- Trang Chủ
- Công nghệ - Môi trường
- Báo cáo tổng hợp: Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi
Xem mẫu
- BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
“Khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia
ứng phó với biến đổi khí hậu”. Mã số: KHCN-BĐKH/11-15
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI DO LŨ
LỤT TRÊN MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH Ở MIỀN TRUNG
TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ KHAI THÁC CÔNG
TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: BĐKH.19
Cơ quan chủ trì đề tài: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
Hà Nội - 2015
- BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
“Khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia
ứng phó với biến đổi khí hậu”. Mã số: KHCN-BĐKH/11-15
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI DO LŨ
LỤT TRÊN MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH Ở MIỀN TRUNG
TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ KHAI THÁC CÔNG
TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: BĐKH.19
Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài
Nguyễn Thanh Sơn Phan Tuấn Nghĩa
Hà Nội - 2015
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà nội, ngày tháng năm 2015
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI BĐKH.19
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội trên
một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu
và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi
Mã số đề tài, dự án: BĐKH.19
Thuộc: Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ Chương trình
mục tiêu quốc gia ứng phó với Biến đổi khí hậu
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Nguyễn Thanh Sơn
Ngày, tháng, năm sinh: 12-07-1959 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên chính Chức vụ: Chủ nhiệm Khoa
Điện thoại: Tổ chức: 043 5582129 Mobile: 0903252559
Fax: (84) 043 5582129 E-mail: sonnt@vnu.edu.vn
Tên tổ chức đang công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
3
- Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ tổ chức: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Điện thoại: (84) 043-8584615/8581419
Fax: (84) 043-8583061
E-mail: dhkhtnhn@vnn.vn
Website: www.hus.edu.vn
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội
Số tài khoản: 3713 Mã quan hệ ngân sách : 1059420
Ngân hàng: Kho bạc Nhà Nước, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Tài nguyên và Môi trường
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01/ năm 2013 đến tháng 12/ năm
2014
- Thực tế thực hiện: từ tháng 05/ năm 2013 đến tháng 06/ năm 2015
- Được gia hạn:
- Lần 1: từ tháng 01 năm 2015 đến tháng 06 năm 2015
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 4.900 tr.đ, trong đó:
4
- + Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 4.900 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú
Số Thời gian Kinh phí Thời gian Kinh phí
(Số đề nghị
TT (Tháng, (Tr.đ) (Tháng, năm) (Tr.đ)
năm) quyết toán)
1 26/06/2013 1260 28/12/2013 1260 1260
2 28/12/2013 540 04/03/2014 540 540
3 04/03/2014 1400 31/12/2014 1400 1400
4 31/12/2014 600 07/4/2015 600 600
5 07/4/2015 770 770 770
6 330 330 330
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số Nội dung Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Tổng SNKH Nguồn Tổng SNKH Nguồn
TT các khoản chi
khác khác
1 Trả công lao động 0 0
(khoa học, phổ
thông) 3.851 3.851 3.851 3.851
2 Nguyên, vật liệu, 0 0
năng lượng 0 0 0 0
3 Thiết bị, máy móc 214 214 0 214 214 0
4 Xây dựng, sửa 0 0
chữa nhỏ 0 0 0 0
5 Chi khác 835 835 0 835 835 0
Tổng cộng 4.900 4.900 0 4.900 4.900 0
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
Số Số, thời gian ban
Tên văn bản Ghi chú
hành văn bản
5
- TT
1 Số 2085/QĐ- Quyết định về việc phê duyệt
BTNMT, ký kinh phí các đề tài KHCN cấp
ngày 30/11/2012 nhà nước thực hiện trong năm
2013 thuộc Chương trình
KH&CN phục vụ CTMTQG
ứng phó với BĐKH
2 19/2013/HĐ- Hợp đồng nghiên cứu khoa
KHCN- học và phát triển công nghệ
BĐKH/11-15,
Ký ngày
24/05/2013
3 Số 5818/KHCN, Công văn đề nghị xin gia hạn
ngày 24/12/2014 thời gian thực hiện đề tài của
Trường ĐHKHTN
4 Số 3243/QĐ- Quyết định gia hạn thời gian
BTNMT, ngày thực hiện đề tài của Bộ Tài
31/12/2014 nguyên và Môi trường
5 Số 1250/QĐ- Quyết định về việc điều chỉnh
BTNMT, ngày phạm vi và địa chỉ dự kiến
8/4/2015 ứng dụng kết quả đề tài của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Nội dung
Số Tên tổ chức Tên tổ chức đã Sản phẩm
Ghi
đăng ký theo tham gia thực chủ yếu đạt
tham gia chủ chú*
TT Thuyết minh hiện yếu được
1 Viện Kinh tế Viện Kinh tế
và Quản lý và Quản lý
Thủy lợi Thủy lợi
2 Sở Tài Sở Tài nguyên
nguyên và và Môi trường
Môi trường tỉnh Quảng Trị
tỉnh Quảng
Trị
3 Trung tâm Trung tâm
Phòng tránh Phòng tránh và
và Giảm nhẹ Giảm nhẹ thiên
thiên tai tai
6
- 5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
Số Tên cá nhân Tên cá nhân Nội dung Sản phẩm
Ghi
đăng ký theo đã tham gia tham gia chủ yếu đạt
chú*
TT Thuyết minh thực hiện chính được
1 Nguyễn Nguyễn Chủ nhiệm đề Báo cáo
Thanh Sơn Thanh Sơn tài, chủ trì nội chuyên đề
dung 1, 4, 5
2 Nguyễn Tiền Nguyễn Tiền Chủ trì nội Báo cáo
Giang Giang dung 2, tham chuyên đề
gia nội dung
1, 4, 5
3 Trần Ngọc Trần Ngọc Chủ trì nội Báo cáo
Anh Anh dung 3, tham chuyên đề
gia nội dung
1, 4
4 Lương Tuấn Lương Tuấn Tham gia nội
Anh Anh dung 2
5 Trần Văn Đạt Trần Văn Đạt Tham gia nội
dung 1, 4 và
5
6 Đặng Đình Đặng Đình Tham gia nội Báo cáo
Khá Khá dung 2, 3 chuyên đề
7 Cấn Thu Văn Cấn Thu Văn Tham gia nội Báo cáo
dung 2, 3 chuyên đề
8 Hoàng Thái Hoàng Thái Tham gia nội
Bình Bình dung 1, 3
9 Nguyễn Việt Nguyễn Việt Tham gia nội
dung 1, 2
10 Ngô Chí Tuấn Ngô Chí Tuấn Tham gia nội Báo cáo
dung 1, 2, 3 chuyên đề
Thư ký Đề tài
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số (Nội dung, thời gian, kinh (Nội dung, thời gian, kinh Ghi
phí, địa điểm, tên tổ chức phí, địa điểm, tên tổ chức chú*
TT
hợp tác, số đoàn, số lượng hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...) người tham gia...)
1 01 Đoàn ra: 4 người đến 01 Đoàn ra (3 người) từ 03/8 Số tiền
7
- Cộng hòa Liên Bang Nga. đến 11/8/2013 đến Cộng hòa còn lại
Liên Bang Nga. chuyển
Nội dung: Tiếp thu công vào tiết
nghệ và khả năng hợp tác Nội dung: Tiếp thu công kiệm
trong lĩnh vực nghiên cứu. nghệ và khả năng hợp tác chi năm
trong lĩnh vực nghiên cứu. 2013
Kinh phí dự kiến: 214,00 tr.đ Kinh phí quyết toán:
159.289.000 VNĐ
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số Thực tế đạt được, (Nội
Theo kế hoạch, (Nội dung,
dung, thời gian, kinh phí, Ghi chú*
thời gian, kinh phí, địa điểm)
TT địa điểm )
1 Hội thảo 1: Báo cáo kết quả Hội thảo 1: Các thành
Xây dựng bản đồ ngập lụt và viên chính trong đề tài đã
bản đồ đánh giá mức độ dễ báo cáo kết quả xây dựng
bị tổn thương trên 3 lưu vực bản đồ ngập lụt và bản đồ
sông. Kinh phí dự kiến: đánh giá mức độ dễ bị
16.900.000 VNĐ, Địa điểm: tổn thương từng lưu vực,
Quảng Nam Kinh phí quyết toán:
16.900.000 VNĐ, Địa
điểm: Quảng Nam, Thời
gian: 12/2013
2 Hội thảo 2: Báo cáo phương Hội thảo 2: Kết quả Báo
pháp thành lập và hướng dẫn cáo phương pháp thành
sử dụng bản đồ ngập lụt và lập và hướng dẫn sử dụng
bản đồ tổn thương lưu vực bản đồ ngập lụt và bản đồ
sông Lam,Kinh phí dự kiến: tổn thương lưu vực sông
14.400.000 VNĐ,Địa điểm: Lam,Kinh phí quyết toán:
Nghệ An 14.400.000 VNĐ,Địa
điểm: Nghệ An, Thời
gian: 4/2015
3 Hội thảo 3: Báo cáo phương Hội thảo 3: Báo cáo
pháp thành lập và hướng dẫn phương pháp thành lập
sử dụng bản đồ ngập lụt và và hướng dẫn sử dụng
bản đồ tổn thương lưu vực bản đồ ngập lụt và bản đồ
sông Bến Hải – Thạch Hãn, tổn thương lưu vực sông
Kinh phí dự kiến: 17.600.00 Bến Hải – Thạch Hãn
VNĐ, Địa điểm: Quảng Trị Kinh phí quyết toán:
17.600.000 VNĐ,Địa
điểm: Quảng Trị, Thời
8
- gian: 4/2015
4 Hội thảo 4: Báo cáo và Hội thảo 4: Kết quả đã
chuyển giao sản phẩm của đề chuyển giao sản phẩm
tài, Kinh phí dự kiến: của đề tài cho UBND
17.600.000 VNĐ, Địa điểm: tỉnh Quảng Trị và Sở
Quảng Trị TN&MT Quảng Trị,
Kinh phí quyết toán:
17.600.000 VNĐ, Địa
điểm: Quảng Trị, Thời
gian: 5/2015
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Các nội dung, Thời gian (Bắt đầu, kết
Số thúc) - tháng … năm)
công việc chủ yếu Người, cơ quan
(Các mốc đánh giá Theo kế Thực tế đạt thực hiện
TT
chủ yếu) hoạch được
1 ND1: Điều tra, 2013 2013 Nguyễn Thanh Sơn,
khảo sát và thu Nguyễn Tiền Giang, Trần
thập số liệu Ngọc Anh,Trần Văn
Đạt,Hoàng Thái Bình,
Nguyễn Việt, Ngô Chí
Tuấn, Cấn Thu Văn,
Nguyễn Quang Hưng,
Đặng Đình Khá, Trịnh
Minh Ngọc, Nguyễn Vũ
Anh Tuấn
2 ND2: Nghiên cứu 2013 2013 Nguyễn Thanh Sơn,
xây dựng cơ sở Nguyễn Tiền Giang,
khoa học đánh giá Đặng Đình Khá, Cấn Thu
tính tổn thương Văn, Ngô Chí Tuấn, Trần
Ngọc Vĩnh, Bùi Văn
Chiến, Lê Văn Hoàn,
Trần Thiết Hùng, Cấn
Thế Việt, Từ Thị Năm
3 ND3: Đánh giá tác 2013-2014 2014 Nguyễn Thanh Sơn,Trần
động của Biến đổi Ngọc Anh, Đặng Đình
khí hậu và hoạt Khá, Ngô Chí Tuấn, Trần
động khai thác của Ngọc Vĩnh, Cấn Thu
công trình thủy lợi, Văn, Trần Thiết Hùng,
thủy điện đến vấn Đinh Thị Hương Thơm,
đề lũ lụt Đặng Đình Đức, Lê Văn
9
- Các nội dung, Thời gian (Bắt đầu, kết
Số thúc) - tháng … năm)
công việc chủ yếu Người, cơ quan
(Các mốc đánh giá Theo kế Thực tế đạt thực hiện
TT
chủ yếu) hoạch được
Hoàn, Nguyễn Kim Ngọc
Anh, Nguyễn Vũ Anh
Tuấn, Tạ Thị Quỳnh Mai,
Cấn Thế Việt, Từ Thị
Năm, Nguyễn Quang
Hưng,Trịnh Minh Ngọc,
Nguyễn Đức Hạnh
4 ND4: Đánh giá 2013-2014 2014 Nguyễn Thanh Sơn, Trần
tính dễ bị tổn Ngọc Anh, Đặng Đình
thương Khá, Ngô Chí Tuấn, Trần
Ngọc Vĩnh, Cấn Thu
Văn, Trần Thiết Hùng,
Đinh Thị Hương Thơm,
Đặng Đình Đức, Lê Văn
Hoàn, Nguyễn Kim Ngọc
Anh, Nguyễn Vũ Anh
Tuấn, Tạ Thị Quỳnh Mai,
Cấn Thế Việt, Từ Thị
Năm, Nguyễn Quang
Hưng, Trịnh Minh Ngọc,
Nguyễn Đức Hạnh
5 ND5: Đề xuất các 2014 2014 Nguyễn Thanh
bộ giải pháp cho Sơn,Nguyễn Tiền Giang,
từng lưu vực cụ Trần Ngọc Anh, Cấn Thu
thể Văn, Ngô Chí Tuấn,
Nguyễn Quang Hưng,
Đặng Đình Khá
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I: Không có
Số Tên sản phẩm và Đơn Thực tế
Theo kế
chỉ tiêu chất lượng Số lượng
hoạch
TT chủ yếu vị đo đạt được
1
10
- b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
Số cần đạt
Tên sản phẩm Ghi chú
TT Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
1 Bộ chỉ tiêu tổn Bộ chỉ tiêu tổn Đạt được như
thương do lũ lụt thương do lũ lụt dự kiến
trong bối cảnh trong bối cảnh biến
biến đổi khí hậu đổi khí hậu và các
và các hoạt động hoạt động khai thác
khai thác các các công trình thủy
công trình thủy điện, thủy lợi có cơ
điện, thủy lợi có sở khoa học và thực
cơ sở khoa học tiễn, có tính khả thi
và thực tiễn, có trong khu vực nghiên
tính khả thi trong cứu kèm theo hướng
khu vực nghiên dẫn sử dụng có cơ sở
cứu kèm theo khoa học và thực tiễn
hướng dẫn sử
dụng
2 Tập bản đồ mức Tập bản đồ mức độ Đạt được như
độ tổn thương do tổn thương do lũ lụt dự kiến
lũ lụt trong bối và các hoạt động khai
cảnh biến đổi khí thác các công trình
hậu và các hoạt thủy điện, thủy lợi tỷ
động khai thác lệ 1:50.000 các lưu
các công trình vực sông chính ở
thủy điện, thủy Miền Trung dựa trên
lợi tỷ lệ 1:50.000 các kết quả nghiên
các lưu vực sông cứu đảm bảo có cơ sở
chính ở Miền khoa học và thực
Trung kèm theo tiễn, có tính khả thi
hướng dẫn sử trong khu vực nghiên
dụng cứu.
3 Các giải pháp Bộ giải pháp gồm: Đạt được như
ứng phó được dự kiến
đánh giá là hiệu Bộ giải pháp tác động
quả và khả thi, đến độ phơi nhiễm
11
- Yêu cầu khoa học
Số cần đạt
Tên sản phẩm Ghi chú
TT Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
đáp ứng yêu cầu Bộ giải pháp tác động
phát triển bền đến độ nhạy cảm
vững trong khu
vực. Bộ giải pháp tác động
đến sức chống chịu
và phục hồi
4 Báo cáo tổng kết Báo cáo về phương Đạt được như
đề tài. pháp nghiên cứu và dự kiến
kết quả của đề tài
c) Sản phẩm Dạng III:
Số Yêu cầu khoa học cần đạt Số lượng, nơi công
Tên sản phẩm Theo kế hoạch Thực tế đạt bố (Tạp chí, nhà
TT được xuất bản)
1 Bài báo khoa 08-10 13 - 10 Tạp chí khoa
học học ĐHQGHN, 03
Tạp chí KTTV
2 Báo cáo hội 02 - International
thảo quốc tế Young Researcher
Workshop River
Basin Environment
and Managemnet,
8-9 February, 2014
Asian Institute of
Technology,
Thailand
- Conference on
Integrated Water
Resouce
Management Policy
and Decision
Making Supports.
Jacques Cartier, Ho
Chi Minh City, 27-
12
- 28 November 2014.
3 Sách tham khảo Hướng dẫn sử Đã biên Nhà xuất bản
dụng bộ chỉ số và soạn
bản đồ tính dễ bị
tổn thương
d) Kết quả đào tạo:
Số Số lượng Ghi chú
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo Theo kế Thực tế đạt (Thời gian
TT hoạch được kết thúc)
1 Thạc sỹ (Đào tạo) 2-3 6 2014, 2015
2 Tiến sỹ (Hỗ trợ) 2-3 6 2012, 2013
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng:
Số Kết quả Ghi chú
Tên sản phẩm đăng ký Theo kế hoạch Thực tế đạt (Thời gian
TT được kết thúc)
1
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số Địa điểm (Ghi Kết quả
Tên kết quả đã được
Thời gian rõ tên, địa chỉ
ứng dụng
TT nơi ứng dụng) sơ bộ
1
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với
trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…)
Đề tài đã nghiên cứu và xây dựng phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn
thương áp dụng thành công cho lưu vực sông Lam, sông Bến Hải – Thạch
Hãn và sông Thu Bồn. Những sản phẩm khoa học trong đề tài là có ý nghĩa
thực tiễn cao. Hướng nghiên cứu đánh giá tính dễ bị tổn thương theo cách tiếp
cận là hiện đại, tiệm cận với trình độ khoa học của khu vực và thế giới. Các
13
- sản phẩm về bản đồ ngập lụt, bản đồ đánh giá mức độ dễ bị tổn thương, sách
tài liệu chuyên khảo, bộ chỉ số được hoàn thành và đã được các Sở TNMT và
Ủy ban phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các tỉnh, thành phố trong
khu vực nghiên cứu sẵn sàng tiếp nhận chuyển giao.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so
với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số Thời gian Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận
Nội dung
TT thực hiện chính, người chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1 26/11/2013 Hoàn thành 36 chuyên đề, thực
hiện kế hoạch đoàn ra
Lần 2 20/11/2014 Hoàn thành 34/38 chuyên đề, hội
thảo chuyên môn.
Lần 3 21/4/2015 Hoàn thành 4 chuyên đề, bản đồ
ngập lụt, bản đồ tổn thương, các
bộ giải pháp, các sản phẩm dạng
III theo thuyết minh
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1 26/11/2013 Đề tài đã hoàn thành đầy đủ các
sản phẩm như trong kế hoạch đề
ra, bao gồm 36 chuyên đề. Các
chuyên đề có chất lượng khoa học
tốt đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đặt
ra trong Hợp đồng. Các sản phẩm
khoa học đều được hoàn thành
đúng tiến độ. Tuy nhiên, tốc độ
giải ngân còn chậm.
Lần 2 20/11/2014 Đề tài đã thực hiện 34 báo cáo
chuyên đề. Các báo cáo chuyên đề
có chất lượng tốt, đầy đủ và đúng
tiến độ. Các sản phẩm như đã đăng
ký trong Hợp đồng Nghiên cứu
Khoa học và Phát triển công nghệ
14
- số 01/2012/HĐ-KHCN-
BĐKH/11-15 đã được hoàn thành
đầy đủ. Đề tài cần đẩy nhanh tiến
độ quyết toán kinh phí, để đảm
bảo tiến độ thực hiện của đề tài.
Lần 3 21/4/2015 Hoàn thành 4 chuyên đề, bản đồ
ngập lụt, bản đồ tổn thương, các
bộ giải pháp, các sản phẩm dạng
III theo thuyết minh Các báo cáo
chuyên đề có chất lượng tốt, đầy
đủ. Một số sản phẩm khoa học còn
chưa đảm bảo tiến độ do vẫn để
dưới dạng chuyên đề mà chưa tổng
hợp thành dạng sản phẩm
III Nghiệm thu cơ sở 5/2015
Chủ nhiệm đề tài Thủ trưởng tổ chức chủ trì
PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
15
- MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................16
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ 20
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................................24
MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................32
Chương 1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÁC LƯU VỰC SÔNG NGHIÊN CỨU ......................48
1.1. LƯU VỰC SÔNG LAM ..............................................................................................48
1.1.1. Vị trí địa lý .................................................................................................................48
1.1.2. Địa hình, địa mạo .......................................................................................................48
1.1.3. Địa chất, thổ nhưỡng và tình hình sử dụng đất ..........................................................51
1.1.4. Thảm thực vật ............................................................................................................ 52
1.1.5. Khí hậu ....................................................................................................................... 54
1.1.6. Mạng lưới thủy văn ....................................................................................................54
1.1.7. Tình hình phát triển kinh tế xã hội .............................................................................57
1.1.8. Tình hình số liệu .........................................................................................................58
1.2. LƯU VỰC SÔNG BẾN HẢI-THẠCH HÃN 60
1.2.1 Vị trí địa lý ..................................................................................................................60
1.2.2. Địa hình, địa mạo ....................................................................................................... 60
1.2.3. Địa chất, thổ nhưỡng và tình hình sử dụng đất ..........................................................62
1.2.4. Thảm thực vật ............................................................................................................63
1.2.5. Khí hậu .......................................................................................................................64
1.2.6. Mạng lưới thủy văn ....................................................................................................65
1.2.7. Tình hình phát triển kinh tế xã hội ............................................................................. 67
1.2.8. Tình hình số liệu trên lưu vực .................................................................................... 68
1.3. LƯU VỰC SÔNG THU BỒN ...................................................................................... 71
1.3.1. Vị trí địa lý .................................................................................................................71
1.3.2. Địa hình, địa mạo .......................................................................................................72
1.3.3. Địa chất, thổ nhưỡng và thảm phủ thực vật ............................................................... 73
16
- 1.3.4. Khí hậu .......................................................................................................................74
1.3.5. Mạng lưới thủy văn .................................................................................................... 75
1.3.6. Tình hình phát triển kinh tế xã hội .............................................................................79
1.3.7. Tình hình số liệu trên lưu vực ....................................................................................83
Chương 2. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ
TỔN THƯƠNG DO LŨ ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI ...........................................................86
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG VÀ PHÂN TÍCH LỰA
CHỌN KỊCH BẢN ..............................................................................................................86
2.1.1. Phương pháp mô phỏng lũ và xây dựng bản đồ ngập lụt ...........................................86
2.1.2. \Các phương pháp mô phỏng điều tiết hồ chứa ..........................................................87
2.1.3. Phân tích và lựa chọn kịch bản biến đổi khí hậu ........................................................91
2.1.4. Phân tích và lựa chọn kịch bản vận hành hồ chứa .....................................................94
2.1.5. Tổng hợp các kịch bản tính toán ................................................................................97
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ..........................102
2.2.1. Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương trên thế giới và Việt Nam ........... 102
2.2.2. Xậy dựng khái niệm, hướng tiếp cận, phương pháp các kỹ thuật, bộ chỉ thị ...........105
Chương 3. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NGẬP LỤT ................................................................120
3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ..................................... 120
3.1.1. Khái niệm bản đồ ngập lụt .......................................................................................120
3.1.2. Các phương pháp xây dựng bản đồ ngập lụt ............................................................121
3.2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH MƯA – DÒNG CHẢY....................................................... 123
3.2.1. Xây dựng mô hình mưa dòng chảy trên lưu vực sông Lam .....................................123
3.2.2. Xây dựng mô hình mưa dòng chảy trên lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn.......... 125
3.2.3. Xây dựng mô hình mưa dòng chảy trên lưu vực sông Thu Bồn ..............................127
3.3. XÂY DỰNG MÔ HÌNH THỦY LỰC MÔ PHỎNG LŨ ...........................................129
3.3.1. Xây dựng mô hình thủy lực mô phỏng lũ lưu vực sông Lam .................................. 129
3.3.2. Xây dựng mô hình thủy lực mô phỏng lũ lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn ....... 133
3.3.3. Xây dựng mô hình thủy lực mô phỏng lũ lưu vực sông Thu Bồn ............................143
3.4. HIỆU CHỈNH VÀ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH ..............................................................155
3.4.1. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình thủy văn – thủy lực trên lưu vực sông Lam .......155
3.4.2. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình thủy văn – thủy lực trên lưu vực sông Bến Hải –
Thạch Hãn ..........................................................................................................................158
3.4.3. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình thủy văn – thủy lực trên lưu vực sông Thu Bồn 165
17
- 3.4. XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA ...............................170
3.4.1. Xây dựng mô hình trên mã nguồn mở FORTRAN ..................................................170
3.4.2. Diễn toán dòng chảy đến hồ và từ sau hồ đến nút mạng tính thủy lực từng lưu vực
sông .................................................................................................................................... 184
3.5. XÁC ĐỊNH BỘ THÔNG SỐ CHO TỪNG LƯU VỰC .............................................202
3.5.1. Bộ thông số mô hình cho lưu vực sông Lam ...........................................................202
3.5.2. Bộ thông số mô hình cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn ................................203
3.5.3. Bộ thông số mô hình cho lưu vực sông Thu Bồn .....................................................204
3.6. ỨNG DỤNG TÍNH TOÁN THEO CÁC KỊCH BẢN TỔ HỢP ................................206
3.6.1. Ứng dụng tính toán cho lưu vực sông Lam ..............................................................206
3.6.2. Ứng dụng tính toán cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn ..................................207
3.6.3. Ứng dụng tính toán cho lưu vực sông Thu Bồn .......................................................208
3.7. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NGẬP LỤT THEO CÁC KỊCH BẢN TỔ HỢP ..................210
3.7.1. Bản đồ ngập lụt trên lưu vực sông Lam theo các kịch bản ......................................212
3.7.2. Bản đồ ngập lụt trên lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn theo các kịch bản ...........214
3.7.3. Bản đồ ngập lụt trên lưu vực sông Thu Bồn theo kịch bản tổ hợp ...........................218
Chương 4. ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG DO LŨ LỤT DƯỚI TÁC ĐỘNG
CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI,
THỦY ĐIỆN ......................................................................................................................219
4.1. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG TRÊN
CÁC LƯU VỰC SÔNG 219
4.1.1. Xây dựng và lựa chọn phương pháp đánh giá độ phơi nhiễm (Exposure) ...............219
4.1.2. Xây dựng và lựa chọn phương pháp đánh giá tính nhạy (Sensivity) ......................222
4.1.3. Xây dựng và lựa chọn phương pháp đánh giá khả năng chống chịu ........................225
4.1.4. Xây dựng và lựa chọn phương pháp đánh giá tổng hợp tính dễ bị tổn thương ........227
4.1.5. Xây dựng bộ chỉ thị tổng hợp đánh giá tính dễ bị tổn thương ..................................249
4.2. ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG CHO TỪNG LƯU VỰC .......................257
4.2.1. Số liệu và chuẩn hóa số liệu ..................................................................................... 257
4.2.2. Đánh giá độ phơi nhiễm (Exposure) ........................................................................260
4.2.3. Đánh giá tính nhạy (Sensivity) ................................................................................. 277
4.2.4. Đánh giá khả năng chống chịu .................................................................................285
4.2.5. Đánh giá tổng hợp tính dễ bị tổn thương .................................................................293
4.3. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG CHO TỪNG LƯU VỰC THEO
KỊCH BẢN TỔ HỢP .........................................................................................................297
18
- 4.3.1. Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương cho lưu vực sông Lam ...............................297
4.3.2. Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn ...305
4.3.3. Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương cho lưu vực sông Thu Bồn ........................312
Chương 5. ĐỀ XUẤT CÁC BỘ GIẢI PHÁP CHO TỪNG LƯU VỰC ........................... 324
5.1. BỘ GIẢI PHÁP CHO LƯU VỰC SÔNG LAM ........................................................324
5.1.1. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm tính dễ bị tổn thương lũ trên lưu vực sông
Lam ....................................................................................................................................324
5.1.2. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm tính nhạy với lũ của các đối tượng trên lưu
vực sông Lam .....................................................................................................................326
5.1.3. Định hướng các giải pháp nhằm làm tăng khả năng chống chịu với lũ của các đối
tượng trên lưu vực sông Lam .............................................................................................329
5.1.4. Kết luận cho lưu vực sông Lam ............................................................................... 330
5.2 BỘ GIẢI PHÁP CHO LƯU VỰC SÔNG BẾN HẢI – THẠCH HÃN .......................331
5.2.1. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm độ phơi nhiễm do lũ trên lưu vực Bến Hải
– Thạch Hãn .......................................................................................................................331
5.2.2. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm tính nhạy với lũ của các đối tượng trên lưu
vực sông Bến Hải – Thạch Hãn .........................................................................................334
5.2.3. Định hướng các giải pháp nhằm làm tăng khả năng chống chịu trên lưu vực sông Bến
Hải – Thạch Hãn ................................................................................................................ 336
5.2.4. Kết luận cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn .................................................... 338
5.3. BỘ GIẢI PHÁP CHO LƯU VỰC SÔNG THU BỒN ................................................340
5.3.1. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm độ phơi nhiễm do lũ trên lưu vực sông Thu
Bồn ..................................................................................................................................... 340
5.3.2. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm tính nhạy với lũ của các đối tượng trên lưu
vực sông Thu Bồn .............................................................................................................. 343
5.3.3. Định hướng các giải pháp nhằm làm tăng khả năng chống chịu trên lưu vực sông Thu
Bồn ..................................................................................................................................... 345
5.3.4. Kết luận cho lưu vực sông Thu Bồn .........................................................................345
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................347
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................355
19
- DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại đất trên lưu vực sông Lam ......................................... 51
Bảng 1.2. Các hồ chứa lớn trên lưu vực sông Lam ................................... 57
Bảng 1.3. Các hồ, đập dâng do doanh nghiệp quản lý ở Quảng Trị .......... 67
Bảng 1.4. Danh mục các thủy điện trên lưu vực sông Thu Bồn ................ 76
Bảng 2.1. Nước biển dâng theo kịch bản phát thải trung bình (cm) .......... 93
Bảng 2.2. Danh mục các công trình được chọn đưa vào mô phỏng .......... 95
Bảng 2.3. Các công trình điều tiết lũ lưu vực Lam .................................. 100
Bảng 2.4. Các công trình điều tiết lũ lưu vực sông Bến Hải Thạch Hãn . 101
Bảng 2.5. Các công trình điều tiết lũ lưu vực sông Thu Bồn .................. 102
Bảng 2.6: Danh mục các tiêu chí phục vụ tính toán chỉ số dễ bị tổn thương lũ lụt
......................................................................................................................... 117
Bảng 3.1 Các tiểu lưu vực phân chia trên lưu vực .................................. 123
Bảng 3.2 Các trạm mưa sử dụng để tính toán dòng chảy trên lưu vực sông
Lam ......................................................................................................... 125
Bảng 3.3. Một số đặc trưng hồ chứa trên lưu vực sông Bến Hải-Thạch Hãn
................................................................................................................. 126
Bảng 3.4. Bảng tính trọng số mưa tại các lưu vực con của lưu vực Bến Hải-
Thạch Hãn ............................................................................................... 126
Bảng 3.5. Đặc trưng chính của một số hồ chứa trên lưu vực sông Thu Bồn
................................................................................................................. 128
Bảng 3.6. Bảng tính trọng số mưa tại các lưu vực con của lưu vực Thu Bồn
................................................................................................................. 128
Bảng 3.7 Thông tin đặc trưng mạng thủy lực 1D .................................... 130
Bảng 3.8 Lựa chọn kết nối trong mô hình MIKE FLOOD ...................... 133
Bảng 3.9. Mô tả ma ̣ng lưới tính toán 1 chiề u .......................................... 134
20
nguon tai.lieu . vn