Xem mẫu

  1. Tuyển tập bộ đề 2 trắc nghiệm hóa học ( phần 12) Bài 1 : Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Bài 2 : Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Bài 3 : Oxi hoá không hoàn toàn propanal bằng (xuc tac ) thu được chất nào sau đây? A. B. C. D. có bao nhiêu đồng phân axit? Bài 4 : A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân làm 2 phần bằng nhau Phần 1: Cho tác Bài 5 : Chia m gam dụng hết với Na thu được 2,24 lít hiđro (đktc) Phần 2: Đem thực hiện phản ứng hoá este với axit . G iả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khối lượng este thu được là A. 17,6 gam B. 16,7 gam C. 17,8 gam D. 18,7 gam Bài 6 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X rồi dẫn to àn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng axit đặc và bình (2) đựng dung dịch NaOH đặc, dư. Sau thí nghiệm bình (1) tăng 1,8 gam; bình (2) tăng 4,4 gam. Công thức cấu tạo của X là A. B. C. D. Bài 7 : Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ố ng nghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm
  2. trên một lượng dư bột . Khi phản ứng xảy ra ho àn toàn thì thể tích thu được ở cùng ,P A. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc). B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai. C. từ hai ống nghiệm bằng nhau. D. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất. Bài 8 : Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít (đktc)và 3,6 gam nước. X có công thức phân tử nào dưới đây? A. B. C. D. có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào Bài 9 : dưới đây? A. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở B. este không no (có 1 nối đôi), đơn chức C. anđehit D. rượu no, 2 chức, mạch hở Bài 10 : Cho các ancol sau: (1) (2) (3) (4) . Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là : A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (2), (3) Bài 11 : Ba ancol X, Y, Z đ ều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được theo tỉ lệ số và mol 3 : 4. Công thức phân tử của 3 ancol đó là A. B. C. D. Bài 12 : K hi đun nóng (butan-2-ol) với đặc, ở thì sản phẩm thu được là chất nào sau đây? A. but-1-en B. but-2-en C. đietyl ete D. but-1-en và but-2-en có tỉ lệ thể tích là 1 : 1
  3. Bài 13 : Đ un nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với đặc ở , sau phản ứng thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây? A. B. C. D. Bài 14 : Hỗn hợp X gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng b ình tăng thêm 11,4 gam. Công thức phân tử của 2 ankin đó là A. B. C. D. Bài 15 : Đ iều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ đ ặc, ( ) thường lẫn các oxit như . Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ A. dung dịch brom d ư B. dung dịch dư C. dung dịch dư D. dung dịch loãng, dư Bài 16 : Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 17 : Trong các loại hiđrocacbon sau, những loại nào tham gia phản ứng thế? A. ankan B. ankin C. benzen D. ankan, ankin, benzen Bài 18 : Chất được sử dụng để khử tính cứng của nước là A. B. C. D. Bài 19 : Q uá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử A. Dung dịch tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch .
  4. D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. Bài 20 : N gười ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây? A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm Bài 21 : Trong công nghiệp, người ta điều chế b ằng cách nào dưới đây? A. điện phân hỗn hợp nóng chảy của và criolit B. điện phân nóng chảy C. dùng chất khử như … để khử D. dùng kim loại mạnh khử ra khỏi dung dịch muối Bài 22 : H iện tượng xảy ra khi cho dung dịch vào dung dịch là A. chỉ sủi bọt khí B. chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí Bài 23 : Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là A. B. C. D. Bài 24 : Cho từ từ bột vào 50ml dung d ịch 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bột đã tham gia phản ứng là A. 5,6 gam B. 0,056 gam C. 0,56 gam D. 0,28 gam Bài 25 : Đ iện phân dung dịch muối dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam ở catôt. Cường độ dòng điện trong quá trình đ iện phân là giá trị nào dưới đây? A. 3,0A B. 4,5A C. 1,5A D. 6,0A Bài 26 : Có ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch riêng biệt không màu là . Có thể dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên? A. B.
  5. C. D. Bài 27 : Ở trạng thái cơ b ản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là A. 1 B. 5 C. 3 D. 7 Bài 28 : Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp bằng dung dịch và dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô axit cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 gam B. 91,0 gam C. 90,0 gam D. 71,0 gam Bài 29 : Có các phản ứng sinh ra khí như sau: a) b) c) d) Trong các phản ứng trên, những phản ứng được dùng để điều chế trong công nghiệp là A. a và b B. a và d C. b và c D. c và d Bài 30 : N guyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là A. Ne B. Cl C. O D. S Bài 31 : H ầu hết phân đạm amoni: thích hợp cho các loại đất ít chua là do A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính D. muối amoni không bị thuỷ phân Bài 32 : Trong công nghiệp người ta điều chế theo sơ đồ sau: Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình
  6. điều chế là 70%, từ 22,4 lít (đktc) sẽ điều chế được bao nhiêu gam ? A. 22,05 gam B. 44,1 gam C. 63,0 gam D. 4,41 gam Bài 33 : Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P 1,5cm. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. A. 8mm B. 6mm C. 5mm D. 4mm Bài 34 : Trong nhóm N, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng d ần Bài 35 : Chọn phương trình hoá học viết đúng trong các phương trình dưới đây A. B. C. D. Bài 36 : N guyên tử có cấu hình electron là . Hạt nhân nguyên tử X có A. 13 proton và 14 nơtron B. 13 proton và 14 electron C. 14 proton và 13 nơtron D. 14 proton và 14 electron Bài 37 : Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của 1 nguyên tố X là 27 : 23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là giá trị nào dưới đây? A. 79,92 B. 81,86 C. 80,01 D. 76,35 Bài 38 : Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm. Cho biết Cu (Z=29); Fe (Z=26); K(Z=19); Cr (Z=24)
  7. A. B. C. D. Bài 39 : Trong tự nhiên, Cu tồn tại với hai loại đồng vị là và . Nguyên tử khối trung b ình của Cu bằng 63,546. Số nguyên tử có trong 32 gan Cu là (biết số Avogađro= ) A. B. C. D. Bài 40 : Tia phóng xạ của đồng vị là: A. tia α B. tia β C. tia γ D. tia α và β Bài 41 : Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là: A. 16+ B. 2- C. 18- D. 2+ Bài 42 : Tính chất nào dưới đât là tính chất của hợp chất ion? A. H ợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao C. Hợp chất ion có dễ hoá lỏng D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định Bài 43 : Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị? A. H và He B. Na và F C. H và Cl D. Li và F Bài 44 : Liên kết ion đ ược tạo thành A. giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung B. giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra C. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu D. do một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn Bài 45 : D ãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử? A. B. C.
  8. D. Bài 46 : D ãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại (từ trái qua phải)? A. Li, Na, K, Pb B. F, Cl, Br, I C. O, S, Se, Te D. Na, Mg, Al, Cl Bài 47 : Cho các yếu tố a) Nồng độ b) Áp suất c) Nhiệt độ d) Diện tích tiếp xúc e) Chất xúc tác Nhận định nào dưới đây là chính xác? A. Chỉ có các yếu tố a, b, c, d ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng B. Chỉ có các yếu tố a, c, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng C. Chỉ có các yếu tố b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng D. Các yếu tố a, b, c, d, e đều ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Bài 48 : Trong các dung dịch dưới đây: Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 49 : Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây chỉ đóng vai trò là axit: A. B. C. D. Bài 50 : Chọn câu phát biểu đúng A. Giá trị của bazơ càng nhỏ, lực bazơ của nó càng yếu B. Giá trị của bazơ càng lớn, lực bazơ của nó càng yếu C. Giá trị của bazơ càng nhỏ, lực bazơ của nó càng mạnh D. Không xác định được lực bazơ khi dựa vào và nồng độ của bazơ
nguon tai.lieu . vn