Xem mẫu

  1. CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ I. Ví dụ Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức : ( 13+ 3 ) - ( 13- 3 ) n n U = n với n = 1, 2, 3, ……, k, ….. 2 3 a) Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8 b) Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1 c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1 Hướng dẫn giải a) U1 = 1 U5 = 147884 U2 = 26 U6 = 2360280 U3 = 510 U7 = 36818536 U4 = 8944 U8 = 565475456 b) Đặt Un+1 = a.Un + b.Un-1 Theo kết quả tính được ở trên, ta có: 510 = a.26 + b.1  26a + b = 510  ⇔ 8944 = a.510 + b.26 510a + b 26 = 8944 Giải hệ phương trình trên ta được: a = 26,b = -166 Vậy ta có công thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1 c) Lập quy trình bấm phím trên máy CASIO 500MS: Ấn phím: 26 Shift STO A x 26 - 16 x 1 Shift STO B 6 Lặp lại dãy phím x 26 - 16 x Alpha A Shift STO A 6 x 26 - 16 x Alpha B Shift STO B 6 II.Bài tập Bài 1. Cho dãy số sắp thứ tự u1 , u2, u3 ,..., un , un +1 ,... biết: u1 = 1, u 2 = 2, u3 = 3; un = un −1 + 2un − 2 + 3un −3 (n ≥ 4) 1.1 Tính u4 , u5 , u6 , u7 . 1.2 Viết qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của un với n ≥ 4 . 1.3 Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của u20 , u22 , u25 , u28 . u4 = u5 = u6 = u7 = Qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của un với n ≥ 4 1
  2. u20 = u22 = u25 = u28 = Bài 2. Cho dãy số sắp thứ tự u1 , u2, u3 ,..., un , un +1 ,... , biết u5 = 588 , u6 = 1084 và un+1 = 3un − 2un−1 . Tính u1 , u2 , u25 . u1 = u2 = u25 = 1 2 3 n −1 Bài 3: Cho un = 1 − 2 + 2 − 2 + ... + i. 2 ( i = 1 nếu n lẻ, i = −1 nếu n chẵn, n là số 2 3 4 n nguyên n ≥ 1 ). 3.1 Tính chính xác dưới dạng phân số các giá trị: u4 , u5 , u6 . 3.2 Tính giá trị gần đúng các giá trị: u20 , u25 , u30 . 3.3 Nêu qui trình bấm phím để tính giá trị của un u4 = -------------------- u5 = -------------------- u6 = ---------------------- u20 ≈ u25 ≈ u30 ≈ Qui trình bấm phím: 2un+1 + 3un , nếu n lẻ Bài 4: Cho dãy số un xác định bởi: u1 = 1;u2 = 2; n+2 =  u 3un+1 + 2un , nếu n chẵn 4.1 Qui trình bấm phím để tính un và Sn: 4.2 Tính giá trị của u10 , u15 , u21 4.3 Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số ( un ) . Tính S10 , S15 , S20 . u10 = u15 = u21= S10 = S15 = S20 = 2
  3. n  cos n  Bài 5 : Cho dãy số { u n } với u n = 1 +   n  a) Hãy chứng tỏ rằng , với N = 1000 , có thể tìm cặp hai chỉ số 1 , m lớn hơn N sao cho u m − u1 ≥ 2 b) Với N = 1 000 000 điều nói trên còn đúng không ? c) Với các kết quả tính toán như trên , Em có dự đoán gì về giới hạn của dãy số đã cho ( khi n → ∞ ) Bài 6. Cho dãy số u1 , u2, u3 ,..., un , un +1 ,... biết: u1 = 1, u 2 = 2, u3 = 3; un = un−1 + 2un −2 + 3un−3 (n ≥ 4) 6.1 Tính u4 , u5 , u6 , u7 . 6.2 Viết qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của un với n ≥ 4 . 6.3 Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của u22 , u25 , u28 . . Bài 7. Cho dãy số U1 = 3 3 ; U n = (U n −1 ) 3 , n là số tự nhiên và n ≥ 2 3 7.1 Viết quy trình bấm phím để tính Un. 7.2 Tính 5 số hạng đầu tên của dãy số trên Quy trình bấm phím Kết quả 2) Cho S n = 1 − 2 + 3 − 4 + ...( − 1) . Tính S2004 + S2005 + S2006 + S2007 n Quy trình bấm phím Kết quả Bài 8. Cho 1 dãy số U 0 = 2,U 1 = 10,U n +1 = 10U n − U n−1 , n = 1, 2, 3... Hãy tính giá trị của số hạng U 5 ,U 10 1 2 3 n Bài 9. Cho Sn = 2 × 3 + 3 × 4 + 4 × 5 + ⋅⋅⋅ + ( n + 1) ( n + 2 ) , n là số tự nhiên. a) Tính S10 và cho kết quả chính xác là một phân số hoặc hỗn số. b) Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của S15 Bài 10. Cho dãy số an được xác định như sau: 1 1 a1 = 1, a2 = 2, an+ 2 = an+1 + an với mọi n ∈ ¥ , n ≥ 3 3 2 Tính chính xác dưới dạng phân số tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số đó. Bài 11. Cho dãy số un được xác định như sau: u1 = 1, u2 = 2, un+ 2 = 3an+1 + 2an với mọi n ∈ ¥ , n ≥ 3 3
  4. 11.1 Qui trình bấm phím để tính un 11.2 Tính giá trị của u6 , u12 , u15 Bài 12. Cho dãy số un được xác định như sau: 1 u1 = 2, u2 = −3, un+ 2 = an+1 + 3an với mọi n ∈ ¥ , n ≥ 3 2 12.1 Qui trình bấm phím để tính un, Sn 12.2 Tính giá trị của u15 , S15 1 1 1 1 Bài 15. Cho Sn = + 2 + 3 + ... + n với n ∈ ¥ * 3 3 3 3 15.1 Lập quy trình bấm phím để tính Sn 15.2 Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của S15 15.3 Tính giới hạn lim Sn n →∞ a 2 Bài 16. Cho a0 = 2008, an+1 = n , n ∈ ¥ ,0 ≤ n ≤ 1003 . Hãy tính gần đúng với 5 chữ an + 1 số thập phân giá trị bé nhất của an. ( 3+ 2) −( 3− 2) n n Bài 17. Cho dãy số u = với n = 1, 2, 3, … n 2 2 17.1 Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy số u1, u2, u3, u4, u5. 17.2 Chứng minh rằng un+2 = 6un+1 – 7un 17.3 Lập quy trình bấm phí liên tục để tính un+2. ------------------------------------------- 4
nguon tai.lieu . vn