Xem mẫu
- Màn hình và card Video
1. Nguyên tắc làm việc của màn hình
2. Giới thiệu về Card Video
3. Lập trình các chế độ cho Card
Video
- 1. Nguyên tắc làm việc của màn hình
QuÐt ng
îc dßng
dßng ch½n
dßng lÎ
quÐt ngîc
mµnh
QuÐt kh«ng xen dßng QuÐt xen dßng
C¸c ph¬ng ph¸p quÐt mµn h×nh
- Độ phân giải màn hình:
Độ phân giải của màn hình phụ thuộc những yếu tố
sau:
Số lượng các điểm ảnh trên mỗi dòng
Tốc độ của súng điện tử có thể bật tắt lớp photpho phủ
bề mặt bóng hình
Tốc độ quét dòng thuận và ngược
Số lượng dòng trên màn hình (khung)
Thời gian quét một khung hình và thời gian quét ngược
mành
Dot pitch: Là khoảng cách giữa các điểm ảnh liên
tiếp và được tính bằng mm
- 2. Giới thiệu về Card Video
Chức năng: Dùng để trao đổi thông tin giữa bảng
mạch chủ và màn hình
Thành phần:
RAM Video (video display RAM): lưu thông tin cần
hiển thị trên màn hình.
Bộ điều khiển Video: đọc thông tin từ RAM video và
biến đổi thành tín hiệu hiển thị trên màn hình.
Các chế độ làm việc:
Chế độ văn bản
Chế độ đồ hoạ
- Một số loại Card Video điển hình
MDA (monochrome dislay adaptor): Thẻ điều hợp hiển thị
đơn sắc.
CGA (color graphics adaptor): Thẻ điều hợp đồ hoạ mầu.
EGA (enhanced graphics adaptor): Thẻ đồ hoạ nâng cao.
VGA (video graphics adaptor): thẻ điều hợp đồ hoạ video.
MCGA (multicolor graphics array): Mảng đồ hoạ đa mầu
Super VGA
XGA (Extended Graphics Array):
Super XGA
- Các chuẩn phân giải màn hình
• - VGA (Video Graphics Array): 640x480 pixels
- SVGA (Super VGA): 800x600 pixels
- XGA (Extended Graphics Array): 1024x768 pixels
- SXGA (Super XGA): 1280x1024 pixels
- UXGA (Ultra XGA): 1600x1200 pixels
- QXGA (Quad XGA): 2048x1536 pixels
- QSXGA (Quad SXGA): 2560x2048 pixels
- QUXGA (Quad UXGA): 3200x2400 pixels
- WXGA (Wide XGA): màn hình rộng 1366x768 pixels
- WSXGA+ (Wide SXGA+): màn hình rộng 1680x1050
pixels
- WUXGA (Wide UXGA): màn hình rộng 1920x1200
pixels
- WQUXGA (Wide QUXGA): màn hình rộng 3840x2400
pixels
- Giới thiệu về CGA
Có khả năng làm việc với cả chế độ văn bản (hộp
ký tự 8x8) lẫn đồ hoạ.
Màn hình hiển thị 80x25 ký tự (độ phân giải
640x200). Cần 4K byte bộ nhớ cho 1 trang văn bản.
Bộ nhớ Video RAM có dung lượng 16K byte, bắt
đầu từ địa chỉ B8000H (địa chỉ chẵn chứa ký tự, địa
chỉ lẻ chúa byte thuộc tính của ký tự)
- D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
B R G B I R G B
Mầu nền Mầu chữ
B=blinking (nhấp nháy); I=intensity (cường độ sáng)
Byte thuộc tính của CGA
- I R G B Màu I R G B Màu
0 0 0 0 Đen 1 0 0 0 Xám
Da trời Xanh biển
1 0 0 1
0 0 0 1
Lụ c Nõn chuối
0 0 1 0 1 0 1 0
Lam nhạt
0 0 1 1 Lam 1 0 1 1
Đỏ tươi
Đỏ 1 1 0 0
0 1 0 0
0 1 0 1 Tím 1 1 0 1 Tím sáng
0 1 1 0 Nâu 1 1 1 0 Vàng
Trắng Trắng sáng
1 1 1 1
0 1 1 1
- Giới thiệu về MDA
Chỉ có khả năng làm việc với chế độ văn bản
(Hộp ký tự 9x14)
Màn hình hiển thị 80x25 ký tự (độ phân giải
720x350). Cần 4K byte bộ nhớ cho 1 trang văn bản.
Bộ nhớ Video RAM có dung lượng 32K byte, bắt
đầu từ địa chỉ B0000H. Địa chỉ chẵn chứa các ký tự,
đại chỉ lẻ chứa byte thuộc tính của ký tự tương ứng.
- D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
Mầu
chữ
0: Độ sáng bình thường
1: Độ sáng mạnh
Mầu
nền
0: không nhấp nháy
1: Nhấp nháy
Byte thuộc tính của MDA
- Ví dụ 1: Xác định byte thuộc tính để tạo các mầu
chữ trên mầu nền như sau:
a) Xanh da trời trên nền đen
b) Xanh lục trên nền xanh da trời
c) Trắng sáng trên nền xanh da trời
Giải:
Nhị phân Hiệu ứng mầu
Hex
Xanh da trời trên nền đen
0000 0001 01
Xanh lục trên xanh da trời
0001 0010 12
0001 1111 1F Trắng sáng trên nền xanh da trời
- Ví dụ 2: Xác định thuộc tính của byte thuộc tính
MDA sau đây:
a) 07H b) 0FH c) 70H
Giải:
a) 07H=00000111 cho nền mầu đen, chữ sáng bình
thường, không nhấp nháy.
b) 0FH=00001111. Như trường hợp a) nhưng chữ
sáng hơn.
c) 70H=01110000. đảo màu, chữ màu đen, nền màu
trắng.
- Ví dụ 3: Viết chữ A mầu đỏ trên nền trắng tại dòng
5 cột 10.
Giải: có 2 nội dung cần giải quyết đó là vị trí và
thuộc tính.
Thuộc tính: Mỗi ký tự được thể hiện bằng 2 byte
trong bộ nhớ
• byte thứ nhất là mã ASCII của ký tự: A = 41H
• Byte thứ 2: Thuộc tính của ký tự (mầu chữ, mầu
nền…)=74H (nền trắng, chữ đỏ)
Vị trí:
• Đoạn của ký tự là: B800
• OFFSET của ký tự trên màn hình được xác định theo
công thức: (80*(dòng-1)+cột-1)*2
- Chương trình:
mov a x, b 800H
mov ds , a x
dong = 5
c ot = 2 0
mov b x, ( 80*( don g- 1 ) +c ot - 1 ) *2
mov wor d p t r [ b x] , 7 441 H
mov a h, 01 H
i nt 2 1 H
i nt 2 0H
nguon tai.lieu . vn