS2 .706
CS3 .694
CS1 .668
BM5 .881
BM2 .829
BM4 .818
BM3 .789
BM1 .781
QL4 .881
QL3 .848
QL1 .810
QL2 .778
MT4 .674
MT1 .741
MT3 .704
MT2 .671
CQ2 .804
CQ1 .786
CQ3 .632
Eigenvalues 7.184 2.992 2.452 1.499 1.054
P ương s i tríc (%) 32.655 13.598 11.146 6.812 4.790
Nguồn: Truy xuất từ kết quả phân tích SPSS
31
- Kết q ả tạ bả 4 o t ấ ệ số tả vớ â tố ất l ợ kê k a q ết toá
ủa á bế đ lớ ơ 0 5, kết q ả t ế D sẽ đ ợ đ a v o p â tí
t a đo á â tố ả ở đế ất t ơ q a v ồ q đa b ế vớ mô ì
l ợ kê k a q ết toá t ế TNDN có sa :
tổ ộ 5 â tố đ ợ rút trí từ 22 CL = β0 + β1*CS+ β2*BM+ β3*QL+
bế q a sát ồm: β4*MT+ β5*CQ
Chính sách thuế (CS): ồm 6 b ế Trong đó:
quan sát (CS1, CS2, CS3, CS4, CS5, CL: B ế p ụ t ộ : C ất l ợ kê
CS6). k a q ết toá t ế D
Bộ máy kế toán (BM): ồm 5 b ế q a Cá b ế độ lập: C í sá t ế
sát (BM1, BM2, BM3, BM4, BM5). D (C ),bộ má kế toá (BM),
Nhà quản lý DN (QL): ồm 5 b ế q ả lý doa ệp (QL), mụ t ê
quan sát (QL1, QL2, QL3, QL4, MT4) lập q ết toá t ế (M ), ơ q a t ế
Mục tiêu lập quyết toán thuế (MT): (CQ).
ồm 3 b ế q a sát (MT1, MT2, MT3). βk: ệ số ồ q r ê p ầ (k =
Cơ quan thuế (CQ): ồm 3 b ế q a 0…7)
sát (CQ1, CQ2, CQ3). 4.3.1. Kết quả hồi qui
4.3. P ân tíc ồi đ biến Cá b ế độ lập ủa mô ì đ ợ ồ
ăm â tố ả ở đế ất q một l ợt trê p ầ m m P vớ kết
l ợ kê k a q ết toá t ế D ù q ả t ể ệ ở bả 6
Bảng 6: Kết quả phân tích hồi qui đa biến
Hệ số hồi qui Hệ số hồi qui Thống kê
Model chưa chuẩn hóa đã chuẩn hóa T Sig. đa cộng tuyến
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 ằ số -.016 .188 -.085 .932
CS .391 .044 .417 8.861 .000 .605 1.652
BM .182 .037 .196 4.850 .000 .821 1.218
QL .125 .040 .119 3.126 .002 .920 1.087
MT .109 .033 .143 3.272 .001 .707 1.414
CQ .187 .041 .214 4.536 .000 .601 1.664
Nguồn: Truy xuất từ kết quả phân tích SPSS
Vớ kết q ả p â tí ồ q tạ bả 4.3.2. Kiểm định mức độ phù hợp của
6, á á trị t ơ ứ vớ á b ế mô hình
CS, BM, QL, MT, CQ đ ỏ ơ 0 05 - Mức độ giải thích của mô hình:
Vì vậ , á b ế óý ĩa t ố kê Bả 7 o t ấ R² đ ỉ bằ
trong mô hình. 0 625, ĩa l mứ độ ả t í ủa mô
32
- hình là 62.5%. Cụ t ể 5 â tố l C , BM, t ế D C lạ 37 5% x ất p át từ
QL, M , CQ ả t í đ ợ 62 5% b ế á â tố k á
p ụt ộ l ất l ợ kê k a q ết toá
Bảng 7: Model Summaryb
Std. Error of the
Model R R² R² điều chỉnh Durbin-Watson
Estimate
1 .795a .632 .625 .43030 1.887
Nguồn: truy xuất từ kết quả phân tích SPSS
- Mức độ phù hợp của mô hình: 0 05) vậ , ó t ể kết l ậ rằ mô
Bả 8 kết q ả p â tí p ơ sa ì đ a ra l p ù ợp vớ dữ l ệ t ự tế,
(ANOVA) o t ấ trị t ố kê F l á b ế độ lập ó q a ệ t ế tí vớ
94.155 vớ á trị rất ỏ (= 0 000 < bế p ụt ộ
Bảng 8: ANOVAb
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Regression 87.169 5 17.434 94.155 .000a
1 Residual 50.734 274 .185
Total 137.903 279
Nguồn: Truy xuất từ kết quả phân tích SPSS
4.4. Bàn luận ết quả ồi qui ế tố mụ t ê lập q ết toá t ế tă
- Hệ số hồi qui chưa chuẩn hóa: t êm 1 đ ểm t ì ất l ợ q ết toá t ế
B ế C ó ệ số 0,391 v q a ệ tă t êm 0,109
ù vớ b ế CL K D đá á B ế CQ ó ệ số 0,187 v q a ệ
ế tố í sá t ế tă t êm 1 đ ểm t ì ù vớ b ế CL K D đá á
ất l ợ q ết toá t ế tă t êm 0,391 ế tố ơ q a t ế tă t êm 1 đ ểm t ì
B ế BM ó ệ số 0,182 v q a ệ ất l ợ q ết toá t ế tă t êm 0,187
ù vớ b ế CL K D đá á - Hệ số hồi qui chuẩn hóa:
ế tố bộ má kế toá tă t êm 1 đ ểm t ì Kết q ả ồ q o t ấ t ứ tự ả
ất l ợ q ết toá t ế tă t êm 0,182 ở ủa á â tố đế ất l ợ
B ế QL ó ệ số 0,125 v q a ệ q ết toá t ế D t eo t ứ tự tầm
ù vớ b ế CL K D đá á quan tr lầ l ợt l : í sá t ế, ơ
ế tố q ả lý tă t êm 1 đ ểm t ì ất q a t ế, bộ má kế toá , mụ t ê lập
l ợ q ết toá t ế tă t êm 0,125 q ết t ế v q ả lý D
B ế M ó ệ số 0,109 v q a ệ ot ấ í sá t ế v ơ q a t ế
ù vớ b ế CL K D đá á óả ở q a tr đế ất l ợ kế
33
- kha q ết toá t ế ủa á D VV. đ kệ o kế toá t am a tập ấ
5. Kết luận và một số khuyến nghị ập ật k ế t ứ ệp vụ, k ó í
5.1. Kết luận sá t a đổ bổ s â v ê kế toá
ô q a v ệ kế t ừa á ê đ p ả ký ợp đồ lao độ vớ DN,
ứ tr ớ ó l ê q a v sử dụ kết ợp ằm t â t ủ v r b ộ v trá ệm
p ơ p áp ê ứ đị tí v tro q á trì t t ập, xử lý v ấp
ê ứ đị l ợ , ê ứ này đã t ô t ố vớ á DN s ê ỏ, v ệ
xâ dự mô ì á â tố ả ở k ô tổ ứ bộ má kế toá m ỉt ê
đế ất l ợ kê k a q ết toá DN o ó t ể l một ả p áp k tế p ù
ủa á D VV Vớ mẫ k ảo sát 280 ợp ê ũ l ý k t ê bê
D VV trê địa b P CM, kết q ả o t ự ệ dị vụ kế toá ầ xem
k ểm đị mô ì o t ấ ó ăm â xét lựa tổ ứ , á â ó đủ ă
tố ả ở đế ất l ợ kê k a q ết lự , trá ệm, tí v ó ứ ỉ
toá t ế D ủa á D VV t eo t ứ t eo q đị
tự q a tr lầ l ợt l : í sá t ế, TÀI LIỆU THAM KHẢO
ơ q a t ế, bộ má kế toá , mụ t ê lập
1. Nicoleta Barbutamisu (2011), “A Review of
q ết t ế v q ả lý D Factors for Tax Compliance” Economics and
5.2. Một số uyến ng ị Applied Informat s”, Dunarea de Jos
Kết q ả ê ứ o t ấ để â g University, issue 1, pages 69-76.
ao ất l ợ q ết toá t ế D ủa 2. Boynton, E., C., Dobbins, S., P and Plesko,
các DNNVV t ì Q ố ộ , C í p ủ v , (1992), “Ear s ma a eme t a d
Bộ t í ầ ổ đị í sá t ế v orporate alter at ve m m m tax”, Journal
ó sự ỗ trợ ất đị đố vớ loạ ì D of accounting Research, Vol.30, pp.131-153.
Bê ạ đó, sự ỗ trợ v ê 3. Lê a r (2014), Các nhân tố tác
mô , t ê tr ủa ơ q a t ế ũ động đến việc tuân thủ thuế của doanh nghiệp
tại Cục Thuế TP.HCM, l ậ vă t ạ sỹ
ầ đ ợ tă t eo ớ t ự ất,
4. Võ Vă ị & rầ ị a ả (2013),
t ết t ự ơ Bê ạ đó, á D VV
“Một số ý k ế v ất l ợ báo áo t
ầ c ú tr v o ô tá đ o tạo bồ í ủa doa ệp ỏ v vừa ở V ệt
d ỡ trì độ ê mô ủa bộ p ậ kế Nam”, ạp í Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
toá , â ao t t ầ trá ệm ủa Bình Dương, ISSN 0866 – 7802, ố (02),
từ á â t am a ô tá kế toá , tạo Tháng 06/2013.
ậ b : 05/8/2016 B ê tập xo : 15/9/2016 D ệt đă : 20/9/2016
34
nguon tai.lieu . vn