Xem mẫu

  1. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH NHÓM TRÌNH BÀY : NHÓM 4
  2. Đề cương  1. Mục đích  2. Nội dung 2.1. Giai đoạn chuẩn bị 2.2. Giai đoạn thuyết trình • 2.2.1. Ngôn từ và phi ngôn từ • 2.2.2. Bố cục bài thuyết trình • 2.2.3. Những sự cố gặp phải khi thuyết trình 2.3. Giai đoạn hậu thuyết trình
  3. Giai đoạn chuẩn bị  Xác định đối tượng Khán giả là ai? Vốn kiến thức như thế nào Có bao nhiêu người đến dự Họ hiểu biết vấn đề trình bày như thế nào Mong muốn, quan tâm của khán giả
  4. Giai đoạn chuẩn bị  Xác định vấn đề (Nội dung) Mục đích Điểm chính Xây dựng dàn bài một cách logic Thời lượng
  5. Giai đoạn chuẩn bị  Hình thức Địa điểm • Phù hợp với lượng người tham gia • Sắp xếp nội thất, khung cảnh địa điểm trước buổi thuyết trình • Tập nói trước địa điểm đã chọn Thiết bị hỗ trợ • Kiểm tra chất lượng trước buổi thuyết trình • Tương thích với không gian và bối cảnh • Phù hợp với nội dung và hình thức thuyết trình
  6. Giai đoạn chuẩn bị Trang phục • Phù hợp với chủ đề, không gian, địa điểm Cách thức thuyết trình • Một người thuyết trình • Hai, ba người cùng nhau hoặc thay nhau • Thuyết trình theo một kịch bản dựng sẵn
  7. Giai đoạn chuẩn bị  Tập luyện Tập luyện cách sử dụng ngôn từ và phi ngôn từ để xử lý tốt các tình huống xảy ra trong quá trình thuyết trình
  8. Giai đoạn thuyết trình
  9. Giai đoạn thuyết trình Ngôn từ • Sử dụng tùy thuộc vào nội dung bài thuyết trình • Sử dụng ngôn từ nói hàng ngày khi thuyết trình • Trình bày ngôn từ đơn giản, dễ hiểu • Tránh dùng ngôn ngữ địa phương • Ngôn từ và giọng nói tạo nên sức cuốn hút • Ngôn từ sử dụng linh hoạt
  10. Giai đoạn thuyết trình Bắt Khoản tay Giọng nói g cách Nét mặt Phi ngôn từ Mùi Tay Trang Dáng và di phục chuyển
  11. Phi ngôn từ  Giọng nói Ấm vang Lên bổng xuống trầm, có sức cuốn hút Phát âm chuẩn, không ngọng Chú ý tốc độ nói Nhấn mạnh, phân nhịp hợp lý
  12. Phi ngôn từ  Nét mặt Thể hiện cảm xúc của người diễn thuyết Thân thiện tạo thiện cảm với người nghe
  13. Phi ngôn từ  Mắt  Là cửa sổ tâm hồn  Giao tiếp với người nghe qua đôi mắt  Các kỹ xảo • Nhìn một cá nhân hoặc một nhóm • Nhìn có điểm dừng • Nhìn vào trán  Chú ý: • Nhìn ngang tầm mắt • Tránh đảo mắt, nhìn lên trần nhà • Nhìn quá lâu vào một khán giả
  14. Phi ngôn từ  Tay Bộ phận linh hoạt nhất Thể hiện nhiều thông điệp vô hình Nên: • Để tay trong khoảng từ thắt lưng đền dưới cằm • Khi vung tay thì vung “ trong ra, dưới lên” • Luôn ngửa tay và các ngón tay khép lại • Liên tục thay đổi tạo sự khác biệt
  15. Phi ngôn từ  Dáng và di chuyển Thể hiện năng động, tự tin, phong cách người thuyết trình Nên hướng về phía trước Có thể di chuyển lên xuống, tốc độ vừa phải khi di chuyển tránh quay lưng về khán giả
  16. Phi ngôn từ  Trang phục Lịch sự, nghiêm túc “Gần nể bụng dạ, lạ nể áo quần” Phù hợp với nội dung thuyết trình Diện hơn người nghe một bậc Tránh đi dép lê
  17. Phi ngôn từ  Mùi: Là thứ vũ khí vô hình Chọn thứ nước hoa phù hợp với thời điểm (mùa) “ Một có, hai thơm, ba quá liều” “Cho sạch, cho thơm”  Khoảng cách Giữ một khoảng cách nhất định Khoảng cách phù hợp: 1-4m
  18. Phi ngôn từ  Bắt tay: Trước thuyết trình • Chào đón khán giả • Tạo chân gỗ Trong thuyết trình • Cảm ơn khán giả chăm chú theo dõi và trả lời câu hỏi Sau thuyết trình • Chào khán giả, hẹn gặp lại lần thuyết trình tiếp
nguon tai.lieu . vn