Xem mẫu

  1. LOGO
  2. 2. CÁC B ƯỚC CHÍNH TRONG QUẢN LÝ RỦI RO 2. Nhận diện rủi ro Định lượng rủi ro Kiểm soát rủi ro Xử lý rủi ro
  3. B ƯỚC 1: NHẬN DIỆN R ỦI RO Nhận diện rủi ro là gì? Nhận diện rủi ro là việc xác định các đe dọa ho ặc các cơ hội có thể xảy ra trong suốt thời gian ho ạt đ ộng c ủa d ự án đi kèm với sự bất định của chúng. Có th ể nh ận d iện rủi ro b ằng nhiều c ác h khác nhau nh ưng Có nh ững c ác h nào c ó th ể xác đ ịnh nhanh v à hi ệu q u ả thì c ần đ ược s ử d ụng .
  4. Cô ng v iệc đ ầu tiê n c ần tính đ ến khi nh ận d i ện rủi ro là Cô xác đ ịnh c ác lĩnh v ực c ủa d ự án c ó th ể x ảy ra r ủi ro . • Các công việc (nhiệm vụ) Phạm vi của dự án • Thời gian của dự Nhận Thời • Sử dụng cơ cấu phân tách án và khoảng thời diện gian công việc (WBS) gian của từng công rủi ro việc Nhận Tổ diện chức Chi • Chi phí cho duy tu, rủi ro phí bảo dưỡng, bảo • Khả năng quan hệ hành, lạm phát… với tổ chức của các bên liên quan Kỳ vọng Các của khách nguồn hàng lực • Chất lượng, số lượng và mức độ sẵn có của các • Nhu cầu và mong muốn của nguồn lực khách hàng • Các kỹ năng của người • Số lượng, công dụng sản lao động phẩm, kích cỡ sản phẩm
  5. NHẬN DIỆN RỦI RO Việc nhận diện rủi ro có nhiều người tham gia và Vi vì vậy các kỹ thuật phân tích nhóm cần được sử dụng
  6. B ƯỚC 2: ĐỊNH LƯỢNG RỦI RO  Là quá trình đánh giá rủi ro như những đe dọa và Là cơ hội tiềm năng. ĐỊNH LƯỢNG RỦI RO XÁC SUẤT RỦI RO TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO Cho chúng ta biết rủi Khi xảy ra có lớn hay ro có xảy ra hay không, lớn bao nhiêu, tác động tích cực hay không tiêu cực ĐƯA RA CÁC QUYẾT ĐỊNH PHÙ HỢP
  7. BƯỚC 3: XỬ LÝ RỦI RO  Xử lý rủi ro là quá trình làm một việc gì đó v ới r ủi lý ro.  Việc xử lý rủi ro bao gồm: Vi
  8. BƯỚC 4: KIỂM SOÁT RỦI RO  Là quá trình kiểm soát các rủi ro. Là  Nó bao gồm: Nó Theo dõi các rủi ro đã xảy ra, có thể mới xảy ra, có thể sẽ xảy ra Cố gắng làm thay đổi xác suất và tác động của các rủi ro này. Xây dựng một hệ thống báo cáo các rủi ro đã gặp phải.
nguon tai.lieu . vn