Xem mẫu
- BỆNH LÝ ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
Bác sĩ: Ngô Minh Đức
- Nội dung
I. Thận nội khoa.
II. Uropathy, congenital anomaly.
- I. Thận nội khoa
(Medical Renal disease)
- Thận nội khoa
Bệnh chủ mô thận (Parenchy).
Bệnh mạch máu thận (Ren. Vas).
Viêm đài bề thận, nhiễm trùng tiểu.
- Thận nội khoa
1.Đường tiểu trên: VĐBT
Lâm sàng: sốt, đau hông, VT (+).
Cận lâm sàng:
IVP không nhạy.
USG # 64 % (+).
•Thận to, mất cấu trúc bình thường, sẹo. Dày
bể thận, thành niệu quả, dãn nhẹ đài thận, ứ
dịch.
•Dãn niệu quản.
•Teo thận: nếu diễn tiến mãn tính.
- Thận nội khoa
2.Đường tiểu dưới
Viêm bàng quang: VT, adenovirus, C.
Albicans. Dày thành BQ, đôi khi khu trú (có thể sau
VRT, regional enteritis), thường do proteus khi có
sỏi bàng quang.
- Uropathy.
- Uropathy.
- Uropathy.
- Uropathy.
- Uropathy.
- Uropathy.
- Uropathy.
- Uropathy.
- II. Uropathy. Congenital anomaly
- TUYẾN THƯỢNG THẬN BÌNH THƯỜNG
- TĂNG SINH TUYẾN THƯỢNG THẬN BẤM SINH
- ARPDK HỘI CHỨNG CAROLI
- Uropathy. Congenital anomaly
A. Thận ứ nước: mechanical obstruct, prolonged
massive vesicoureteral reflux.
1.Mechanical (congenital)
obstruct:
Ureteropelvic junction obstruct (Hội chứng
nối):
Lâm sàng: 6 – 12 tháng, trẻ lớn, khối u
hông, đau bụng, phát triển tình cờ do NTT.
USG: Thận ứ nước I, II, III.
Bể thận dãn lớn, niệu quản thường không dãn.
- Uropathy. Congenital anomaly
Ureteral and ureterovesical junction
objstruction:
Extrinsic compression: tumor, cyst,
ABSCESS.
Intrinsic:
•Teo hẹp niệu quản (insult), có thể phối
hợp UPJ bên đối diện.
•Ureteral membranes, valves diverticular:
tắc NQ phần xa.
•Sỏi, ureteral tumor.
nguon tai.lieu . vn